Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Mũ logarit Thầy Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 89 trang )

Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tài liệu bài giảng:

01. MỞ ĐẦU VỀ LŨY THỪA
Thầy Đặng Việt Hùng
1) Khái niệm về Lũy thừa
Lũy thừa với số mũ tự nhiên: a n = a.a.a...a, với n là số tự nhiên.
1
Lũy thừa với số nguyên âm: a − n = n , với n là số tự nhiên.
a
m

Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a n = n a m =

( a)
n

m

với m, n là số tự nhiên.

1

Đặt biệt, khi m = 1 ta có a n = n a .
2) Các tính chất cơ bản của Lũy thừa
 a 0 = 1, ∀a
Tính chất 1:  1
 a = a, ∀a
 a > 1: a m > a n ⇔ m > n


Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến): 
m
n
0 < a < 1: a > a ⇔ m < n
 am > bm ⇔ m > 0
Tính chất 3 (so sánh lũy thừa khác cơ số): với a > b > 0 thì  m
m
 a < b ⇔ m < 0
Chú ý:
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

3) Các công thức cơ bản của Lũy thừa
Nhóm công thức 1:

Nhóm công thức 2:

a m .a n = a m + n

n

a =a =

n

ab = n a . n b ,

n

a na

=
, ∀a ≥, b > 0
b nb

am
= a m−n
an

(a )

m n

= a mn = ( a n )

m

m
n

m

( a)
n

m

1
2



→ a =a ;

3

1
3

a =a ; a =a
n

1
n

∀a, b ≥ 0

Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức sau :
1
a) a .  
a

2 −1

2

( )

c) a

3


b) a π . 4 a 2 : a 4π

3

3

d) a 2 . .a1,3 : a 3

2

Hướng dẫn giải:
1
a) a 2 .  
a

2 −1

=a

2

(a )
−1

2 −1

= a 2 a1−

2


=a.

1
π 4

2

b) a . a : a

( )

c) a

3

3



=a

1
a2
= a π = a2 = a
a
π

3. 3

3

d) a 2 . .a1,3 : a 3

2

= a3
=

a 2. .a1,3
2

= a1,3

a
Ví dụ 2: Đơn giản các biểu thức :

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

1

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
a)

a2

(a


2

−b

a

c)
a

a)

− b2

2

2 5
3

a2

(a
(a
b)

a

3

)


−b

5

3

− b2

2
2

2 3

3

2 5
3

5

2 3
3

−b
3

+b

+1 =


2

a4

7

7
3

3

)
− 1)( a

−b

(a
b)

+1

2

+a 3 b

a

c)


3

7

2 7
3

(a

+a

−a

3

2

−b

(a
+ a3

3

3

2 7
3



a

=

a4

3

3

−b

5
3

−b
a

+a

−a

+ a3

3

3

)


3

 1π 
π
π 2
a
+
b

(
)  4 ab 



2

) +1 = a

3

3

+b

3

2

+b


3

+a

2

−b

3

=

a
(a − b )
) = ( a − 1)( a + 1) a ( a + 1 + a ) = a
(
a ( a − 1)( a + 1 + a )

2

3

)( a

)(

− 1 a2

π


Hướng dẫn giải:

2

3

)

3

7

+a 3 b 3 +b

d)

2 3

7
3

2

3

3

3

3


3

2 5
3

3

+a 3 b

7
3

+b

2 7
3

2

−b

2

2 3

2 3

3
7

2 7
 2 5
3
3
3
3
a
+
a
b
+
b




2a




=a

5
3

−b

3


3

)

+1

7
3

π

 1 
2
d) ( a + b ) −  4 π ab  = a 2 π + b 2 π + 2a π b π − 4a π b π = ( a π − b π ) = a π − b π


Ví dụ 3: Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức sau :
π

π 2

11

a) A = 5 2 3 2 2

b) B = a a a a : a 16
b3 a
a b
Hướng dẫn giải:


c) C = 4 x 2 3 x

d) D =

5

( a > 0)

( ab > 0 )

1
1


1
1
1
5
5




31
3
1
3
1
 
   3

3
5



5
3




a) A = 2 2 2 =   2 2 .2  .2  =  2 2  .2 =  2 2 .2  = 2 2 5 = 210




      

 







b) B = a a a a : a

11
16



 3 1
   2  2
=  a 

  



1



a



1
2

1
2
1
1
15
2


11

11
7
11
3
1
16
+1  2
+1  2


a

.a  : a 16 =   a 4  .a  : a 6 =  a 8  : a 16 = 11 = a 4


 



a 16
 



Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức sau :
3
3
  34

 34


4
4
a

b
a
+
b







1
1

a −b
a −b   4





4
a) A = 3
− 1
: a −b 

b) B = 
− ab 
1
1
1 1
1  




a2 − b2
 a 4 + a 2 b 4 a 4 + b 4  




Hướng dẫn giải:


1
1
1
1
1 1




1
1

1
1
2
2
2 2



a −b
a2 − b2   4
a

b
a

b
a

b

a
+
a
b
1



4
4

a) A = 3
− 1
: a − b4  = 1 1

:
a

b
=
. 1
=


1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
 




 4
  4






4
2 4
4
4
4
4
2
4
4
2
4
4
a + b 
a a + b  a + b 
a a + b  a −b 
 a + a b
 



 

1
1
1



b2  a2 − b2 
b
= 1
=
1 
 1
a
a 2  a 2 − b 2 
1
2

1
2

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

−1

2

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng

3

3
3
1 1
1
1
  34
  32
 34

 12
   12

4
4
2
2 2
2
2

+




a
b
a
b
a
b

a
b
a
b
a
b

 



 
(a − b)











b) B = 
− ab  = 
= a −b
1
1
1

1
1
1
=



 

a2 − b2
a2 − b2
 a2 − b2 

 




 

Ví dụ 5: Đơn giản các biểu thức sau (với giả thiết chúng có nghĩa)
2
 3 32
1
 a b   a    14

a2 + 4

4
a) A =  3  + 

:
a
+
b
b)
B
=
 

2
b a   a b3   

 a2 − 4 


a 
 +4
 2a 

Hướng dẫn giải:
a
1


+
1
1
a 2b2 + 1
 + a  :  a 4 + b 4  = b ab3 =



1
1
2
3
1
1


 ab  
 a 4 + b 4 ab3  a 4 + b 4 






2 a 2 ⇔ a ≥ 0
=
=
a
−2 ⇔ a < 0

3
2
 32 12
 3
1
 a b  2  a    14


 a b

a) A =  3  + 
 :  a + b 4  =  3 1
3  
  b 2 a 2
b a  a b   




a2 + 4

b) B =

=

a2 + 4

 a2 − 4 
( a2 + 4)
a 
 +4 a
4a 2
 2a 
Ví dụ 6: Cho a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức sau :
2
1
 2


 1
 
a
b
a) 3 a + 3 b  a 3 + b 3 − 3 ab 
b)  a 3 + b 3  :  2 + 3 + 3 
b
a



 
Hướng dẫn giải:
2
2
2
2
3
3


a) 3 a + 3 b  a 3 + b 3 − 3 ab  = 3 a + 3 b  3 a − 3 a 3 b + 3 b  = 3 a + 3 b = a + b




1
1
 13
 31 31  31

 13 13
3
3
1 1
a
+
b
a
b
a
+
b



a b
1
3 3


 13

a
b
a
b

b)  a + b 3  :  2 + 3 + 3  =  1 1 2
=
= 1

2
2
1
1
b
a
 13


 
3
3
3
2a 3 b 3 + a 3 + b 3
a
+
b
a +b 


BÀI TẬP LUYỆN TẬP
2

(

)

(

)


2

(

)( )

( )

( ) ( )

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, (coi các biểu thức đã tồn tại)
a) A = 4 x 2 3 x .
d) D = 3

b) B = 5

23 3 2
.
3 2 3

b3 a
.
a b

c) C = 5 2 3 2 2 .

e) D = 4 3 a8 .

5


f) F =

3

b2 b

.

b b

Bài 2: Có thể kết luận gì về số a trong các trường hợp sau?
2

1



a) ( a − 1) 3 < ( a − 1) 3 .

−3
−1
b) ( 2a + 1) > ( 2a + 1) .

1
c)  
a

−0,2


< a2 .

1

d) (1 − a )



1
3

> (1 − a )



1
2

e) ( 2 −

.

3
a)4

> (2 − a) .
2

 1 2  1 
f)   >  

a
a



1
2

.

Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau:

a) A = 


3+ 2 −

(

3− 2



 

) (
1
2

3+ 2


)

1
2

+


3− 2


−1

b) B = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 .

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

3

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
4x
.
4x + 2
a) Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1.

