Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

giáo án Hình 9 đủ bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.61 KB, 118 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng
Chơng I
Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1 Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng qua các hình vẽ.
- Biết thiết lập các hệ thức của tam giác vuông và củng cố lại định lý Pitago
- HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải BT nhanh, thành thạo.
* Trọng tâm
:
Biêt thiết lập hệ thức
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng phụ, thớc,compa,êke, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, bút dạ, compa,êke,
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1: Giới thiệu bộ môn
Hoạt động 2:Bài mới
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền
GV vẽ hình lên bảng phụ và giới
thiệu các ký hiệu
A
H
B C
Gv yêu cầu HS đọc định lý 1
Cụ thể với hình vẽ trên ta cần CM
diều gì?


- để Cm đợc ta làm ntn?
- Hãy CM: ABC HAC?
Cm tơng tự để suy ra hệ thức 2
Bài tập2 trang 68
GV đa đề bài lên bảng phụ , yêu
cầu HS lên bảng làm,HS dới lớp
làm nháp
Dựa vào định lý 1 để Cm định lý
Pitago
2.Một số hệ thức liên quan đến
đ ờng cao
GV yêu cầu HS đọc định lý 2
5
16
12
HS nghe GV trình bày và giới thiệu
môn hình 9
HS vẽ hình vào vở
HS đọc định lý
AC
2
= BC.HC (1) và AB
2
=BC.HB (2)
Ta cm: ABC HAC
HS trả lời miệng
Trong ABC có AH BC nên
AB
2
=BC.HB = 1.5 = 5

Hay x
2
=5 suy ra x =
5
Tơng tự y =2
5
HS phát biểu định lý
- Một HS đọc to định lý2
Ta cm:h
2
=
,,
.cb
hay AH
2
= BH.HC
D
K
B E
Với qui ớc ở hình 1 ta cần CM hệ
thức nào?
HS làm ?1
GV yc HS áp dụng định lý 2để làm
VD2
Hoạt động 3:Luyện tập
GV vẽ hình yc HS phát biểu định
lý đã học






GV treo bảng phụ bài1,3,4 trang68
Hoạt động 4:HDVN
- Học thuộc định lý Pitago
- Đọc mục có thể em cha biết
- BTVN 4,6
- Đọc định lý 3,4
10
2
HS lên bảng trình bày:
VD2:
ADC có AB = 1.5m,BD là đờng
cao.Theo định lý 2 ta có:
BD
2
= BC.AB

2.25
2
= BC.1,5

BC = 3,375(m)
Chiều cao của cây là
AB + BC = 1,5+3,375=4,875(m)
HS quan sát hình và làm BT
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2

Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu
- Củng cố định lý 1,2 và đờng cao trong tam giác vuông .Biết thiết lập các
hệ thức của định lý3,4,từ đó vận dụng linh hoạt các định lý để làm bài tập.
* Trọng tâm : Định lý3,4
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
- HS : Bảng nhóm, ôn tập ĐL Pitago và cách tính diện tích tam giác
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
HS1:Phát biểu định lý1,2 vẽ hình
và viết hệ thức
HS2:Làm bài tập 4 trang 69
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động2:Bài mới
1.Định lý 3:
GV vẽ hình và nêu định lý3
Hãy nêu hệ thức của định lý 3
Hãy CM hệ thức trên
Còn có cách Cm nào khác?
(Cm theo S tam giác)
GV cho HS làm bài 3 trang 69
GV treo bảng phụ đề bài
2.Định lý 4
GV giới thiệu định lý và yc HS đọc
to định lý
Hãy CM định lý trên
7

12
10
HS 1lên bảng làm bài tập
HS2 chữa bài tập
Ta có:AH
2
= BH.HC
4 = 1.x
x = 4
Tơng tự y = 2
5
HS đọc và vẽ hình vào vở
b.c = a.h
hay AC.AB = BC.AH



AB
AH
BC
AC
=



ABC


HBA


(g.g)
Theo CT tính diện tích tam giác ta
có:
2
.
2
. BCAHACAB
S
ABC
==


AB.AC = AH.BC(đpcm)
HS trình bày miệng
HS đọc định lý 4:
222
111
cbh
+=
HS chứng minh định lý
B
c H
A b C
B
c H
A b C
YC HS làm VD3
Hoạt động3:Củng cố luyện tập
GV vẽ hình lên bảng phụ điền các
ký hiệu và yc HS ghi lại các hệ thức

