Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.1 KB, 28 trang )

TỔNG HỢP 150 CÂU TRẮC NGHIỆM
LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC & PHÁP LUẬT
PHẦN 1: LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC
Bài 1: NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:
a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học.
c/ Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học. d/
Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.
2. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm
a/ giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà nước.
b/ che đậy bản chất giai cấp của nhà nước.
c/ lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước.
d/ bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:
a/ Học thuyết thần quyền. b/
Học thuyết gia trưởng. c/ Học
thuyết Mác – Lê nin
d/ Học thuyết khế ước xã hội
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì: a/
Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì
a/ sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp
b/ sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp
c/ nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp
d/ xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm
a/ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.


b/ bảo vệ trật tự chung của xã hội.
c/ bảo vệ trước hết lợi ích của giai cấp thống trị
d/ giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.


7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:
a/ quản lý các công việc chung của xã hội.
b/ bảo vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d/ thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau ở:
a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện.
b/ Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyền lực.
c/ Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực.
d/ Mục đích và phương thức thực hiện quyền lực.
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:
a/ Giai cấp và đấu tranh giai cấp.
b/ Hoạt động chiến tranh.
c/ Hoạt động trị thủy.
d/ Hoạt động quản lý kinh tế của nhà nước.
10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước.
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.

12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu.
b/ Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
c/ Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội b/
Hình thành các hoạt động trị thủy.
c/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.


d/ Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước trên thực
tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội.
BÀI 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
15. Tìm hiểu bản chất của nhà nước có ý nghĩa: a/
Xác định tính chất giai cấp của nhà nước.
b/ Giải thích những hiện tượng về nhà nước.
c/ Nhận biết những quan điểm khác nhau về nhà nước.
d/ Xây dựng những quy luật tồn tại và phát triển của nhà nước
16. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
b/ Yếu tố tác động đến sự ra đời của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước
17. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là: a/ ý

chí của giai cấp thống trị.
b/ lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị.
d/ sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị.
18. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước.
c/ Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước.
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.
19. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước: a/
Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột.


b/ Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.
d/ Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội.
20. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước. b/
Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
c/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội.
d/ Nhà nước là tổ chức điều hòanhững mâu thuẫn giai cấp đối kháng.
21. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện
b/ những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội c/
những mục đích mang tính xã hội của nhà nước d/ việc
thiết lập trật tự xã hội
22. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội.
b/ Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp thống

trị.
d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
23. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua;
a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp.
b/ Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước.
c/ Việc không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.
d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội.
24. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. b/
Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước. c/ Vai
trò xã hội của nhà nước.
d/ Mục đích vì lợi ích của xã hội của nhà nước.
25. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là: a/
Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.


b/ Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.
c/ Là hai mặt trong một thể thống nhất.
d/ Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.
26. Nội dung bản chất của nhà nước là: a/
Tính giai cấp của nhà nước
b/ Tính xã hội của nhà nước
c/ Tính giai cấp và tính xã hội của nhà nước.
d/ Sự tương tác giữa tính giai cấp và tính xã hội.
27. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là: a/
Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.
b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.
28. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì: a/

Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
b/ Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội.
c/ Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.
d/ Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
29. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: a/
Do bộ máy quản lý quá đồ sộ.
b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn.
c/ Do sự phân công lao động trong xã hội.
d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
30. Nhà nước thu thuế để
a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột. b/
Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
31. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên: a/
Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.


b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Nhà nước thu các khỏan thuế.
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.
32. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì: a/
Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình. c/ Vì
nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính.
33. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc;
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế.
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế.
c/ Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức.

d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.
34. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.
35. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì: a/
Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành chính- lãnh thổ.
36. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ. b/
Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình.
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.
37. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn. b/
Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau. c/ Chia
cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.


d/ Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.
38. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:
a/ Thực hiện quyền lực.
b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội.
d/ Trấn áp giai cấp.
39. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên: a/
Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.