 1 
 2 
 2010 
b) Tính tổng S = f 
+ f 
 + ... + f 
.
 2011 
 2011 
 2011 
Bài 5.1: So sánh các cặp số sau

Bài 4: Cho hàm số f ( x) =

5

π 2
π
a)   và  
2
2

6
7

3

d)  

10

3

7
8

2

và  

Bài 5.2: So sánh các cặp số sau
a) 3 30 và 5 20
3

π
b)  
2

2

π
và  
5

π
e)  
6

5

π

và  
5

b)

4

5 và

4

c) 17 và 28
Bài 6: Tìm x thỏa mãn các phương trình sau?

d) 13 và

1) 4 x = 5 1024

2)

4) ( 3 3 )
7)

2x

1
= 
9

x−2


x

(

12 ) . ( 3 ) =
x

x

−x

1
6

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

10
4

 4
và  
7

5
2

2

x +1


23
=

8
125

−x

27
=
64

8) 0, 2 x = 0,008
11) 71− x.41− x =

4

 3
c)  
5

7
5

2  8 
5)   .  
 9   27 

1

 0, 25 
.322 x −8 = 

0,125
 8 

10)

5 2
 
25

3

3

3) 81 − 3 x =
3
6)  
2

1
32

x 2 −5 x + 6

3 x −7

 9 
9)  

 49 

=1

7
= 
3

7 x −3

1
28

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tài liệu bài giảng:

02. CÔNG THỨC LOGARITH – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
1) Khái niệm về Logarith
Logarith cơ số a của một số x > 0 được ký hiệu là y và viết dạng y = log a x ⇔ x = a y
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức logarith sau

log 2 4;

log 3 81;


log

2

32; log

2

(8 2 )

Hướng dẫn giải:

• log 2 4 = y ⇔ 2 = 4 ⇔ y = 2 
→ log 2 4 = 2
y

• log 3 81 = y ⇔ 3y = 81 = 34 ⇔ y = 4 
→ log3 81 = 4
• log

• log

( 2 ) = 32 = 2 = ( 2 ) ⇔ y = 10 → log 32 = 10
(8 2 ) = y ⇔ ( 2 ) = 8 2 = 2 . 2 = ( 2 ) ⇔ y = 7 → log (8 2 ) = 7
y

32 = y ⇔
2


10

5

2

y

2

7

3

2

Ví dụ 2: Tính giá trị của
a) log 2 2 32 = ..........................................................................................................................................................
b) log 2 128 3 2 = .....................................................................................................................................................
c) log 3 81 3 = ........................................................................................................................................................
d) log 3 3 243 3 = ......................................................................................................................................................
Chú ý:
Khi a = 10 thì ta gọi là logarith cơ số thập phân, ký hiệu là lgx hoặc logx
Khi a = e, (với e ≈ 2,712818…) được gọi là logarith cơ số tự nhiên, hay logarith Nepe, ký hiệu là lnx, (đọc là len-x)
2) Các tính chất cơ bản của Logarith
• Biểu thức logarith tồn tại khi cơ số a > 0 và a ≠ 1, biểu thức dưới dấu logarith là x > 0.
• log a 1 = 0 ;log a a = 1, ∀a
b > c ⇔ a > 1
• Tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarith: log a b > log a c ⇔ 
b < c ⇔ 0 < a < 1


3) Các công thức tính của Logarith
Công thức 1: log a a x = x, ∀x ∈ ℝ ,(1)
Chứng minh:
Theo định nghĩa thì hiển nhiên ta có log a a x = x ⇔ a x = a x
Ví dụ 1: log 2 32 = log 2 25 = 5;log 2 16 = log

2

24 = log

( 2)

8

2

= 8...

Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) P = log 1
a

a 5 a 3 a2
a4 a

b) Q = log

.


a

a a a a.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có

a 5 a 3 a2
a4 a

=

1
2
a.a 5 .a 3
1
1
a 2 .a 4

=

1 2
1+ +
a 5 3
1 1
+
a2 4
1


b) Ta có

=

28
a 15
3
a4

=

28 3

a 15 4

=

67
a 60


→ P = log 1

67
a 60

a

3


7

67

 1 − 60
67
= log 1   = − .
 a 
60
a

15

a a a a = a a a.a 2 = a a.a 4 = a.a 8 = a 16 
→ Q = log

15
8

15
a

a 16 = log

a

( a)

=


15
.
8

Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau:

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

1

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
b) B = log a a 3 a 2 5 a a

a) A = log a a3 a 5 a

c) log 1
a

a 5 a3 3 a 2
a4 a

Hướng dẫn giải:

a) A = log a a 3 a 5 a = log a  a




1 1 37
 = 3+ + =
2 5 10

1
1
 1+  1 + 1 + 2 3 
3


27
3


3 25
b) B = log a a a a a = log a  a  2 5   = 1 +   = 1 + 3


10
 10 


 1+ 53 + 32 
a 5 a3 3 a 2
a
91
 34 3 
= − log a  1 1  = −  −  = −

c) log 1
4
60
a a
 15 4 
a
 a2+4 


Ví dụ 4: Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1
3+ +
2 5

a) log 1 125 = .....................................................

b) log

2

64 = ....................................................................

5

c) log16 0,125 = ..................................................

d) log 0,125 2 2 = ..........................................................

e) log 3 3 3 3 3 = ................................................


f) log 7 7 8 7 7 343 = ............................................................

Ví dụ 5: Tính giá trị các biểu thức sau:

(

)

a) P = log a a 3 a 5 a = ..................................................................................................................................

(

)

b) Q = log a a 3 a 2 4 a 5 a = ............................................................................................................................
Công thức 2: a log a x = x, ∀x > 0 , (2)
Chứng minh:
Đặt log a x = t ⇒ x = at , ( 2 ) ⇔ at = at
Ví dụ 1: 2

log 2 3

= 3, 5

log 5 6

( )

= 6,


3

log 3 4

 1
= ( 3 ) 2 



log 3 4

1

1

log 4
= ( 3) 3  2 = ( 4 ) 2 = 2...



Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) 2log8 15 = .....................................................
 1 log81 5

3)  
= .....................................................
 3 

2) 2
4)


log 2

2

64

= ....................................................................

log3 4

( 9)
3

= ....................................................................

Công thức 3: log a ( x. y ) = log a x + log a y , (3)
Chứng minh:
 x = a log a x

→ x. y = a log a x .a log a y = a log a x + log a y
Áp dụng công thức (2) ta có 
log a y
 y = a
Áp dụng công thức (1) ta được : log a ( x. y ) = log a aloga x + loga y = log a x + log a y ⇒ dpcm
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) log 2 24 = log 2 ( 8.3) = log 2 8 + log 2 3 = log 2 23 + log 2 3 = 3 + log 2 3

b) log 3 81 = log 3 ( 27.3 ) = log 3 27 + log 3 3 = log 3 33 + log 3 3 = 3 + 1 = 4
Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:

4
4 10
a) log 2 4 3 16 = log 2 4 + log 2 3 16 = log 2 22 + log 2 2 3 = 2 + = .
3 3
3

b) log 1 27 3 = log 1 27 + log 1
3

3

c) log 2 8 5 32 = log 2 8 + log

3

3



1
1
3 = log 1 3 + log 1 3 = log 1   + log 1  
 3 
 3 
3
3
3
3
5


2

−3

1
3

3

32 = log

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

2

23 + log

2

2 = log

2

6

2

( 2)

+ log


1
3

1
10
= −3 − = − .
3
3
2

2

( 2)

= 6 + 2 = 8.

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Ví dụ 3: Cho biết log a b = 2;log a c = 2 Tính giá trị của log a x với

a) x = a 3b 2 c .................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
b) x = ab3 a 3bc ......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................


x
Công thức 4: log a   = log a x − log a y , (4)
 y
Chứng minh:
log x
x a log a x
 x = a a
Áp dụng công thức (2) ta có 


= log y = a log a x −log a y
log a y
y
a a
 y = a
x
Áp dụng công thức (1) ta được : log a   = log a a loga x − loga y = log a x − log a y ⇒ dpcm
 y
4

5

32
5 4 7
Ví dụ 1: log 2 3
= log 2 32 − log 2 3 16 = log 2 2 2 − log 2 2 3 = − = .
2 3 6
16
1
Ví dụ 2: Cho biết log a b = ;log a c = 3 Tính giá trị của log a x với

3
ab 2 c
a) x =
.................................................................................................................................................................
3
abc 2
........................................................................................................................................................................................
b) x =

a 5bc 3

.........................................................................................................................................................
a 4 abc3
.......................................................................................................................................................................................

Ví dụ 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) y = log 1
2


x2 + 1 
b) y = log 1  log 5

x+3 
5 

x −1
x+5



x2 + 2 
f) y = log 0,3  log 3

x+5 


e) y = lg ( − x 2 + 3 x + 4 ) +

d) y = log 1
2

1
x2 − x − 6

c) y = log 2

x−3
x +1

x −1
− log 2 x 2 − x − 6
x +1

x −1
g) y = log
2x − 3

Hướng dẫn giải:
x −1


 x −1
log 1
≥0
≤1
 x −1
 −2

−1 ≤ 0
≤ 0 → x ≥ −1
x −1
 2 x +1
 x + 1


a) y = log 1
. Điều kiện : 
⇔
⇔  x +1
⇔  x +1
2 x+5
 x −1 > 0
 x − 1 > 0  x < −1; x > 1  x < −1; x > 1
 x + 1
 x + 1

Vậy D = (1; +∞ )



x2 + 1 

 x2 − x − 2
log 1  log 5
≥0
≥0

x+3 
x
+
3
 3
 x2 + 1

≥1



 x 2 − 5 x − 14
x2 + 1 
x2 + 1
x+3
b) y = log 1  log 5
.
Đ
i

u
ki

n
:

0

log

1


≤0




5
2
x+3 
x+3
x+3
5 

0 < x + 1 ≤ 5 


 x > −3
x2 + 1
x+3
0
<
≤5



x+3


 −3 < x < −1; x > 2
⇔
⇒ x ∈ ( −3; −2 ) ∪ ( 2;7 )
 x < −3; −2 < x < 7
Phần còn lại các em tự giải nốt nhé!

