Tải bản đầy đủ (.pdf) (384 trang)

Slide chẩn đoán hình ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.62 MB, 384 trang )

SLIDE
CHUẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH
1/384


CÁC HỘI CHỨNG TRÊN XQ NGỰC

2/384


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.

Nhận diện được bất thường thành ngực: bất thường bẩm sinh của xương sườn,
xương ức, gãy xương sườn, tràn khí dưới da, phân biệt được hình mờ trong phổi
với hình mờ ngoài phổi.

2.

Nhận diện các bất thường màng phổi: tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi,
tràn khí-tràn dịch màng phổi, phân biệt tràn khí-tràn dịch màng phổi với abscess
phổi.

3.

Nhận diện được tổn thương phế nang và mô kẽ, phù phổi cấp, các đường Kerley.

4.

Nhận diện được và biết phân biệt đông đặc phổi và xẹp phổi



5.

Nhận diện được và biết phân biệt một số nguyên nhân gây tổn thương dạng đám
mờ, khối mờ, nốt mờ, hình hang, hình sáng .

6.

Nhận diện được và biết ý nghĩa của các dấu hiệu: xóa bờ, cổ-ngực, ngực-bụng,
che phủ rốn phổi, hội tụ rốn phổi, vòm hoành liên tục.

3/384


CÁC HỘI CHỨNG XQ NGỰC
• HC THÀNH NGỰC
• HC MÀNG PHỔI
• HC NHU MÔ PHỔI
• HC TRUNG THẤT

4/384


HỘI CHỨNG NHU MÔ
PHẾ QUẢN:
PQ GỐC PQ THÙY + PHÂN THÙY

TIỂU PQ TẬN

MẠCH MÁU: ĐM,

TM, BẠCH MẠCH

CHÙM PHẾ NANG

TIỂU THÙY PHỔI THỨ CẤP

MÔ KẼ: MLK trục,
ngoại biên, nhu mô

5/384


HỘI CHỨNG THÀNH NGỰC
• ĐN: tổn thương xương, mô mềm
• NGUYÊN NHÂN:
C (congenital disease)
I (infection)
T (trauma)
T (tumor)
O (others)

6/384


BẤT THƯỜNG ĐẬM ĐỘ
TĂNG ĐĐ (MỜ): viêm, u, túi ngực…
GIẢM ĐĐ (SÁNG): bất sản cơ ngực, đoạn nhũ, tràn khí dưới da…
VÔI: đóng vôi hạch, nhiễm ký sinh trùng, tụ máu cũ…
KIM LOẠI: dị vật kim loại, dụng cụ điều trị bằng kim loại…


7/384


ĐẶC ĐIỂM BÓNG MỜ THÀNH NGỰC
TRÊN PHIM THẲNG:
• KHÔNG LÀM THAY ĐỔI CẤU TRÚC MẠCH MÁU
• CÓ TỔN THƯƠNG XƯƠNG

8/384


ĐẶC ĐIỂM BÓNG MỜ THUỘC THÀNH NGỰC

9/384


ĐẶC ĐIỂM KHỐI MỜ THÀNH NGỰC
TRÊN PHIM CHỤP TIẾP TUYẾN HOẶC PHIM THẲNG ĐỐI VỚI TT Ở
NGOẠI BIÊN:
• NỀN RỘNG NẰM PHÍA NGOẠI BIÊN
• TẠO GÓC BERNOU NHỌN

10/384


GÓC BERNOU (α)

GÓC α NHỌN: TỔN THƯƠNG NGOÀI
PHỔI (THÀNH NGỰC, MÀNG PHỔI)


GÓC α TÙ: TỔN THƯƠNG TRONG PHỔI
11/384


MỘT SỐ BẤT THƯỜNG
XƯƠNG THÀNH NGỰC

12/384


XÖÔNG SÖÔØN COÅ

13/384


XÖÔNG SÖÔØN COÅ

14/384


XÖÔNG SÖÔØN PHAÂN NHAÙNH (Forked rib)

15/384


XÖÔNG SÖÔØN PHAÂN NHAÙNH

16/384



BAÉT CAÀU XÖÔNG SÖÔØN

17/384


KHÔÙP GIAÛ XÖÔNG SÖÔØN 1 (P)

18/384


19/384


DI CAÊN ÑAËC XÖÔNG

20/384


LOAẽN SAN SễẽI
Hỡnh aỷnh kớnh mụứ (ground glass)

21/384


LOAÏN SAÛN SÔÏI

22/384


PECTUS EXCAVATUM

(LÕM NGỰC BẨM SINH)
23/384


DÒ DAÏNG XÖÔNG ÖÙC

PECTUS CARINATUM (LỒI NGỰC)

24/384


25/384


×