đã học
Làm bài tập 5 trang 69
Hoạt động4:HDVN
- Nắm vững các hệ thức
- BTVN 7,9 trang69
3,4,5 trang 90 SBT
12
4
HS làm VD3 nh SGK
HS ghi lại các hệ thức
1.
222
cba
+=
2.
,2,2
.;. cacbab
==

3.
,,2
.cbh
=
4. b.c=a.h
5.
222
111
cbh
+=
HS làm bài 5 ra bảng phụ

HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng
Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Biết vận dụng các công thức để giải bài tập thành thạo.
* Trọng tâm : Củng cố các hệ thức
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
- HS : Bảng nhóm, thớc,compa ,êke
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra
HS1:GV đa hình vẽ lên bảng phụ
yêu cầu HS ghi tất cả các hệ thức
đã học
10
HS1 lên bảng dựa vào hình vẽ để ghi
lại các công thức đã học
B
4
H
9

A C
HS2:Làm bài tập 4 trang69
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:Bài tập trắc nghiệm

(GV đa đề bài lên bảng phụ)
Hãy chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ
a.Độ dài của AH bằng:
6.5; 6; 5
b.Độ dài của AC bằng:
13; 14; 3
13
Bài 7 trang 69
(GV đa đề bài lên bảng phụ)
GV vẽ hình và hớng dẫn
HS vẽ từng hình và hiểu rõ bài toán
GV hỏi:Tam giác ABC là tam giác
gì?Tại sao?
GV hớng dẫn HS vẽ hình 9 trong
SGK
Bài 8c,d trang 80
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm phần b
Nửa lớp làm phần c
GV kiểm tra sự hoạt động của các
nhóm
30
HS2 làm bài tập đã giao về nhà
HS lên bảng dựa vào hình vẽ và các
công thức đã học để chọn đợc đáp án
đúng
a. AH = 6
b.AC = 3
13

Tam giác ABC là tam giác vuông vì
có trung tuyến AO ứng với cạnh BC
bằng nửa cạnh đó
HS vẽ theo hớng dẫn của GV
HS hoạt động nhóm
Bài 8 phần b
Trong tam giác vuông ABC có Ah là
trung tuyến thuộc cạnh huyền nên
AH = BH = HC = BC/2
Hay x = 2
Trong tam giác vuông AHB có
AB =
22
BHAH
+
(Định lý Pitago)
Hay y = 2
2
Bài 8 phần c
Trong tam giác vuông DEF có
DK

EF nên DK
2
= EK.KF
Hay 12
2
= 16.x



x = 9
Đại diện các nhóm lên trình bày
GV kiểm tra thêm vài nhóm
Hoạt động 3:HDVN
- Thờng xuyên ôn lại các hệ
thức lợng trong tam giác vuông
- BTVN:Bài 9 SGK
- Bài 8,9,10,11,12trang 90 SBT
5
Tơng tự :
Trong tam giác vuông DKF có
DF
2
= DK
2
+ KF
2
(Định lý Pitago)
Hay y
2
= 12
2
+ 9
2
y=
225
= 15
Vậy y = 15
Đại diện nhóm lên trình bày HS dới
lớp nhận xét

HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng
Tiết 4
Luyện tập (tiếp)
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Biết vận dụng các công thức để giải bài tập tính toán thành thạo.
* Trọng tâm : Củng cố các hệ thức
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
- HS : Bảng nhóm, thớc,compa ,êke
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
HS1:Viết các hệ thức lợng trong
tam giác vuông
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 9 trang 70
(GV đa đề bài lên bảng phụ)
GV hớng dẫn HS vẽ hình
a. Tam giác DIL là tam giác cân
7
37
HS lên bảng ghi lại các công thức đã
học
HS vẽ hình bài 9
K B C L
I
A D

Để Cm tam giác DIL là tam giác
cân ta fải CM điều gì?
Tại sao DI = DL?
b. CM tổng
22
11
DKDI
+
không đổi
khi I thay đổi trên cạnh AB
Bài 10 trang 91 SBT
(GV đa đề bài lên bảng phụ)
GV phân tích và hớng dẫn HS làm
bài.
Bài toán có nội dung thực tế
Bài 15 trang 91 SBT
(GV đa đề bài lên bảng phụ)
Tìm độ dài AB của băng chuyền
HS: Cần Cm DI = DL
Xét tam giác vuông DAI và DCL có:
Góc BAD = góc BCD = 90
0
DA = DC (Cạnh hình vuông)
Góc KDA = góc CDL (Cùng phụ với
góc CDI)
Suy ra