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

3

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tài liệu bài giảng:

02. CÔNG THỨC LOGARITH – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
3) Các công thức về logarith (tiếp theo)
Công thức 5: log a bm = m.log a b , (5)
Chứng minh:

(

Theo công thức (2) ta có b = a loga b ⇒ b m = a loga b


)

m

= a m.loga b

Khi đó log a bm = log a a m.loga b = m.log a b ⇒ dpcm

log 2 27 = log 2 33 = 3log 2 3; log 5 36 = log 5 62 = 2log 5 6

Ví dụ 1:

1

log 2 4 32 = log 2 ( 32 ) 4 =

1
5
log 2 32 =
4
4
−4

1
62.45
1
Ví dụ 2: 2log 1 6 − log 1 400 + 3log 1 3 45 = log 1 62 − log 1 400 + log 1 45 = log 1
= log 1 81 = log 1   = −4.
2 3

3
3
3
3
3
3 20
3
3 3
1
50 3
Ví dụ 3: log 5 3 − log 5 12 + log 5 50 = log 5 3 − log 5 12 + log 5 50 = log 5
= log 5 25 = 2.
2
2 3
1
3
Ví dụ 4: Cho biết log a b = ;log a c = Tính giá trị của log a x với
2
4
3 2
ab c
a) x =
...............................................................................................................................................................
4 2
a bc 3
........................................................................................................................................................................................
b) x =

ab3 a 3bc
.....................................................................................................................................................

bc3

........................................................................................................................................................................................

Công thức 6: log a n b =
Chứng minh:

( )

Đặt log a n b = y ⇒ a n

y

1
log a b , (6)
n

= b ⇔ a ny = b

Lấy logarith cơ số a cả hai vế ta được : log a a ny = log a b ⇔ ny = log a b ⇒ y =
hay log a n b =

1
log a b
n

1
log a b ⇒ dpcm
n


1
log 2 16 = 2.4 = 8.
1
22
2
1
log 5 2 64 = log 1 64 = log 2 64 = 5.6 = 30.
1
25
5
log 2 16 = log 1 16 =

Ví dụ 1 :

Hệ quả: Từ các công thức (5) và (6) ta có : log an b m =
Ví dụ 2: log 3 5 125 = log

1
3 4

4

1
53

(5 )

3
9
= 4 log 5 5 = ;

1
4
3

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

m
log a b
n

( 32 2 ) = log( ) ( 2 )

11

log 2

2

2

1

3

=

11
log
3


2

2=

11
.
3

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng

Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức A =

log 3 3 27 = log 3

3

(3 3 )

 27 
log 1  5  = log − 1
3 2
3  9 

log


3

 33

 52
3

 27 
log 3 3 27 + log 1  5 
9
3 
1
1
log 3 + log 1  
81
3
3  

4

.

Hướng dẫn giải:
2

=2

 1
13
13

26
=
log 3 3 5 = −2. = − .
1

5
5
 −
2

1
= log 1 3−4 = −4.2 log 3 3 = −8 
→A=
81
32

 27 
log 3 3 27 + log 1  5 
3  9 

1
1
log 3 + log 1  
81
3
3 
log c b
Công thức 7: (Công thức đổi cơ số) log a b =
, (7)
log c a

Chứng minh:

(

4

26
5 = 4.
=
−8 + 4 5
2−

)

Theo công thức (2) ta có b = a loga b ⇒ log c b = log c a loga b = log a b.log c a ⇒ log a b =

log c b
⇒ dpcm
log c a

Nhận xét :
+ Để cho dễ nhớ thì đôi khi (7) còn được gọi là công thức “chồng” cơ số viết theo dạng dễ nhận biết như sau
log a b = log a c.log c b
log b b
1
+ Khi cho b = c thì (7) có dạng log a b =
=
.
log b a log b a
Ví dụ 1: Tính các biểu thức sau theo ẩn số đã cho:

a) Cho log 2 14 = a 
→ A = log 2 49 = ?
b) Cho log15 3 = a 
→ B = log 25 15 = ?
Hướng dẫn giải:
a) Ta có log 2 14 = a ⇔ a = log 2 ( 2.7 ) = 1 + log 2 7 ⇒ log 2 7 = a − 1.
Khi đó A = log 2 49 = 2log 2 7 = 2 ( a − 1) .

1
1− a

log 3 5 = − 1 =

1
1

a
a
b) Ta có log15 3 = a ⇔ a =
=

→
a
log 3 15 1 + log 3 5
log 3 =
5
1− a


1

1
log 3 15
1
1
B = log 25 15 =
= a = a =

→B =
.
log 3 25 2log 3 5 2 1 − a 2 (1 − a )
2 (1 − a )
a

Ví dụ 2: Cho log a b = 3. Tính
a) A = log

b
a

b
.
a

b) B = log

ab

b
.
a


Hướng dẫn giải:
Từ giả thiết ta có log a b = 3 ⇒ log b a =

a) A = log

b
a

b
= log
a

b
a

b − log

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

b
a

1

a=

3

.


1
1

=
 b
 b  log
log b 
 log a 

 a 
 a 

2

b

1
b − log

a
b



log

a

1

b − log

a

a

=

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
=

1
1
1
1
3 −1
3 −1

=

=

→A=
.
1 − 2log b a log a b − 2 1 − 2

3 −2
3−2
3 −2
3

b
2
log a
 b
log a b − 1
b
3 −1
a
Cách khác: Ta có được A = log b
= log
=
=
2 
 = log b =
 b 
b
a log
log a b − 2
a
3−2

  a 
a2
a
a 2

 a 
a
b
1
1
1
1
b) B = log ab

=

. = log ab b − log ab a =
a
log b ab log a ab log b a + log b b log a a + log
b

a

b

=

1
1
1
1
2 3 −1
2 3 −1

=


=

→B =
.
1
1 1 + log a b
1
1 1+ 3
3
+
1
3
+
1
log b a +
+
2
2
2 3 2
b2
2
log a
2
b
 b 
b
a = 2log a b − 1 = 2 3 − 1 .
Cách khác: Ta có B = log ab
= log

= log ab
=
2 

( ab )  a 
a log a ab 1 + log a b
a
1+ 3
Ví dụ 3: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1
log 2 3 + 3 log 5 5
 14 − 12 log9 4
log125 8 
log 7 2
1+ log 4 5
2
+ 25
b) 16
a)  81
+4
 .49


1
log 7 9 − log 7 6

− log 4 
c) 72  49 2
+5 3 
d) 36log 6 5 + 101− lg 2 − 3log9 36



Hướng dẫn giải:
1 1
1
1
1
2 .3log5 2 

 − log9 4

 4 − log 4  2log 23 
3

log 4
a)  814 2
+ 25log125 8  .49log7 2 = ( 3)  4 2 9  + 5 53  72log7 2 =  31− log3 4 + 5 3
 7 7 =  + 4  4 = 19
4








=

1


log2 3+3log5 5

b) 161+log4 5 + 4 2
= 42(1+log4 5) + 2log2 3+6log5 5 = 16.25 + 3.26 = 592
 1 log7 9− log7 6
1
− log 4 
 9
c) 72  49 2
+ 5 5  = 72 7 log7 9− 2 log7 6 + 5−2 log5 4 = 72  +  = 18 + 4,5=22,5
 36 16 


log6 5
log9 36
log6 25
1−lg2
log5
d) 36 +10 −3 = 6 +10 = 25+ 5 = 30
Ví dụ 4: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1
a) A = log 9 15 + log 9 18 − log 9 10
b) B = 2log 1 6 − log 1 400 + 3log 1 3 45
2
3
3
3

(


1
c) C = log 36 2 − log 1 3
2
6

)

d) D = log 1 ( log 3 4.log 2 3)
4

Hướng dẫn giải:
15.18
1
3
a) A = log 9 15 + log 9 18 − log 9 10 = log 9
= log 9 33 = log 3 33 =
10
2
2
1
 36.45 
2
4
b) B = 2log 1 6 − log 1 400 + 3log 1 3 45 = log 1 
 = log 1 9 = − log 3 3 = −4
2
20

3

3
3
3 
3
1
1
1
1
1
c) C = log 36 2 − log 1 3 = log 6 2 + log 6 3 = log 6 2.3 =
2
2
2
2
2
6
1
1
d) D = log 1 ( log 3 4.log 2 3) = − log 4 ( log 2 3.log 3 4 ) = − log 4 ( log 2 4 ) = − log 2 2 = −
2
2
4

Ví dụ 5: Hãy tính :
1
1
1
1
a. A =
+

+
+ .......... +
log 2 x log 3 x log 4 x
log 2011 x
b. Chứng minh :
log a b + log a x
+ log ax ( bx ) =
1 + log a x
Học trực tuyến tại: www.moon.vn

( x = 2011!)