b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ.
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
40. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà nước
với xã hội.
a/ Bị quyết định bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự độc lập nhất định.
b/ Là trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất.
41. Cơ sở kinh tế quyết định:
a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
c/ Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước.
d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước.
42. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:
a/ Quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế.
b/ Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế.
c/ Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển.
d/ Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế.
43. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp luật: a/
Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng
luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.


c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp
luật.
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
44. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị. a/
Đảng phái chính trị.

b/ Các tổ chức chính trị - xã hội.
c/ Nhà nước.
d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.
45. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúng nhất. a/
Nhà nước chính là hệ thống chính trị.
b/ Nhà nước không là một tổ chức chính trị.
c/ Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị.
d/ Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị.
BÀI 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
46. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ xuất hiện đồng thời với chức năng
b/ hình thành sau khi chức năng xuất hiện
c/ quyết định nội dung, tính chất của chức năng
d/ bị quyết định bởi chức năng của nhà nước
47. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là: a/
Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.
d/ Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
48. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
49. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.


c/ Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.

d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
50. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là.
a/ Cưỡng chế.
b/ Giáo dục, thuyết phục.
c/ Mang tính pháp lý.
d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
51. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng đối nội, đối ngoại.
b/ Chức năng kinh tế, giáo dục.
c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật.
52. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước.
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.
Bài 4 : BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
53. Vai trò của Chính phủ là:
a/ tham gia vào hoạt động lập pháp
b/ thi hành pháp luật
c/ bổ nhiệm thẩm phán của tòa án
d/ đóng vai trò nguyên thủ quốc gia
54. Chính phủ là cơ quan:
a/ được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
b/ chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành.
d/ bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
55. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.



a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.
b/ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện.
c/ Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một. d/
Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.
56. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
b/ Tòa án là cơ quan nhà nước.
c/ Tòa án đại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật.
57. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:
a/ Tòa án được hình thành một cách độc lập.
b/ Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc.
c/ Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
d/ Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối.
58. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây. a/
Do cơ quan lập pháp bầu ra.
b/ Đứng đầu cơ quan Hành pháp. c/
Đứng đầu cơ quan Tư pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia.
59. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật
a/ Cơ quan đại diện.
b/ Chính phủ.
c/ Nguyên thủ quốc gia.
d/ Tòa án.
60. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia.
61. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:

a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.


c/ Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia
62. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước.
c/ Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
d/ Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
63. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi a/ các
cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau
b/ được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất
c/ các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở trung ương
d/ nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương
64. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào sau
đây KHÓ có thể phân biệt:
a/ Tính tổ chức, chặt chẽ.
b/ Có thẩm quyền (quyền lực nhà nước).
c/ Thành viên là những cán bộ, công chức.
d/ Là một bộ phận của bộ máy nhà nước.
65. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Chức năng của nhà nước.
c/ Sự phát triển của xã hội.
d/ Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
Bài 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ
66. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
a/ Do nhân dân bầu ra.

b/ Cha truyền con nối
c/ Được bổ nhiệm.
d/ Do quốc hội bầu ra.
67. Lựa chọn nhận định đúng nhất.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.


c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.
68. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm: a/
Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý.
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ. d/
Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.
69. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước.
c/ Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.
d/ Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
70. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế độ
cộng hòa tổng thống.
a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp.
b/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường khác nhau.
c/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.
d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.
71. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
a/ Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.
b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.

d/ Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.
72. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.
b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.
c/ Tổng thống không đứng đầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
73. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống
a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia.
b/ Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.
c/ Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia.


d/ Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.
74. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam
quyền phân lập).
a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước.
b/ Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
b/ Đồng thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.
75. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau.
b/ Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau.
c/ Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau.
d/ Cơ quan Tư pháp độc lập.
76. Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:
a/ Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan.
b/ Quyền lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương.
c/ Quyền lực nhà nước không phân công, phân chia.
d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan đại diện của nhân dân.
77. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:

a/ Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.
c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.
78. Chế độ liên bang là:
a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền.
b/ Thể hiện nguyên tắc tập quyền.
c/ Thể hiện nguyên tắc tập trung quyền lực.
d/ Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
79. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong chế độ
quân chủ đại diện.
a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng.
b/ Bầu cử Tổng thống.
c/ Bầu cử Nghị viện.
d/ Cha truyền, con nối.


80. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong: a/
Nhà nước quân chủ.
b/ Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống. c/
Nhà nước theo mô hình cộng hoà đại nghị.
d/ Nhà nước chuyên chế.
81. Dân chủ trong một nhà nước là
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước. c/
Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân. d/ Nhân
dân được bầu cử trực tiếp.
Bài 7: KIỂU NHÀ NƯỚC
82. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên.
83. a/ Bản chất của nhà nước.

b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước.
c/ Hình thái kinh tế - xã hội.
d/ Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.
84. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:
a/ tất yếu khách quan.
b/ thông qua một cuộc cách mạng tư sản.
c/ phải bằng cách mạng bạo lực.
d/ nhanh chóng.
85. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp a/
Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.
c/ Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
d/ Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.
86. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà nước
còn lại:
a/ Nhà nước Chiếm hữu nô lệ.
b/ Nhà nước Xã hội chủ nghĩa.


c/ Nhà nước phong kiến.
d/ Nhà nước tư sản.
Bài 8: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
87. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
a/ Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển
b/ Ý thức hệ Mác xít
c/ Phong trào giải phóng thuộc địa
d/ Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản
88. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Một kiểu nhà nước mới.

b/ Một hình thức tổ chức quyền lực.
c/ Giai đoạn quá độ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.
d/ Một hình thức nhà nước mới.
89. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Không thể hiện bản chất giai cấp
b/ Thể hiện bản chất giai cấp thống trị.
c/ Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị
d/ Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột
90. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
a/ Nhà nước nửa nhà nước.
b/ Quản lý ½ lãnh thổ.
c/ Nhà nước tự tiêu vong.
d/ Mang bản chất giai cấp.
91. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.
b/ Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
d/ Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp.
92. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:


a/ đa số nhân dân.
b/ giai cấp thống trị.
c/ của toàn bộ xã hội.
d/ liên minh các giai cấp.
93. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Quản lý kinh tế.
b/ Bảo vệ tổ quốc.
c/ Bảo vệ chế độ xã hội.
d/ Bảo vệ lợi ích của xã hội.

94. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã hội
chủ nghĩa.
a/ Chế độ cộng hòa tổng thống.
b/ Cộng hòa lưỡng tính.
c/ Cộng hòa quý tộc.
d/ Cộng hòa đại nghị.
95. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Có thể có hình thức chính thể quân chủ.
b/ Chế độ chính trị có thể là dân chủ tư sản.
c/ Hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất.
d/ Luôn là hình thức chính thể cộng hòa.
96. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực hiện
quyền lực nhà nước.
a/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
b/ Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị.
c/ Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
97. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong nhà
nước xã hội chủ nghĩa:
a/ Có ba cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.
b/ Các cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau.
c/ Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc.
d/ Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
98. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là: a/


Quyền lực tập trung, thống nhất.
b/ Có đảng cộng sản lãnh đạo.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
d/ Có sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước.

99. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:
a/ Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật.
b/ Nhà nước pháp quyền đặt ra pháp luật.
c/ Nhà nước pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Pháp luật được thực hiện triệt để.
100. Nhà nước pháp quyền là:
a/ Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp luật.
b/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp luật.
c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp luật.
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp.