DAI =

DCL (gcg)

Nên DI = DL


DIL cân .
HS:
22
11
DKDI
+
=
22
11
DKDL
+
Trong tam giác vuông DKL có DC là
đờng cao ứng với cạnh huyền KL
Vậy
22
11
DKDI
+
=
2
1
DC
(Không đổi)

22
11
DKDI

+
=
2
1
DC
không đổi khi
I thay đổi trên cạnh AB.
Bài 10 trang 91
HS lên bảng làm
HS dới lớp nhận xét
HS nêu cách tính
Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m
Hoạt động 3:HDVN
- Ôn lại các hệ thức lợng trong
tam giác vuông
- Xem lại cá BT đã chữa
- Đọc trớc bài Tỉ số lợng giác
của góc nhọn và cách viết tỉ số
của hai tam giác đồng dạng
1
AE = AD ED = 8 4 = 4m
AB =
22
AEBE
+
(Đl Pitago)
=
22
410

+
= 10,77(m)
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng
Tiết 5
Tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiết 1)
I. Mục tiêu
- HS nắm vững các công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.HS
hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn


không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng

- HS biết đợc các tỉ số lợng giác của một số góc đặc biệt ,từ đó biết vận
dụng để làm BT
* Trọng tâm : Công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
- HS : Bảng nhóm, thớc,compa ,êke,hệ thức của hai tam giác đồng dạng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
Cho hai tam giác vuông ABC và
DHK vuông tại A và A và D, góc B
bằng góc H.Hai tam giác có đồng
dạng không? Tại sao? Viết lại các
hệ thức giữa các cạnh của chúng?
Hoạt động2:Bài mới
1.Khái niệm tỉ số l ợng giác của

một góc nhọn
a.Mở đầu
GV vẽ hình và giới thiệu nh SGK
GV yêu cầu HS làm ?1
- GV đa đề bài lên bảng phụ
5
18
HS lên bảng trả lời
HS nghe GV giới thiệu
HS lên bảng làm
a.

= 45
0
suy ra
ABC

vuông cân
Qua VD này ta thấy :Khi độ lớn
của

thay đổi thì tỉ số giữa cạnh
đối và cạnh kề cũng thay đổi thì ta
gọi đó là tỉ số lợng giác của góc
nhọn đó.
b.Định nghĩa
GV nói: Cho góc nhọn

và 1 tam
giác vuông có góc nhọn


.Hãy xác
định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền
của góc

trong tam giác đó?
GV ghi chú trên hình vẽ
GV giới thiệu định nghĩa
GV yêu cầu HS nhắc lại
Dựa vào ĐN hãy giải thích tại sao tỉ
số của góc nhọn luôn dơng?
GV yêu cầu HS làm ?2
HS đọc VD1 và VD2
Hoạt động3: Củng cố
GV vẽ hình và yêu cầu HS lên bảng
viết tỉ số của góc N
- Nêu định nghĩa tỉ số lợng giác
của góc nhọn
- GV đa ra cách học cho HS dễ
nhớ
Hoạt động4:HDVN
- Ghi nhớ các công thức
- Biét cách tính và ghi nhớ một
số góc đặc biệt
15
5
2

AB = AC


1
=
AB
AC

1
=
AB
AC

AB = AC


ABC


vuông cân


= 45
0

b.

= 60
0


góc C = 30
0


AB =
2
BC
hay BC = 2AB
Gọi AB = a

BC = 2a

AC =
22
ABBC

= a
3
Ngợc lại HS tự CM
HS nghe GV nói và điền ký hiệu vào
hình vẽ.
HS đọc và ghi ĐN
HS trả lời miệng:
Các cạnh của tam giác luôn dơng
Trong tam giác vuông cạnh huyền có
độ dài lớn nhất
HS lên bảng làm VD theo nhóm
HS lên bảng ghi CT
HS nghe GV nói
- BTVN:10,11 trang 76 SGK
21,22,23,24,trang 92 SBT
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:

Ngày giảng
Tiết 6
Tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiết 2)
I. Mục tiêu
- Củng cố các công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.HS biết
cách tính các tỉ số của một số góc đặc biệt.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ
nhau.
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỷ số lợng giác của nó, từ đó biết vận
dụng để giải các bài tập.
Trọng tâm : Các hệ thức và cách dựng góc nhọn khi biết tỷ số và đl
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
- HS : Bảng nhóm, thớc,compa ,êke,thớc đo độ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
HS1: Vẽ tam giác vuông ABC, xác
định cạnh kề, huyền,đối của góc B?
Viết công thức tỷ số lợng giác của
góc B?
HS2: Làm BT 11 trang 76- SGK
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động2:Bài mới
VD3:GV treo bảng phụ hình 17 và
hớng dẫn HS
Ta đã dựng góc

ntn?