3

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
+

k ( k + 1)
1
1
1
+
+ ......... +
=
log a x log a2 x

log ak x 2 log a x
Hướng dẫn giải:

a) A =

1
1
1
1
+
+
+ .......... +
= log x 2 + log x 3 + ... + log x 2011 = log x 1.2.3...2011 = log x 2011!
log 2 x log 3 x log 4 x
log 2011 x

Nếu x = 2011! Thì A= log 2011! ( 2011!) = 1

log a b + log a x
1 + log a x
log a bx log a b + log a x
Ta có log ax bx =
=
⇒ đpcm.
log a ax
1 + log a x
b) Chứng minh : log ax ( bx ) =

Chứng minh :


k ( k + 1)
1
1
1
+
+ ......... +
=
log a x log a2 x
log ak x 2 log a x

VT = log x a + log x a 2 + ...log x a k = (1 + 2 + 3 + ... + k ) log x a =

k (1 + k )
2log a x

= VP

Ví dụ 6: Chứng minh rằng :
a) Nếu : a 2 + b 2 = c 2 ; a > 0, b > 0, c > 0, c ± b ≠ 1 , thì log c + b a + log c −b a = 2 log c + b a.log c −b a
b) Nếu 0log a N log a N − log b N
=
( a, b, c ≠ 1)
log c N log b N − log c N
2log a x.log c z
c) Nếu log x a,log y b,log z c tạo thành cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì log b y =
log a x + log c z
a + b ln a + ln b
d) Giả sử a, b là hai số dương thỏa mãn : a 2 + b 2 = 7ab . Chứng minh : ln
=

3
2
Hướng dẫn giải:
a) Từ giả thiết a 2 = c 2 − b 2 = ( c − b )( c + b ) ⇒ 2 = log a ( c − b ) + log a ( c + b )
⇔2=

1
1
+
⇔ 2log c −b a.log c + b a = log c + b a + log c −b a
log c − b a log c + b a

b) Nếu 3 số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ta có : b 2 = ac
1
1
1
1
Lấy logarith cơ số N hai vế ta được 2log N b = log N a + log N c ⇔

=

log b N log a N log c N log b N
log a N − log b N log b N − log c N
log a N log a N − log b N
. ( đpcm )

=

=
log a N .log b N

log c N .log b N
log c N log b N − log c N
c) Nếu log x a,log y b,log z c tạo thành cấp số cộng thì log x a + log z c = 2log y b


2log a x.log c z
1
1
2
+
=
⇔ log b y =
log a x log c z log b y
log a x + log c z

d) Nếu : a + b = 7 ab ⇒ ( a + b )
2

2

a + b ln a + ln b
a+b
= 9ab ⇔ 
=
.
 = ab ⇒ ln
3
2
 3 
2


2

Ví dụ 7: Tính
a. A = log 6 16 . Biết : log12 27 = x
b. B = log125 30 . Biết : lg 3 = a;lg 2 = b
c. C = log 3 135 . Biết: log 2 5 = a;log 2 3 = b
d. D = log 6 35 . Biết : log 27 5 = a;log 8 7 = b;log 2 3 = c
e. Tính : log 49 32 . Biết : log 2 14 = a
Hướng dẫn giải:
log 3 27
3
3
3− x
3− x
a) A = log 6 16 . Từ : log12 27 = x ⇔
(*)
=
= x ⇒ log 3 4 = − 1 =
⇔ log 3 2 =
log 3 12 1 + log 3 4
x
x
2x

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

4

Mobile: 0985.074.831



Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Do đó : A = log 6 16 =

2 ( 3 − x ) .2 x 12 − 4 x
log 3 24
4log 3 2
=
. Thay từ (*) vào ta có : A=
=
log 3 6 1 + log 3 2
x ( x + 3)
x+3

log 2 5
a
a + 3b
+3= +3=
log 2 3
b
b
1
1
d) Ta có : a = log 27 5 = log 3 5 ⇒ log 3 5 = 3a; b = log 8 7 = log 2 7 → log 2 7 = 3b (*)
3
3
log 2 5.7 log 2 5 + log 2 7 log 2 3.log 3 5 + log 2 7 b.3a + 3b 3b ( a + 1)

Suy ra : D = log 6 35 =
=
=
=
=
log 2 2.3
1 + log 2 3
1 + log 2 3
1+ b
b +1
e) Ta có : log 2 14 = a ⇔ 1 + log 2 7 = a ⇒ log 2 7 = a − 1

c) Từ : C = log 3 135 = log 3 5.33 = log 3 5 + 3 =

Vậy : log 49 32 =

log 2 25
5
5
=
=
2
log 2 7
2log 2 7 2 ( a − 1)

Ví dụ 8: Rút gọn các biểu thức
a) A = ( log a b + log b a + 2 )( log a b − log ab b ) log b a − 1
1
b) B = log 2 2 x 2 + ( log 2 x ) x log x ( log2 x +1) + log 22 x 4
2

c) C = log a p + log p a + 2 ( log a p − log ap p ) log a p
Hướng dẫn giải:
2

 log a b + 1 
a) A = ( log a b + log b a + 2 )( log a b − log ab b ) log b a − 1 = 
 (1 − log ab a ) − 1 =
 log a b 
2

2

2

 log a b + 1  
 log a b + 1  

 log a b + 1   log a b 
log a a 
1

 1 −
 −1 = 
 1 −
 −1 = 
 
 −1
 log a b   log a ab 
 log a b   1 + log a b 
 log a b   1 + log a b 

log a b + 1
1
=
−1 =
= log b a
log a b
log a b
1
1
2
b) B = log 2 2 x 2 + ( log 2 x ) x log x ( log 2 x +1) + log 22 x 4 = 1 + 2log 2 x + ( log 2 x )( log 2 x + 1) + ( 4log 2 x ) =
2
2
2
2
2
= 1 + 3log 2 x + ( log 2 x ) + 8 ( log 2 x ) = 9 ( log 2 x ) + 3log 2 x + 1

c) C = log a p + log p a + 2 ( log a p − log ap p ) log a p =
=

( log a p + 1) 
log a p

log a2 p 

 log a p =
 1 + log a p 

(


log a p

)

( log a p + 1)
2
a

log p

2


log a p 
 log a p −
 log a p =
1 + log a p 


3

Ví dụ 9: Chứng minh rằng
1
a) log ( a − 3b ) − log 2 = ( log a + log b ) với : a > 3b > 0; a 2 + 9b 2 = 10ab
2
b) Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 1, ta có :
b
c
+ log 2a = log a2

c
b
+ log a b.log b c.log c a = 1
c
a
b
+ Trong ba số : log 2a ;log 2b ;log 2c luôn có ít nhất một số lớn hơn 1
b
c
a
b
c
a
Hướng dẫn giải:
a) Từ giả thiết a > 3b > 0; a + 9b = 10ab ⇔ a − 6ab + 9b 2 = 4ab ⇔ ( a − 3b ) = 4ab
2

2

2

2

Ta lấy log 2 vế : 2log ( a − 3b ) = 2log 2 + log a + log b ⇔ log ( a − 3b ) − log 2 =

1
( log a + log b )
2

b

c
= log a2 .
c
b
−1
2
b
c
b 
c
c
c
* Thật vậy : log a = log a   = − log a ⇒ log a2 =  − log a  = log a2
c
b
b
c
b
b
 



b) Chứng minh : log 2a

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

5

Mobile: 0985.074.831



Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
* log a b.log b c.log c a = 1 ⇔ log a b.log b a = log a a = 1
2

c
a
b 
b
c
a
* Từ 2 kết quả trên ta có log log 2b log 2c =  log a .log b log c  = 1
b
c c
a a
c a
a b
 bc
Chứng tỏ trong 3 số luôn có ít nhất một số lớn hơn 1
2
a
b

Ví dụ 10: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) log 6 3.log 3 36 = ......................................................................
b) log 3 8.log 4 81 = ......................................................................
1

.log 25 3 2 = .................................................................
5
Ví dụ 11: Cho log a b = 7. Tính
a
a) A = log a b
.
b3

c) log 2

b) B = log b 3 ab 2 .
a

Ví dụ 12: Tính các biểu thức sau theo ẩn số đã cho:
49
a) Cho log 25 7 = a; log 2 5 = b 
→ P = log 3 5
=?
8
b
b) Cho log ab a = 2 
→ Q = log ab
=?
a
Công thức 8: a logb c = c logb a , (8)
Chứng minh:

(

Theo công thức (7): log b c = log b a.log a c ⇒ a logb c = a logb a.loga c ⇔ a logb c = a loga c


Ví dụ 1: 49log7 2 = 2log7 49 = 22 = 4;

( )
2

log 2 27

= 27 log 2

)

logb a

= c logb a ⇒ dpcm

1

2

= 27 2 = 3 3...

Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 36log6 5 + 3

log3 4

− 3log9 36 = ..........................................................................................................