PHẦN 2: LÝ LUẬN PHÁP LUẬT
Câu 101. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Cả A và B đều đúng
B. Điều chỉnh các quan hệ xã hội
D. Cả A và B đều sai
Câu 102. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
A. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến)
C. Cả A và B đều đúng
B. Bảo vệ các quan hệ xã hội
D. Cả A và B đều sai
Câu 103. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:
A. Giáo dục hành vi con người
C. Cả A và B đều đúng
B. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
D. Cả A và B đều sai
Câu 104. Người bị hạn chế NLHV dân sự là người nghiện ma túy, nghiện các chất kích
thích khác:

A. Dẫn đến phá tán tài sản của gia đình.
B. Dẫn đến phá tán tài sản của gia đình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi
ích liên quan, cơ quan, tổ chức hữu quan, Tòa án có thể ra quyết định tuyên bố là
người bị hạn chế NLHV dân sự.
C. Dẫn đến phá tán tài sản của gia đình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích
liên quan, cơ quan, tổ chức hữu quan, Tòa án, Viện kiểm sát có thể ra quyết định tuyên
bố là người bị hạn chế NLHV dân sự.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 105. Hình thức thực hiện pháp luật nào cần phải có sự tham gia của nhà nước:
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. ADPL
Câu 106. Quốc hội có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Hiến pháp, luật
B. Hiến pháp, luật, pháp lệnh
C. Hiến pháp, luật, nghị quyết D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 107. Khẳng định nào là đúng:


A. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
Chỉ có VBQPPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
Chỉ có VBQPPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
D. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
Chỉ có VBQPPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 108: VBPL:
A. Bắt buộc phải có QPPL

C. Có thể có hoặc không có QPPL

B. Không có QPPL
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 109. Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Hệ thống hình phạt được chia thành hai nhóm: hình phạt chính và hình phạt bổ
sung
B. Phạt tiền và trục xuất vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sung
C. Cả A và B đều đúng
D. D. Cả A và B đều sai
Câu 110. Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Hệ thống hình phạt được chia thành hai nhóm: hình phạt chính và hình phạt bổ
sung
B. Ngoài hệ thống hình phạt, pháp luật hình sự còn quy định thêm các biện pháp tư
pháp nhằm mục đích hỗ trợ cho hình phạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 111. Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Phạt tiền và trục xuất vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sung
B. Ngoài hệ thống hình phạt, pháp luật hình sự còn quy định thêm các biện pháp tư
pháp nhằm mục đích hỗ trợ cho hình phạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 112. Loại vi phạm pháp luật nào gây hậu quả lớn nhất cho xã hội:
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm kỹ luật



Câu 113. HTPL nào sau đây là HTPL thành văn:
A. HTPL Anh – Mỹ
B. HTPL châu Âu lục địa
C. HTPL XHCN
D. Cả B và C đều đúng
Câu 114. HTPL nào sau đây là HTPL không thành văn:
A. HTPL Anh – Mỹ
B. HTPL châu Âu lục địa
C. HTPL XHCN
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 115. Đặc điểm của VBPL cụ thể - cá biệt là:
A. Luôn mang tính chất cụ thể và cá biệt, vì được ban hành chỉ để giải quyết
những trường hợp cá biệt - cụ thể.
B. Chỉ được thực hiện một lần và sẽ chấm dứt hiệu lực khi được thực hiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 116. Đặc điểm của VBPL cụ thể - cá biệt là:
A. Hình thức thể hiện không chỉ là văn bản mà có thể bằng miệng.
B. Thông thường được ban hành bằng một thủ tục chặt chẽ và cụ thể, nhưng đôi
khi cũng được ban hành chớp nhoáng, không có đầy đủ các bước để giải quyết
những công việc khẩn cấp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 117. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngành luật dân sự
B. Ngành luật tố tụng dân sự
C. Ngành luật doanh nghiệp D. Ngành luật tố tụng hình sự.
Câu 118. Đâu là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngành luật hình sự

B. Ngành luật an ninh quốc gia
C. Ngành luật tố tụng hình sự
D. Ngành luật tài chính
Câu 119. Tuân thủ pháp luật:
A. Không được làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ động
B. Phải làm những điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cực