Tại sao có tg

= 2/3?
HS làm ?3
HS đọc chú ý SGK trang 74
2.Tỷ số l ợng giác của hai góc phụ
nhau
10
28
HS1 lên bảng vẽ hình và viết công
thức
HS2 lên bảng viết
HS dới lớp nhận xét bài làm ttrên
bảng
HS nêu cách dựng
- Dựng góc vuông x0y, xác định
đoạn thẳng làm đơn vị
- Trên tia 0x lấy 0A = 2
- Trên tia 0y lấy 0B = 3
Góc OBA là góc

cần dựng
HS nêu cách dựng góc

Một HS đọc to chú ý trong SGK
GV yêu cầu HS làm ?4
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
Hãy cho biết tỷ số lợng giác nào
bằng nhau?
Vậy khi hai góc phụ nhau các tỷ số

lợng giác có MLH gì?
GV nhấn mạnh ĐL
Góc 45
0
phụ với góc nào?
Góc 30
0
phụ với góc nào?
Vậy ta có bảng lợng giác một số
góc đặc biệt
(GV đa lên bảng phụ)
VD7: GV yêu cầu HS đọc VD
Cos 30
o
bằng tỷ số nào và có giá trị
bằng bao nhiêu?
GV nêu chú ý trang 75 SGK
Hoạt động3:củng cố HDVN
- Phát biểu định lý tỷ số lg của
hai góc phụ nhau
- Làm BT 28 trang 93 SBT
- BTVN:12,13,14 trang 76SGK
25,26,27 trang 93 SBT
7
HS trả lời miệng
HS: sin

= cos

cos


= sin

tg

= cotg

cotg

= tg

HS nêu nội dung ĐL
Góc 45
0
phụ với góc 45
0
Góc 30
0
phụ với góc 60
0
HS đọc thầm
HS lên bảng trình bày
HS: Cos 30
o
=
17
y
=
2
3

Nên y

14.7
HS nêu chú ý
- HS phát biểu ĐL
- HS làm BT28
Sin75
o
= cos15
o
cos53
o
= sin37
o
Sin47
o
=cos33
o
Tg62
o
= cotg28
o
Cotg82
o
45 = tg7
o
15
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng

Tiết 7
Luyện Tập
I. Mục tiêu
- Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỷ số lợng giác của
nó.
- Biết sử dụng công thức lợng giác để CM và biết vận dụng để làm BT
* Trọng tâm : Kỹ năng vận dụng CT
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ,thớc,compa,phấn màu
- HS : Bảng nhóm, thớc,hệ thức lợng trong tam giác vuông.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
HS1: Phát biểu ĐL về tỷ số lợng
giác của 2 góc phụ nhau
Làm BT 12 trang 76
HS2: Làm BT 13 trang 77
Hoạt động2:Luyện tập
Bài 14 trang 77
GV vẽ hình minh hoạ yêu cầu HS
tự CM
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV kiểm tra sự hoạt động của các
nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
GV nhận xét, cho điểm
Bài 15 trang 77
GV đa đề bài lên bảng phụ
Bài 17 trang 77

8
35
2 HS lên bảng trả lời và làm BT
Ta có :
+ tg
AB
AC
=

+
AB
AC
BC
AB
BC
AC
==


cos
sin



cos
sin
=
tg
CM tơng tự ta có:
+ tg

1cot.
=

g
+ sin
2
1cos
2
=+

HS nhận xét bài làm
C
A B
GV đa đề bài lên bảng phụ
Tam giác ABC có vuông không?
Tại sao?
Vậy tính x theo cách nào?
Hoạt động3: HDVN
- Ôn lại ĐN,các CT
- Làm BT còn lại
- Tiết sau đem bảng số và
MTBT
2
Tam giác ABC không là tam giác
vuông vì nếu nó vuông thì AH phải
là đờng trung tuyến
Tam giác AHB vuông tại H nên góc
B bằng 45
0
Suy ra AH = BH =20