32 − log3 2.4 2

= .............................................................................................................................
27 log3 4
c) C = 81log3 5 + 27 log9 36 + 34log9 7 = .........................................................................................................
log

3

b) B =

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

6

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tài liệu bài giảng:

04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
I. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Các ví dụ giải mẫu:
Ví dụ 1. Giải phương trình 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 = 5 x + 2.5 x −1 .
Hướng dẫn giải:
1
Ta có 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 = 5 x + 2.5 x −1 ⇔ 2 x + 2 x.2 + 2 x.22 = 5 x + 2.5x.
5

x
7
 2
5
⇔ (1 + 2 + 4 ) .2 x = 1 +  .5 x ⇔ 7.2 x = .5 x ⇔   = 5 ⇔ x = log 5 5
5
 5
2
2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = log 5 5.
2

Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
1) 2 x

2

+3 x −2

= 16 x +1

2) 3− x

2

+4 x

x +10

1

243
Hướng dẫn giải:
=

x +5

3) 16 x −10 = 0,125.8 x −15

x = 2
= 24 x + 4 ⇔ x 2 + 3x − 2 = 4 x + 4 ⇔ x 2 − x − 6 = 0 
→
 x = −3
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 2 và x = –3.
2
2
 x = −1
1
2) 3− x + 4 x =
⇔ 3− x + 4 x = 3−5 ⇔ − x 2 + 4 x = −5 ⇔ 
243
x = 5
Vậy phương trình có nghiệm x = −1; x = 5.

1) 2 x

2

+3 x −2

= 16 x +1 ⇔ 2 x


x +10

x +5

3) 16 x −10 = 0,125.8 x −15 ,

2

+3 x − 2

(1) .

 x − 10 ≠ 0  x ≠ 10
Điều kiện: 
⇔
 x − 15 ≠ 0
 x ≠ 15
x +10

x +5

4.
3.
1
x + 10
x+5
= 2−3 ; 8 = 23 nên ta có (1) ⇔ 2 x −10 = 2−3.2 x −15 ⇔ 4.
= −3 + 3.
8

x − 10
x − 15
x = 0
4( x + 10)
60

=
⇔ x 2 − 5 x − 150 = 15 x − 150 
→
x − 10
x − 15
 x = 20
Vậy phương trình có nghiệm x = 0; x = 20.
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:

Do 16 = 24 ; 0,125 =

(

2
1)  
3

x

)

x

27

9
.  =
64
8

2) 4.9 x −1 = 3 22 x +1

3)

(

5 + 2)

x −1

x −1

= ( 5 − 2 ) x +1

Hướng dẫn giải:
x

x

x

3

x


3

27
2 9
2 9 3
3 3
1)   .   =
⇔  .  =   ⇔   =   
→ x = 3.
64
3 8
3 8 4
4 4
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.

2) 4.9

x −1

=3 2

2 x +1



4.9x −1
3.2

2 x +1
2


2x − 3

=1 ⇔ 3

.2

2−

2 x +1
2

2x − 3

=1⇔ 3

.

( 2)

3− 2x

 3 
=1⇔ 

 2

2x − 3

0


3
 3 
=1 = 
 ⇔ x = 2.
 2

3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = .
2
x

Cách khác: 4.9 x −1 = 3 22 x +1 ⇔ 16.81x −1 = 9.22 x +1 ⇔ 16.
Học trực tuyến tại: www.moon.vn

81x
 81  18.81  9 
= 9.2.4 x ⇔   =
⇔ 
81
16
 4
 2

2x

3

3
9

=  ⇔ x= .
2
2

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
x −1

3) ( 5 + 2 ) = ( 5 − 2 ) x +1 , (1) .
Điều kiện: x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −1.
x −1

(

)(

)

(

1
= 5+2
5+2
1− x
1 


x =1
⇔ ( x − 1)  1 +
(1) ⇔ x − 1 =
 = 0 ⇔  x = −2
x +1
x +1


Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = –2.
Do

5+2

5 − 2 = 1 
→ 5−2=

)

−1

Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:

1)  2 2


(

)

1


x +3 2

2
x −1


x



=4

2)

(

3+ 2

)

x 2 −5 x

=

(

3− 2

)


6

2

3) 5 x − 3x

2

+1

(

= 2 5x

2

−1

− 3x

2

−2

)

Hướng dẫn giải:



1)  2 2


(

)

1

x +3 2

(

3

(1) ⇔ 2 (
x

)

x +1

2
x −1


x




(1) .

= 4,

x > 0
Điều kiện: 
x ≠1

) = 22 ⇔ 3 ( x + 1) = 2 ⇔ 2 x − 5 x − 3 = 0 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9.

x −1

x

(

)

x −1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 9.

2)

(

3+ 2

(


Do

)

3+ 2

x 2 −5 x

)(

=

(

)

( 2 ).

6

3− 2 ,

)

3 − 2 = 1 


(

)


3− 2 =

(

1
3+ 2

)

=

(

3+ 2

)

−1

.

x = 2
⇔ x2 − 5x + 6 = 0 ⇔ 
x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2 và x = 3.
2
2
2
2

2
2
2
2
2 2 2 2
2 2
2 2
3) 5 x − 3x +1 = 2 5 x −1 − 3x − 2 ⇔ 5 x − 3.3x = 5 x − 3x ⇔ 5 x − 5 x = 3.3x − 3x
5
9
5
9

( 2) ⇔ (

3+ 2

)

x2 −5 x

(

=

3+ 2

(

)


−6

)

x2

x2

3

3 2 25 2
125
5
5
5
⇔ 5 x = 3x ⇔   =
⇔   =   
→ x = ± 3.
5
9
27
3
 3
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = ± 3.

Các ví dụ giải mẫu trong video:
Ví dụ 1: Giải phương trình
a) 7 x + 7 x +1 + 7 x + 2 = 342


b) 5 x + 10.5 x −1 + 18 = 3.5 x +1

c) 7.5 x − 2.5x−1 = 11

d) 14.7 x + 4.32 x = 19.32 x − 7 x

Ví dụ 2: Giải phương trình
a) 2 x

2

−1

− 3x = 3x
2

x +10

2

−1

− 2x

2

+2

b) 2 x


x +5

c) 16 x −10 = 0,125.8 x −15

d)

(

2

+3 x −2

= 16 x +1

5 + 2)

x −1

x −1

= ( 5 − 2 ) x +1

Ví dụ 3: Giải phương trình
a)

(

c) 2 x


x −3

x +1

10 + 3) x −1 = ( 10 − 3) x +3
3

−4

=8

2x−

8
3

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

b) 9

x 2 +1

= 32− 4 x

d) ( x 2 − 2 x + 2 )

9 − x2

= 3 x2 − 2 x + 2


Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng

(

e) 2

cos x

+ x2

)

x +1
x

= 2

cos x

+ x2

II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA THEO MỘT HÀM SỐ MŨ
Các ví dụ mẫu:
Ví dụ 1. Giải phương trình: 25 x − 30.5 x + 125 = 0
Hướng dẫn giải:

Phương trình đã cho tương đương: ( 5 x ) − 30.5 x + 125 = 0 .
2

Đặt t = 5 x , điều kiện t > 0.
t = 5
Khi đó phương trình trở thành: t 2 − 30t + 125 = 0 ⇔ 
t = 25
x
+ Với t = 5 ⇔ 5 = 5 ⇔ x = 1 .
+ Với t = 25 ⇔ 5 x = 25 ⇔ 5 x = 52 ⇔ x = 2 .
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 1 và x = 2.
Ví dụ 2. Giải phương trình: 3x + 2 + 3− x = 10 .
Hướng dẫn giải:

3x = 1 = 30
2
x = 0
1
Ta có 3x + 2 + 3− x = 10 ⇔ 9.3x + x = 10 ⇔ 9.( 3x ) − 10.3x + 1 = 0 ⇔  x 1
⇔
−2

3
3 = =3
 x = −2

9
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 0, x = −2.

Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:

1) 5

x

1− x

−5

+4=0

2) 3

x

x
2
− 8.3

+ 15 = 0

3) 32 x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0

Hướng dẫn giải:

1) 5

x

− 51−


x

+ 4 = 0, (1) .

Điều kiện: x ≥ 0.
5 x = 1
 x =0
x = 0
− 5 = 0 
→
⇔
⇔
x
x
5
x = 1
5 = 5  x = 1
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = 1.
 3 x =3
x
2x
x
x = 2

2) 3x − 8.3 2 + 15 = 0 ⇔ 3 − 8. 3 + 15 = 0 
→

 x = log 5 = log 25
x
3

3
 3 =5 

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 ; x = log3 25.

(1) ⇔ 5

x



5

( )

+4=0⇔ 5

x

2

+ 4.5

( )

x

( )
( )


( )

3x + 4 = 3 ⇒ x = −3
3) 32 x +8 − 4.3x + 5 + 27 = 0 ⇔ 32( x + 4) − 4.3x + 4.3 + 27 = 0 ⇔ 32( x + 4) − 12.3x + 4 + 27 = 0 
→  x+4
2
3 = 9 = 3 ⇒ x = −2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = –2 và x = –3.