C. Có quyền thực hiện hay không thực hiện những điều mà pháp luật cho phép
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 120. Để phân biệt HTPL và hệ thống VBPL, khẳng định nào sau là đúng:
A. HTPL là cơ cấu bên trong của pháp luật, bao gồm các ngành luật, các phân
ngành luật và các chế định pháp luật
B. HTPL là khái niệm liên quan đến hình thức biểu hiện bên ngoài của pháp luật, phản
ánh tình trạng nguồn của pháp luật.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 121. Để phân biệt HTPL và hệ thống VBPL, khẳng định nào sau là đúng:
A. Hệ thống VBPL là khái niệm liên quan đến hình thức biểu hiện bên ngoài của pháp
luật, phản ánh tình trạng nguồn của pháp luật.
B. Hệ thống VBPL là cơ cấu bên trong của pháp luật, bao gồm các ngành luật, các
phân ngành luật và các chế định pháp luật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 122. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. VBPL cá biệt được áp dụng nhiều lần và hiệu lực tồn tại lâu dài
B. VBPL cá biệt được áp dụng nhiều lần và hiệu lực của nó chấm dứt ngay khi được áp
dụng
C. VBPL cá biệt được áp dụng một lần và hiệu lực tồn tại lâu dài
D. VBPL cá biệt được áp dụng một lần và sẽ chấm dứt hiệu lực ngay sau khi được

áp dụng
Câu 123. Quyết định ADPL:
A. Có những tên gọi (hình thức pháp lý nhất định) theo quy định của pháp luật.
B. Không có tên gọi (hình thức pháp lý nhất định).
C. Có thể có hoặc không có tên gọi (hình thức pháp lý nhất định) tuỳ theo từng trường
hợp cụ thể.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 124. Thực hiện quyết định ADPL:
A. Các đối tượng có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định


B. Cơ quan ban hành cũng như những cơ quan có liên quan có trách nhiệm bảo đảm
việc thi hành.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 125. VBPL chủ đạo là văn bản:
A. Chứa đựng những QPPL
B. Quy định những chủ trương, đường lối, chính sách, nhiệm vụ chung quan trọng
C. Được ban hành để giải quyết những vụ việc cá biệt, cụ thể
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 126. Các biện pháp tăng cường pháp chế:
A. Đẩy mạnh công tác xây dựng pháp luật
B. Tổ chức tốt công tác thực hiện pháp luật
C. Tiến hành thường xuyên, kiên trì công tác kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm minh
những vi phạm pháp luật.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 127. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Điều luật là phần tử cấu thành nhỏ nhất của HTPL
B. QPPL là phần tử cấu thành nhỏ nhất của HTPL
C. Cả điều luật và QPPL là phần tử cấu thành nhỏ nhất của HTPL

D. Cả A, B và C
đều sai
Câu 128. Pháp luật là:
A. Đại lượng đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
B. Chuẩn mực cho xử sự của cá nhân, tổ chức trong xã hội.
C. Hiện tượng khách quan xuất hiện trong xã hội có giai cấp.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 129. Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hành chính là:
A. Từ đủ 12 tuổi B. Từ đủ 16 tuổi
C. Từ đủ 18 tuổi
D. Từ đủ 21 tuổi
Câu 130. Phần giả định của QPPL:
A. Bộ phận nêu lên địa điểm, thời gian, chủ thể, các hoàn cảnh, tình huống có thể
xảy ra trong thực tế để QPPL có thể áp dụng.


B. Bộ phận nêu lên môi trường tác động của QPPL.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 131. Khẳng định nào đúng:
A. Hiến pháp là đạo luật nhằm hạn chế quyền lực
B. Hiến pháp là đạo luật nhằm mở rộng quyền lực.
C. Hiến pháp là đạo luật cơ bản quy định cách thức tổ chức và thực hiện quyền
lực nhà nước.
D. Cả A và C đều đúng
Câu 132. Khẳng định nào đúng:
A. Hiến pháp là đạo luật nhằm hạn chế quyền lựC.
B. Hiến pháp là đạo luật cơ bản quy định cách thức tổ chức và thực hiện quyền
lực nhà nước.
C. Cả A và C đều đúng.