Xét tam giác vuông AHC có:
AC
2
= AH
2
+HC
2
(Định lý Pitago)
x
2
= 20
2
+21
2

x =
841
= 29
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Tiết 8
Bảng Lợng Giác
I. Mục tiêu
- HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỷ số l-
ợng giác của hai góc phụ nhau
- HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tg, nghịch biến của cóin và cotg
- Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT
Trọng tâm : Kỹ năng vận dụng CT
II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV : Bảng phụ,thớc,MTBT
- HS : Bảng nhóm, bảng số,MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu ĐL về tỷ số lợng
giác của hai góc phụ nhau
Cho tam giác ABC có góc A bằng
90
0
.Viết các hệ thức tỷ số lợng
giác của góc B và C?
Hoạt động2: Bài mới
1.Cấu tạo của bảng l ợng giác
GV giới thiệu cấu tạo của bảng lg
Giải thích tại sao sin, cos và tg,
cotg lại ghép cùng một bảng?
Cho HS đọc cấu tạo trong SGK
2.Cách dùng bảng
a. Tìm tỷ số l ợng giác của một góc
nhọn cho tr ớc
GV yêu cầu đọc phần a
Để tra bảng ta thực hiện qua mấy b-
ớc?
VD1: Tìm sin 46
0
12

GV:GV đa cách tra lên bảng phụ để
hớng dẫn HS

- Hãy tự lấy VD và kiểm tra
chéo nhau
VD2: Tìm cos 33
0
14

Tìm cos 33
0
14

ta tra ở bảng nào?
Nêu cách tra?
VD3:Tìm tg52
0
18

- Hãy nêu cách tra?
- GV đa mẫu cho HS quan sát
- GV yêu cầu HS làm ?1
GV yêu cầu HS làm ?2
5
5
28
HS lên bảng trả lời
HS nghe GV giới thiệu
HS: Vì hai góc nhọn trong tam giác
vuông phụ nhau nên: sin = cos
HS đọc cấu tạo
HS đọc và trả lời
HS:Số độ tra ở cột1,số phút ở hàng 1

Giao của 46
0
và cột 12

là sin 46
0
12

HS ghi kết quả lên bảng phụ
HS lấy VD và tự làm
Cách làm nh VD1
HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm
HS ghi nhận xét:
HS hoạt động nhóm
GV: Quan sát bangr trên em có
nhận xét gì khi góc

tăng từ 0
0

đến 90
0
Chú ý: GV đa chú ý lên bảng phụ
Hoạt động3: HDVN
GV hớng dẫn HS cách sử dụng
MTBT
- Làm các bài tập còn lại
7
Khi góc


tăng từ 0
0
đến 90
0
thì
- sin

,tg

tăng
- cos

, cotg

giảm
HS đọc chú ý trong SGK
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Tiết 9
Bảng Lợng Giác (Tiếp)
I. Mục tiêu
- HS đợc củng cố kỹ năng tìm tỷ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc.
- Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng MTBT để tìm góc

khi biết tỷ số lợng
giác của nó.
Trọng tâm : Kỹ năng tìm TSLG
II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV : Bảng phụ, thớc, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bảng số, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
HS1: Khi góc

tăng từ 0
0
đến 90
0

thì góc

thay đổi ntn?
Tìm sin 40
0
12

bằng bảng số và
bằng MTBT.
HS2: Làm bài tập 41 trang 95 SBT
GV đa đề bài lên bảng phụ
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động2: Bài mới
b. Tìm số đo của góc nhọn khi biét
tỷ số l ợng giác của nó
GV yêu cầu HS đọc SGK
GV đa mẫu 5 lên bảng phụ
GV hớng dẫn HS cách dùng MTBT

GV yêu cầu HS làm ?3
HS đọc chú ý
VD6:
Tìm

khi biết sin

= 0.4470
GV treo bảng phụ mẫu 6 và giới
thiệu cho HS cách tính
Có số 0.4470 ở trong bảng không?
GV yêu cầu HS tính bằng MTBT
HS làm ?4
Tìm

biết cos

= 0.5547
GV yêu cầu HS nêu cách tính
HS khác kiểm tra bằng MTBT
Hoạt động3: Luyện tập
Bài 1:
Dùng bảng lợng giác hoặc MTBT
8
25
11
Hai HS lên bảng kiểm tra
Không có góc nhọn nào có
sinx = 1.0100 và cosx = 2.3540
HS nghe GV trình bày

HS nêu cách tra bảng: Tìm số 3.006
là giao của hàng 18
0
và với cột 24


nên

= 18
0
24

HS đọc phần chú ý
HS tự đọc VD6
HS nêu cách tính nh ở VD1, trên
màn hình hiện số 26
0
33