Ví dụ 4. Giải phương trình 2 x

2

−x

− 22+ x − x = 3.
2

Hướng dẫn giải:

Đặt 2 x

2

−x

= t (t > 0). . Phương trình trở thành t −

Ví dụ 5. Giải phương trình 4 x −


x2 −5

− 12.2 x −1−

x 2 −5

t = 4
 x = −1
4
=3⇔ 
⇒
t
t = −1 ( L)  x = 2
+8= 0.
Hướng dẫn giải:

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Đặt 2 x −

x = 3
2
t = 2  x − x − 5 = 1
= t (t > 0) ⇒ 

⇒
⇔
x = 9
t = 4  x − x 2 − 5 = 2

4

x 2 −5

Các ví dụ giải mẫu trong video:
Ví dụ: Giải phương trình
a) 9 x

2

+1

c) 4 x +

− 3x

x2 − 2

+1

2

−6=0

− 5.2 x −1+


b) 9 x

x2 − 2

2

−1

− 36.3x

2

−3

+3=0

d) 43+ 2 cos x − 7.41+ cos x − 2 = 0

−6=0

BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài I: Giải các phương trình sau:
1) ( 0, 2 )

x − x2

(

4) 9. 3

1
7)  
8

)

=5

x2 − x

3
2)  
2

6 x −10

x −1

= 81

x −1

= 16.

( 4)
3

5) 10

x


x

x

1) ( x + 1)

x −3

(

=1

)

3) x 2 − x + 1

(

5) x 2 − 2 x + 2

(

7) x − 5 x + 4
2

8) x − 3

x −1


)

=1

4 − x2

x2 − 4

4)

(

 2
= 
 3

x2 −6 x +

(

3) 3 + 2 2
6) e

1
= 
 3

5
2


2 x +3

=1

10 − 3

)

5 x −7

9)

5 x −3 x3

(

= 19 + 6 10

)

x 2 −1

)

4 x −1

1
= 
e


x +1
27 x −1

(

= 3− 2 2

)

2 x +3

x2 −3

4 x−2

1
= .81 x + 2
9

2 x 2 −1

= 16 2

x − x2

6) ( x + 2 )

=1

)


x −2

=1

x2 − x −5

= ( x + 2)

x +10

Đ/s: x = -1; x = 5


5 ± 13
x=
Đ/s: 
2

 x = −2
 x = −1
Đ/s:  x = 2
 x = 4

=1

= ( x − 3)

x2 − x


(

2) 2

2

)

11)

5 x 2 − 4 x −1

x 2 − 4 x −1

8) 9

1  1 
10) 3x.  =  
 3   27 
Bài II: Giải các phương trình sau

x 2 − x −5

2

9) ( x + 1)
= 1 Đ/s: x = 3
Bài III: Giải các phương trình sau
x −3


1) 2 x.3x −1.5 x − 2 = 12

2) 5 4 x − 6 = 253 x − 4

3) 9.22 x = 8. 32 x+1

4) 32 x −7 = 0.25.128 x −3

5)

(

10 + 3

)

x−4
x

=

(

x −5

10 − 3

)

x

x+4

7) 3.4 x +1 + 3−1.9 x + 2 = 6.4 x +1 − 2−1.9 x +1
8) 9 x − 2
9) 5

x+

1
2

x+

3
2

=2

x+

1
2

Đ/s : x =

− 32 x −1

− 9 x = 32 x − 2 − 5

x−


1
2

10) 73 x + 9.52 x = 52 x + 9.73 x

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

6)

(

5+2

7
5

x +17

)

x −3

=

(

5−2

Đ/s : x = 13


)

x −3
x +1

Đ/s: x = −

1
2

 9 
Đ/s: x = log 9 

2 2 2 
3
2
Đ/s: x = 0

Đ/s: x =

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tài liệu bài giảng:

04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P2

Thầy Đặng Việt Hùng
III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Phương trình chia rồi đặt ẩn phụ
Ví dụ 1. Giải phương trình: 3.9 x + 7.6 x − 6.4 x = 0 .
Hướng dẫn giải:
 3  x 2
  = ⇒ x = −1
2x
x
3
2
3
3
Phương trình đã cho tương đương: 3.   + 7.   − 6 = 0 ⇔ 
.
x

2
2
3


  = −3 < 0
 2 
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = −1.

Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:


1




1



1

b) 4 x + 6 x = 9 x
d) (ĐH khối A – 2006): 3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0

a) 64.9 x − 84.12 x + 27.16 x = 0
c) 32 x +4 + 45.6 x − 9.22 x + 2 = 0

Hướng dẫn giải:
x

a) Chia cả hai vế của (1) cho 9 ta được
 4  x 4
  =
12
16
4
4
3
3
x =1
→   x
⇔

(1) ⇔ 64 − 84.  + 27.  = 0 ⇔ 27.   − 84.  + 64 = 0 
2

x = 2
 9
9
3
3
 4  16  4 
  = =  
9 3
 3 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 và x = 2.
b) Điều kiện: x ≠ 0.
 3 t 1 + 5
  =
t
t
2t
t
1
9
6
3
3
2
Đặt − = t , ( 2 ) ⇔ 4t + 6t = 9t ⇔   −   − 1 = 0 ⇔   −   − 1 = 0 ⇔  2 t

x
4 4

2
2
 3  1− 5
<0
  =
2
 2 
x

x

2x

x

t
1+ 5 
1
 3  1+ 5
3
Từ đó ta được   =
⇔ t = log 3 
→ x = − = − log 1+ 5   .
 

2
2
2
t
 

2

2
2

c) 32 x +4 + 45.6 x − 9.22 x + 2 = 0 ⇔ 81.9 x + 45.6 x − 36.4 x = 0
 3  x 4  3  −2
  = =  
x
x
2x
x
9 2
2
9
6
3
3
⇔ 81.   + 45.   − 36 = 0 ⇔ 81.  + 45.   − 36 = 0 ⇔ 

→ x = −2.
x

4
4
2
2
3




= −1 < 0
 2 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = –2.
d) 3.8x + 4.12 x − 18x − 2.27 x = 0
  3 x 3
.  =
x
x
x
3x
2x
x
2
2
 12   18 
 27 
3
3
3

⇔ 3 + 4.   −   − 2.   = 0 ⇔ 2.   +   − 4.  − 3 = 0 ⇔

→ x = 1.
x

8 8
 8 
2
2

2
3


.
  = −2 < 0
  2 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Dạng 2: Phương trình có tích cơ số bằng 1
Cách giải:
Do ab = 1 ⇔ ( ab )

f ( x)

= 1 
→ b f ( x) =

1
a

f ( x)


1
t

Từ đó ta đặt a f ( x ) = t , (t > 0) 
→ b f ( x) =

Chú ý:

(
(

Một số cặp a, b liên hợp thường gặp:

)(
5 + 2 )(

) ( 2 + 3 )( 2 − 3 ) = 1
5 − 2 ) = 1; ( 7 + 4 3 )( 7 − 4 3 ) = 1...

2 +1

2 − 1 = 1;

( 2 ± 1)
3 = (2 ± 3)

3± 2 2 =

2


7±4

2

Một số dạng hằng đẳng thức thường gặp:

Ví dụ mẫu.
Giải các phương trình sau:

a)

(

2+ 3

) +(
x

2− 3

)

x

=4

b)

c) ( 5 − 21 ) + 7 ( 5 + 21 ) = 2 x +3

x

(

3

...

3+ 8

d) ( 2 + 3 )

x

) +(
x

( x −1)

2

3

3− 8

)

+ (2 − 3)

x


=6

x − 2 x −1
2

=

4
2− 3

Hướng dẫn giải:

a)

(

Do

Đặt

2+ 3

) +(
x

(

2+ 3


(

2+ 3

2− 3

)

x

)(

2 − 3 =1⇔

)

)

= t , (t > 0) 


x

(1) .

= 4,

(

2+ 3


(

) .(
x

2− 3

)

x

)

2− 3

x

= 1 


(

2− 3

)

x

=


1

(

2+ 3

)

x

1
= .
t

t = 2 + 3
1
Khi đó (1) ⇔ t + − 4 = 0 ⇔ t 2 − 4t + 1 = 0 
→
t
t = 2 − 3

(
3⇔(

)
3) =2−

Với t = 2 + 3 ⇔


2+ 3

Với t = 2 −

2+

x

=2+ 3 =

x

(

) → x = 2.
3) = ( 2 + 3 )
2

2+ 3

(

3 = 2+

−2

−1


→ x = −2.


Vậy phương trình có hai nghiệm x = ±2.

b)

(

Do

Đặt

3+ 8

3

(

3

(

3

) +(

3+ 8

x

)(


3+ 8

)

3

x

3

3− 8

)

x

( 2).

= 6,

) (

)(

)

3− 8 = 3 3+ 8 3 + 8 =1⇔

= t ,(t > 0) 



(

3

3− 8

)

x

(

3

3+ 8

) .(
x

3

3− 8

)

x

= 1 



(

3

3− 8

)

x

=

1

(

3

3+ 8

)

x

1
= .
t


t = 3 + 8
1
Khi đó ( 2 ) ⇔ t + − 6 = 0 ⇔ t 2 − 6t + 1 = 0 
→
t
t = 3 − 8
Với t = 3 + 8 ⇔

(

3

3+ 8

)

x

(

= 3+ 8 ⇔ 3+ 8

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

)

x
3

= 3 + 8 

→ x = 3.