D. Cả A và B đều sai
Câu 133. Chủ thể pháp luật là khái niệm để chỉ chủ thể pháp luật:
A. Một cách chung chung, không chỉ ra chủ thể cụ thể trong các trường hợp cụ thể
B. Một cách cụ thể, trong các trường hợp cụ thể
C. Có thể là cụ thể hoặc là chung chung, tùy từng trường hợp.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 134. Trong mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế, thì:
A. Pháp luật là yếu tố quyết định kinh tế.
B. Kinh tế là yếu tố quyết định pháp luật.
C. Pháp luật là yếu tố quyết định kinh tế, nhưng kinh tế có tính độc lập tương đối, tác
động trở lại pháp luật.
D. Kinh tế là yếu tố quyết định pháp luật, nhưng pháp luật có tính độc lập tương
đối, tác động trở lại kinh tế.
Câu 135. Năng lực pháp luật là:
A. Khả năng của chủ thể có được các quyền chủ thể và mang các nghĩa vụ pháp lý
mà nhà nước thừa nhận.
B. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận, bằng các hành vi của mình thực
hiện các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các QHPL.


C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
Câu 136. Đạo luật điều chỉnh việc ban hành VBQPPL:
A. Luật tổ chức chính phủ
B. Hiến pháp
C. Luật tổ chức quốc hội
D. Luật ban hành VBQPPL

Câu 137. Hành vi là:
A. Những hiện tượng của đời sống khách quan xảy ra không phụ thuộc vào ý chí

con người.
B. Những sự kiện xảy ra phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 138. Con đường hình thành nên pháp luật nói chung:
A. VBQPPL
B. VBQPPL và tập quán pháp
C. VBQPPL và tiền lệ pháp
D. VBQPPL, tập quán pháp và tiền lệ pháp
Câu 139. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh các QHXH
B. Chức năng lập hiến và lập pháp
C. Chức năng bảo vệ các QHXH
D. Chức năng giáo dục
Câu 140. Câu khẳng định nào là đúng
A. Năng lực pháp luật luôn mang tính giai cấp. B. NLHV không mang tính giai cấp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 141. Câu khẳng định nào là đúng
A. Năng lực pháp luật không mang tính giai cấp.
B. NLHV luôn mang tính giai cấp.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 142. Khẳng định nào là đúng:
A. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận; Tiền lệ pháp là tiền lệ
được NN thừa nhận
B. Tiền lệ pháp là tiền lệ được nhà nước thừa nhận; Tập quán pháp là tập quán có


thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được nhà nước thừa nhận

C. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận; Tiền lệ pháp là tiền lệ có
thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được nhà nước thừa nhận
D. Tiền lệ pháp là tiền lệ có thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được
nhà nước thừa nhận; Tập quán pháp là tập quán có thể được nhà nước thừa nhận hoặc
không cần phải được nhà nước thừa nhận
Câu 143. Ai có quyền tiến hành hoạt động ADPL:
A. Cá nhân, TCXH và doanh nghiệp
B. CQNN, người có thẩm quyền
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 144. Khẳng định nào là đúng:
A. VBPL là một loại VBQPPL
B. VBQPPL là một loại VBPL
C. VBPL có thể có quy phạm hoặc không có quy phạm
D. Cả B và C đều đúng
Câu 145. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi hành vi trái pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật
B. Mọi hành vi vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật
C. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành
vi vi phạm pháp luật
D. Cả B và C đều đúng
Câu 146. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi hành vi vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật
B. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành
vi vi phạm pháp luật
C. Cả B và C đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 147. Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi hành vi trái pháp luật là hành vi vi phạm pháp luật
B. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành

vi vi phạm pháp luật
C. Cả B và C đều đúng


×