4.93
Nên

= 27
0
HS tra bảng
hãy tìm tỷ số lợng giác sau(làm
tròn đến chữ số thập phân thứ t)
a. sin70
0
13


b. cos25
0
23

c. tg43
0
10

d.cotg32
0
15

Bài 2:Dùng bảng lợng giác hoặc
MTBT tìm số đo của góc nhọn

(Làm tròn đến phút)
a. sin

= 0.2368
b.cos

= 0.6224
c. tg

= 2.154
d. cotg

= 3.215
GV đa đề bài lên bảng phụ và yêu

cầu HS điền vào bảng
GV kiểm tra bài làm của HS
Hoạt động3: HDVN
- Luyện tập để dử dụng thành
thạo bảng số và MTBT
- Đọc bài đọc thêm
- BTVN:40,41,42 trang 95 SBT
1
HS thảo luận ,làm bài theo nhóm sau
đó lên bảng trình bày
HS nhận xét bài làm của các nhóm
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Tiết 10
Luyện Tập
I. Mục tiêu
- HS có kỹ năng tra bảng hoặc sử dụng MTBT để tìm tỷ số lợng giác của
một góc nhọn cho trớc và ngợc lại.
- HS thấy đợc sự đồng biến của sin và tg,nghịch biến của cos và cotg để
so sánh đợc khi biết góc

và ngợc lại.
Trọng tâm : Kỹ năng tra bảng và sử dụng MTBT để tìm TSLG
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ, thớc, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bảng số, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

HS1: Chữa bài 42 trang 95 SBT
10
2HS lên bảng kiểm tra
GV đa đề bài lên bảng phụ
HS2: Làm BT 21 trang 84 SGK
GV đa đề bài lên bảng phụ
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 22 trang 84
So sánh
a. sin 20
0
và sin 70
0
b. tg 73
0
20

và tg 45
0
c. cos 25
0
và cos 63
0
15

d. cotg 2
0
và cotg 37
0
40


e. sin 38
0
và cos 38
0

f. sin 50
0
và cos 40
0
Bài 23 trang 84
Tính a.
0
0
65cos
25sin
b.tg 58
0
cotg 32
0
Bài 47 trang 96 SBT
Cho x là góc nhọn, biểu thức sau có
giá trị âm hay dơng? Tại sao?
a. sinx 1
b. 1 cos x
c. sinx cosx
d. tgx cotgx
Gọi 4HS lên bảng
GV hớng dẫn HS làm
Bài 24 trang 84 SGK

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
GV kiểm tra sự hoạt động của các
nhóm
Bài 25 trang 84 SGK
Muốn so sánh ta làm thế nào?
30
HS còn lại theo dõi bài làm
HS lên bảng làm bài
a. sin 20
0
< sin 70
0
b. tg 73
0
20

> tg 45
0
c.cos 25
0
> cos 63
0
15

d.cotg 2
0
> cotg 37
0

40

e.sin 38
0
< cos 38
0

f.sin 50
0
= cos 40
0
a.
0
0
65cos
25sin
=
0
0
65cos
65cos
= 1
b.tg 58
0
cotg 32
0

= cotg 32
0
cotg 32

0
= 0
HS1:
a.sinx 1 < 0 (vì sinx < 1)
HS2:
b.1 cos x > 0
HS3:
c.sinx cosx . Ta có:
cosx = sin(90
0
- x)

sinx cosx > 0 nếu x > 45
0
sinx cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
HS4:
d.tgx cotgx. Ta có:
cotgx = tg (90
0
- x)

tgx cotgx > 0 nếu x > 45
0
tgx cotgx < 0 nếu x < 45
0
HS hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm

HS đại diện nhóm lên trình bày
HS lên bảng làm
Gọi 2 HS lên bảng làm
Hoạt động 3: Củng cố
- Trong các tỷ số lợng giác của
goác nhọn, tỷ số nào đồng
biến, nghịch biến?
- Liên hệ về tỷ số lợng giác của
hai góc phụ nhau
Hoạt động4: HDVN
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại
- Đọc trớc bài: Một số hệ thức
về cạnh và góc trong tam giác
4
1
a. tg 25
0
=
0
0
25cos
25sin
mà cos25
0
< 1

tg 25
0
> sin25

0
b. cotg32
0
=
0
0
32sin
32cos
, do sin32
0
< 1

cotg32
0
> cos32
0

HS trả lời câu hỏi
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Tiết 11
Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
I. Mục tiêu
- HS nắm vững và thiết lập đợc hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác
vuông.
- HS biết vận dụng để giải một số bài tập nhanh, thành thạo.Từ đó thấy đợc
việc sử dụng các tỷ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
* Trọng tâm : các hệ thức