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Với t = 3 − 8 ⇔

(

3

3+ 8

)

x

(

= 3− 8 = 3− 8

)

−1

(


⇔ 3+ 8

x
3

) = (3 − 8 )

−1


→ x = −3.

Vậy phương trình có hai nghiệm x = ±3.

c) ( 5 − 21 ) + 7 ( 5 + 21 ) = 2
x

x

x

x

x+ 3

x

 5 − 21 
 5 + 21 
⇔

 + 7.
 = 8,
 2 

2 

x

( 3) .

x

x

 5 − 21   5 + 21   5 − 21 5 − 21 
 5 − 21 
1
Ta có 
.
→
 
 = 
 = 1 
 =
x
 2  
2   2
2 
 2 
 5 + 21 




2 
x

x

 5 + 21 
 5 − 21  1
Đặt 
→
 = t ,(t > 0) 
 = .
 2 

2 
t

t = 1
1
2
Khi đó ( 3) ⇔ + 7t − 8 = 0 ⇔ 7t − 8t + 1 = 0 
→ 1
t
t =
 7
x

 5 + 21 

Với t = 1 ⇔ 
→ x = 0.
 = 1 

2 
x

 5 + 21 
1
1
Với t = ⇔ 
→ x = log 5+
 = 
7

2 
7

21
2

1
 .
7

x = 0
1
Vậy phương trình có hai nghiệm  x = log

5 + 21  

7

2

d) ( 2 + 3 )

(

( x −1)2

+ (2 − 3)

)

2 − 3 ( 2 + 3 )( 2 + 3 )

Đặt t = ( 2 + 3 )

x2 − 2 x

x 2 − 2 x −1

x2 − 2 x

=

(

)


(

)

+ (2 − 3)

x2 − 2 x

x 2 − 2 x +1
x 2 − 2 x −1
4
⇔ 2 − 3 (2 + 3)
+ 2 − 3 (2 − 3)
=4
2− 3

+ (2 − 3)

x2 − 2 x

, (t > 0) 
→(2 − 3)

= 4 ⇔ (2 + 3)

x2 − 2 x

x2 − 2 x

= 4,


( 4 ).

1
= .
t

(
(


t = 2 + 3
 2+ 3
1
2
Khi đó ( 4 ) ⇔ t + − 4 = 0 ⇔ t − 4t + 1 = 0 
→
⇔
t
t = 2 − 3
 2+ 3


)
)

x2 − 2 x

x2 − 2 x


=2+ 3

 x2 − 2 x = 1
⇔ 2
 x − 2 x = −1
=2− 3

Với phương trình x 2 − 2 x = 1 ⇔ x 2 − 2 x − 1 = 0 ⇔ x = 2 ± 2
Với phương trình x 2 − 2 x = −1 ⇔ x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ x = 1.
x = 1
Vậy phương trình có hai nghiệm 
x = 2 ± 2
Dạng 3: Phương trình đặt ẩn phụ trực tiếp bằng phép quan sát

2x
18
= x −1 1− x
x −1
x
2 +1 2 + 2 2 + 2 + 2
Hướng dẫn giải:
8
1
18
Viết lại phương trình dưới dạng: x −1
+ 1− x
= x −1 1− x
2 +1 2 +1 2 + 2 + 2
x −1
u = 2 + 1

Đặt 
, u, v > 1
1− x
v = 2 + 1

Ví dụ 1: Giải phương trình:

8

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

+

Mobile: 0985.074.831


LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng

(

)(

Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

)

Ta có u.v = 2 x −1 + 1 . 21− x + 1 = 2 x −1 + 21− x + 2 = u + v
18
8 1
u = v = 2

u + 8v = 18 
 + =
Phương trình tương đương với hệ  u v u + v ⇔ 

u = 9; v = 9
u + v = uv
u + v = uv
8

x −1
2 + 1 = 2
+ Với u = v = 2, ta được:  1− x
⇔ x =1
2 + 1 = 2
 2 x −1 + 1 = 9
9

+ Với u = 9; v = , ta được:  1− x
9 ⇔ x=4
8
2 + 1 =
8

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm x = 1 và x = 4.

Ví dụ 2: Giải phương trình: 22 x − 2 x + 6 = 6
Hướng dẫn giải:

Đặt u = 2 ; u > 0.
x


Khi đó phương trình thành u 2 − u + 6 = 6

Đặt v = u + 6, điều kiện v ≥ 6 ⇒ v 2 = u + 6
2
u − v = 0
u = v + 6
Khi đó phương trình được chuyển thành hệ  2
⇔ u 2 − v 2 = − ( u − v ) ⇔ ( u − v )( u + v ) = 0 ⇔ 
u + v + 1 = 0
v = u + 6
u = 3
+ Với u = v ta được: u 2 − u − 6 = 0 ⇔ 
⇔ 2x = 3 ⇔ x = 8
u = −2( L)


−1 + 21
u =
21 − 1
21 − 1
2
+ Với u + v + 1 = 0 ta được u 2 + u − 5 = 0 ⇔ 
⇔ 2x =
⇔ x = log 2

2
2
−1 − 21
(1)

u =
2

21 − 1
.
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 8 và x = log 2
2
Các ví dụ giải mẫu trong video:
Ví dụ 1: Giải phương trình

a) 125 x + 50 x = 2 3 x +1
b) 4



1
x

+6



1
x

=9



1

x

c) (ĐH khối A – 2006): 3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0
Ví dụ 2: Giải phương trình

(

a) 3 + 5

) + (3 − 5 )
x

x

− 7.2x = 0

b) 4lg10 x − 6lg x = 32lg100 x
Ví dụ 3: Giải phương trình
a) ( 2 −1) x + ( 2 + 1) x − 2 2 = 0.B − 07

(
) (
) =
c) ( 2 + 3 )
+ (2 − 3 )
10 + 3

b)

x2


+

10 − 3

x2 − 1

x 2 − 2 x +1

x 2 − 2 x −1

Ví dụ 4: Giải phương trình
a)

(

7+4 3

) +(
sin x

10 + 4

7−4 3

)

sin x

Học trực tuyến tại: www.moon.vn


=

(

101

10 2 − 3

)

=4

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng

(

b) 7 + 5 2

) +(
x

)(

2 −5 3+ 2 2


)

x

+ 3(1 + 2) x + 1 − 2 = 0

Ví dụ 5: Giải phương trình
a) 5.2

3 x −1

− 3.25−3 x + 7 = 0

b) 4.33 x − 3x +1 = 1 − 9 x
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) ( 5 +
c)

(

24 )

x

+ (5 −

) (
x


5 + 21 +

(

e) 2 + 3

24 )

x

x

)

= 10
x

x

x

7+3 5 
7−3 5 
b) 
 + 7 
 =8
2 
2 




5 − 21 = 5.22

d)

) + (7 + 4 3 )(2 − 3 )
x

x

(

= 4 2+ 3

)

(

4 − 15

) (
x

+

4 + 15

)


x

=8

Bài 2: Giải các phương trình sau:
1
x

1
x

1
x

1

1

1

a) 6.9 − 13.6 + 6.4 = 0

b) 2.4 x + 6 x = 9 x

c) 6.32 x − 13.6 x + 6.22 x = 0

d) 3.16 x + 2.81x = 5.36 x

e) 64.9 x − 84.12 x + 27.16 x = 0
Bài 3: Giải các phương trình sau:


) ( 5 − 1) = 2
b) ( 26 + 15 3 ) + 2 ( 7 + 4 3 )
a) 3

(

x

5 +1 −

x

x

x +1
x

(

−2 2+ 3

)

x

−1 = 0

Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) 5.3 2 x −1 −7.3x −1 + 1 − 6.3x + 9 x +1 = 0


b) 4 x + 4− x + 2 x + 2− x = 10

c) 31− x − 31+ x + 9 x + 9− x = 6

d) 8 x +1 + 8.(0,5)3 x + 3.2 x + 3 = 125 − 24.(0,5) x

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Tài liệu bài giảng:

04. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – P3
Thầy Đặng Việt Hùng
IV. PHƯƠNG PHÁP LOGARITH HÓA GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Khái niệm:
Là phương trình có dạng a f ( x ) .b g ( x ) = c, (1)
trong đó a, b nguyên tố cùng nhau, f(x) và g(x) thường là hàm bậc nhất hoặc bậc hai.
Cách giải:
Lấy logarith cơ số a hoặc cơ số b cả hai vế của (1) ta được
(1) ⇔ log a a f ( x ) .b g ( x ) = log a c ⇔ log a a f ( x ) + log a b g ( x ) = log a c ⇔ f ( x) + g ( x) log a b = log a c,

(

)


( 2).