II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ, thớc,êke, thớc đo độ, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bút dạ, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Cho tam giác ABC có góc A bằng
90
0
, BC = a, AB = c, AC = b. Hãy
viết tỷ số lg của góc nhọn B và C?
10
B
c a
A b C
GV gọi 1HS lên bảng viết
Hãy tính các cạnh góc vuông b,c
qua cạnh huyền và các góc còn
lại?
Các hệ thức này chính là ND bài
hôm nay.
Hoạt động 2: Bài mới
1.Các hệ thức
GV cho HS viết lại các hệ thức
Dựa vào hệ thức em hãy phát biểu
bằng lời
GV nhắc lại định lý
Yêu cầu HS phát biểu lại định lý
VD1 trang 86

GV đa đề bài lên bảng phụ
Hãy nêu cách tính AB
HS lên bảng tính
VD2:
GV yêu cầu HS đọc đề bài trong
khung phần đầu
1HS lên bảng diễn đạt BT bằng
hình vẽ và ký hiệu, điền các số đã
biết.
Khoảng cách cần tính là cạnh nào
của tam giác ABC?
Nêu cách tính?
Hoạt động3: Luyện tập ,củng cố
GV phát đề bài cho HS hoạt động
nhóm
Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB = 21cm,góc C = 40
0
. Hãy tính
độ dài:
a. AC, BC?
b. Phân giác BD của góc B?
GV kiểm tra, nhắc nhở các nhóm
24
10
HS viết các hệ thức về tỷ số lg của
góc B và C
HS :
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = sinC

b = c.tgB = c.cotgC
c = b.cotgB = b.tgC
HS phát biểu bằng lời
HS khác nhắc lại
HS đọc đề bài trong SGK
Giải:
Có v = 500km/h
T = 1,2 phút = 1/50h
Vậy quãng đờng AB dài:
500.1/50 = 10(km)
Mà BH = AB.sinA
= 10.sin30
0
=5(km)
Sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km.
Cạnh AC
AC = AB. cos65
0
= 1,27(m)
B
C A
hoạt động .
GV nhận xét, cho điểm một vài
nhóm
GV yêu cầu HS phát biểu lại định
lý.
Hoạt động4:HDVN
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Làm BT 28 trang 88SGK
- BT 52,53 trang 97 SBT

1
+ AC = AB.cotgC
= 21.cotg40
0
= 25,03(cm)
+ ta có: sinC = AB/BC
nên BC = AB/sinC
= 32,67(cm)
b.BD = 23,17(cm)
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Tiết 12
Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông
(Tiếp)
I. Mục tiêu
- HS giải tam giác vuông là gì. Từ đó vận dụng các hệ thức trên vào việc
giải tam giác vuông.
- HS thấy đợc ứng dụng các tỷ số lợng giác vào bài toán thực tế.
* Trọng tâm : Vận dụng các hệ thức
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ, thớc,êke, thớc đo độ, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bút dạ, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu định lý và viết các
hệ thức và cạnh và góc trong tam
giác vuông(Có hình minh hoạ)

HS2: Làm BT 26 trang 88
Hoạt động2: Bài mới
2.áp dụng giải tam giác vuông
GV giới thiệu: trong 1 tam giác
vuông nếu biết hai cạnh, 1 cạnh và
1 góc thì tính đợc cạnh và góc còn
lại thì gọi là giải tam giác vuông
VD3: GV đa VD lên bảng phụ
Để giải tam giác vuông ABC ta cần
7
24
2HS lên bảng
HS nghe GV trình bày
tính những yếu tố nào?
Hãy nêu cách tính?
GV yêu cầu HS làm ?2
Trong VD3 tính BC mà không áp
dụng ĐL Pitago thì tính yếu tố nào
trớc?
VD4: GV đa VD lên bảng phụ
GV yêu cầu HS làm ?3
VD5: GV đa VD lên bảng phụ
Gọi 1HS lên bảng tính
Em có thể tính MN bằng cách nào?
Hoạt động3: củng cố- luyện tập
Bài 27 trang 88
HS làm theo nhóm, mỗi nhóm một
câu
GV gọi các nhóm lên trình bày
Qua các VD trên hãy cho biết cách

tìm góc nhọn?
cạnh góc vuông?
cạnh huyền?
12
Cần tính BC, góc B và C
Ta có:BC =
22
ACAB
+
= 9.434
TgC =
625.0
8
5
==
AC
AB
0
32

=
C

0
58

=
B
Tính góc B,C trớc
HS đọc VD trong SGK

HS trả lời miệng
00
54

90

==
PQ
OP = PQ.cos36
0
= 5.663
OQ = PQ.sin36
0
= 4.114
HS làm ?3 lên bảng nhóm
HS lên bảng tính
0
39

=
N
LN = LM.tg51
0
= 3,458(cm)
MN = 4,449
HS làm ra bảng nhóm:
- Vẽ hình và điền các yếu tố đã
cho lên hình vẽ.
- Tính cụ thể
a.