(2) thu được là phương trình bậc nhất của x, hoặc phương trình bậc hai có thể giải đơn giản.
Chú ý:
Những dạng phương trình kiểu này chúng ta cố gắng sử dụng tính chất của hàm mũ để biến đổi sao cho c = 1. Khi đó
việc logarith hóa hai vế với c = 1 sẽ cho phương trình thu được đơn giản hơn rất nhiều.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
b) 5x.3x = 1
Hướng dẫn giải:

a) 3x.2 x+1 = 72

c) 73 x + 9.52 x = 52 x + 9.73 x

2

3x.2 x +1
= 1 ⇔ 3x − 2.2 x − 2 = 1 ⇔ 6 x −2 = 1 
→ x = 2.
9.8
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.

a) 3x.2 x +1 = 72 ⇔

(

b) 5x.3x = 1 ⇔ log 3 5 x.3x
2


2

) = log 1 ⇔ log 5
3

3

x

+ log 3 3x = 0 ⇔ x log 3 5 + x 2 = 0
2

x = 0
⇔ x ( log 3 5 + x ) = 0 
→
 x = − log 3 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = –log35.

( )

( )

c) 73 x + 9.52 x = 52 x + 9.73 x ⇔ 8.73 x = 8.52 x ⇔ 73 x = 52 x ⇔ lg 73 x = lg 52 x ⇔ 3 x.lg 7 − 2 x.lg 5 = 0

→ x ( 3lg 7 − 2lg 5 ) = 0 ⇔ x = 0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0.

Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
a) 5 x.8


a) 5 x.8

x +1
x

x +1
x

2 x −1

= 500

= 500,

(1) .

c) 2 x −3 = 5 x
Hướng dẫn giải:

2

−5 x + 6

d) x 2lg x = 10 x

Điều kiện: x ≠ 0.

 x −3 
x−3
= 53− x ⇔ log 2  2 x  = log 2 53− x ⇔

= ( 3 − x ) log 2 5


x


x = 3
⇔ ( log 2 5 ) x 2 − 3 ( log 2 5 − 1) x − 3 = 0 
→
1
 x = log 5

2

(1) ⇔ 5x.2

3

x +1
x

b) 5 x.2 x +1 = 50

2 x −1

= 53.22 ⇔ 2

b) 5 x.2 x +1 = 50,
2 x −1


( 2 ).

x −3
x

(

)

Điều kiện: x ≠ –1.

2 x −1

−1 
2x −1
= 1 ⇔ log 2  5 x − 2.2 x +1  = log 2 1 = 0 ⇔
− 1 + ( x − 2 ) log 2 5 = 0


x +1


x = 2
x − 2 = 0

(1 + log 2 5)
1
⇔ x − 2 + ( x − 2 )( x + 1) log 2 5 = 0 
→


x = −
=−
1 + ( x + 1) log 2 5 = 0
log 2 5
lg 5


( 2 ) ⇔ 5x.2 x +1

2 x −1

= 52.2 ⇔ 5 x − 2.2 x +1

−1

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 2 ; x = −
c) 2 x −3 = 5 x

2

(


−5 x + 6

(

)

⇔ log 2 2 x −3 = log 2 5 x

2

1
.
lg 5

−5 x + 6

) ⇔ x −3 = (x

2

)

− 5 x + 6 log 2 5

x = 3
x − 3 = 0

⇔ ( x − 3) 1 − ( x − 2 ) log 2 5 = 0 
→


 x = log 2 50 = log 5 50
 x log 2 5 = 1 + 2log 2 5

log 2 5
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 3 ; x = log5 50.

d) x 2lg x = 10 x,

( 4 ) . Điều kiện: x > 0.

( 4 ) ⇔ lg ( x

lg x = 1
 x = 10
= lg (10 x ) ⇔ 2lg x − lg x − 1 = 0 ⇔ 
⇔
1
lg x =
 x = 10

2

2lg x

)

2

Vậy phương trình có hai nghiệm x = 10 ; x = 10.


BÀI TẬP LUYỆN TÂP:
Bài 1. Giải phương trình
x −1
x

a) 5x.8

= 500

x

b) 3x.8 x +1 = 36
c) 34 = 43
x

x

Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) 53− log5 x = 25 x

b) 9.x log9 x = x 2

c) x log 2 9 = x 2 .3log 2 x − x log2 3

d) x

3 2
3( log x ) − log x
3


= 100. 3 10

Bài 3: Giải các phương trình sau :
a) x log 9 + 9log x = 6

b) 3log 2 x + x log 2 3 = 63log2 x

c) 4log2 2 x − x log2 6 = 2.3log2 4 x

d) 4lg(10 x ) − 6lg x = 2.3

(

lg 100 x 2

2

)

Bài 4: Giải các phương trình sau :
a) 2

(

2 log 3 x 2 −16

)

+2


(

)

log 3 x 2 −16 +1

= 24

b) 21+( log2 x ) + 224 = x 2log 2 x
2

c) xlgx −3lg x−4,5 = 10−2lg x
2

Bài 5: Giải các phương trình sau :
a) 4 x

2

+ 2 x −8

9

= 5x−2

b) 7 x.2 x+1 = 392

2 x −1

d) 5x.2 x +1 = 50


e) 2 x

2

−2 x

.3x =

3
2

c) 2 x.39− x = 8
2

f) 3x −1 = 5x

2

−1

HƯỚNG DẪN GIẢI:
Bài 1. Giải phương trình
a) 5 x.8
a) 5 x.8

x −1
x

x −1

x

x

= 500

b) 3x.8 x+1 = 36

= 500 ⇔ 5 .2
x

3( x −1)
x

= 5 .2 ⇔ 2
3

2

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

3( x −1)
x

−2

= 53 − x ⇔

c) 34 = 43
x


x

x = 3
x−3
= ( 3 − x ) log 2 5 ⇔ 
x
 x = − log 2 5

Mobile: 0985.074.831


Chuyên đề HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng
x

b) 3x.8 x +1 = 36 ⇔ 3

3x
x+1

3x

−2

= 22.32 ⇔ 3 x +1 = 4 ⇔

 x ≠ −1
2 + log3 4

x−2
= log3 4 ⇔ 
⇒x=
x +1
1 − log3 4
(1 − log3 4 ) x = 2 + log3 4

x

x
x
 4
c) 34 = 43 ⇔ 4 x = 3x.log3 4 ⇔   = log3 4 ⇒ x = log 4 ( log3 4 )
 3
3

Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) 53− log5 x = 25 x

b) 9.x log9 x = x 2
3 2
3( log x ) − log x
3

c) x log 2 9 = x 2 .3log 2 x − x log2 3
d) x
GIẢI
x > 0
x > 0


3− log5 x
a) 5
= 25 x ⇔  53
⇔ 3
⇔ x2 = 5 → x = 5
2 2
=
x
5
5
=
x
25

 log5 x
5

= 100. 3 10

b) 9.x 9 = x 2 ⇔ Lấy loga cơ số 9 hai vế , ta có phương trình :
 x > 0
 x > 0
x > 0
⇔

⇔
⇔ x=9>0

2
2

1 + ( log 9 x ) − 2log 9 x = 0 ( log 9 x − 1) = 0 log 9 x = 1
log x

c) x log 2 9 = x 2 .3log 2 x − x log2 3 . Sử dụng công thức : a logc b = blogc a . Phương trình biến đổi thành :
3log2 x > 0
⇔ 9log2 x − x 2 .3log2 x + 3log2 x = 0 ⇔ 3log2 x ( 3log2 x − x 2 + 1) = 0 ⇔  log x
⇔ 3log2 x = x 2 − 1
2
2
x
3

+
1
=
0

t
2
t
Đặt : t = log 2 x ⇒ x = 2 ↔ x = 4 . Phương trình :
t

t

3 1
⇔ 3log2 x = x 2 − 1 = 3t = 4t − 1 ⇔   +   − 1 = 0 .
4 4
t


t

t

t

3 1
3 3 1 1
Xét hàm số f (t ) =   +   − 1 → f '(t ) =   ln   +   ln   < 0 .
4 4
4 4 4 4
Chứng tỏ hàm số f(t) là một hàm số nghịch biến.
Do f(1) = 0 cho nên với t = 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất log 2 x = 1 → x = 2 .
d) x

3 2
3( log x ) − log x
3

3 2
3( log x ) − log x
3

x

= 100. 3 10 . Lấy log hai vế , phương trình trở thành :


t = log x


2
1
3


= 100. 3 10 ⇔  3( log x ) − log x  log x = 2 + ⇔ 0 < x ≠ 1
3
3 


2
7
3t 4 − t 2 − = 0
3
3






0 < x ≠ 1
7

t = log x


3
x
=

10
7



⇔ 0 < x ≠ 1 ⇔ log x = −
⇔
7
3
 2

 x = 10 3

t
=

1



7
 2 7
log x =
3

 t =
9
 
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a) x log 9 + 9log x = 6


b) 3log 2 x + x log 2 3 = 63log2 x

c) 4log2 2 x − x log2 6 = 2.3log2 4 x

d) 4lg(10 x ) − 6lg x = 2.3

2

(

lg 100 x 2

)

0 < x ≠ 1
1
0 < x ≠ 1
0 < x ≠ 1  0 < x ≠ 1

2
a) x log 9 + 9log x = 6 ⇔  log x




=
10
= 10
x

 log x
 2log x

1
log x
= 3 log x =
9 + 9 = 6
9 = 3
3

2

Học trực tuyến tại: www.moon.vn

Mobile: 0985.074.831


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×