0
60

=
B
, c = 5,773; a = 11,54
b.
0
45

=
B
;a = 10; b = 10
c.
0
55

=
C
;b = 11,47; c = 16,38
d. a = 22,66;
0
41

=
B
;
0
49


=
C
HS trả lời miệng
Nếu biết một góc nhọn

thì góc
nhọn còn lại bằng


0
90
Nếu biết một cạnh thì tìm tỷ số lợng
giác rồi suy ra góc.
- Dùng hệ thức
- Pitago và hệ thức:
b = a.sinB = a.cosC, rồi suy ra các
cạnh a và b
Hoạt động4:HDVN
- xem lại các VD và BT
- Học các hệ thức
- Làm BT trong SGK
2
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Tiết 13
Luyện Tập
I. Mục tiêu
- HS vận dụng đợc các hệ thức vào việc giải tam giác vuông
- HS biết vận dụngcác hệ thức để giải quyết các bài toán thực tế.

- HS đợc thực hành nhiều về áp dụng hệ thức, tra bảng và sử dụng MTBT
* Trọng tâm : Cách vận dụng các hệ thức
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ, thớc, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bút dạ, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1:Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1:Điền vào dấu( ) các đẳng
thức sau:
b = a = cosC
c = cosB = a
b = c = cotgC
c = cotgB = b
HS2: Làm BT 28 trang 89
Hoạt động2: Luyện tập
Bài 29 trang 89
GV vẽ hình lên bảng phụ
Yêu cầu HS đọc đề bài
GV: Muốn tìm góc đó ta làm tn?
Em hãy thực hiện điều đó
8
35
2HS lên bảng làm BT
HS lên bảng làm
A C
B
Ta có: cos
7812,0

320
250
===
BC
AB


'0
3738
=

B
c a
A C
b
Bài 32 trang 89
GV đa đề bài lên bảng phụ
HS lên bảng vẽ hình
Chiều rộng của khúc sông là đoạn
nào?
đờng đi của thuyền biểu thị bằng
đoạn nào?
HS làm bài
Hoạt động3:HDVN
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Vẽ 1 tam giác vuông sau đó
viết các hệ thức đã học
- Làm BT 30,31 trang 89 SGK
- BT 67.68.69 trang99 SBT
2

Vậy
'0
3738
=

HS lên bảng vẽ hình
B A
C
Giải
Quãng đờng AC là:
2.1/12 = 0,166(km) = 166(m)
Ta có: BC = AC.sinA
= 166.sin70
0
= 155 (m)
Vậy chiều rộng khúc sông là 155(m)
HS ghi yêu cầu về nhà
Ngàysoạn:
Ngày giảng:
Tiết 14
Luyện Tập (Tiếp)
I. Mục tiêu
- HS vận dụng đợc các hệ thức vào việc giải tam giác vuông
- HS biết vận dụngcác hệ thức để giải quyết các bài toán thực tế.
- HS đợc thực hành nhiều về áp dụng hệ thức, tra bảng và sử dụng MTBT
* Trọng tâm : Vận dụng các hệ thức để giải tam giác vuông
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ, thớc, MTBT
- HS : Bảng nhóm, bút dạ, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
Hoạt động1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu, vẽ hình , ghi các hệ
thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
HS2: Để giải một tam giác vuông
ta cần biết những yếu tố nào?
Làm BT 55 trang 97 SBT
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động2:Luyện tập
Bài 30 trang 89
HS đọc đề bài
GV phân tích và hớng dẫn HS
Bài 31 trang 89
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
8
32
2HS lên bảng làm BT
Hạ BK

AC
Trong tam giác vuông KBC có:
0
30

=
C


0
60

=
B
BK = BC.sinC = 11.sin 30 = 5,5(cm)
HS hoạt động nhóm
KQ:
a.Trong tam giác vuông ABC có
AB = AC.sin54
0
= 6,472(cm)
B
N
K A C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×