Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án phụ đạo toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.19 KB, 28 trang )

Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Ngày soạn: 21/10/2009
Tiết
:19
LÀM TRÒN SỐ
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs có khái niệm làm tròn số, biết ý nghóa của việc làm tròn số
trong thực tế
* Kỹ năng : Biết vận dụng các qui ước về làm tròn số; sử dụng đúng các thuật
ngữ nêu trong bài
* Thái độ : Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hằng
ngày
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, sgk, một vài ví dụ về làm tròn số trong thực tế
• HS : Sưu tầm các ví dụ về làm tròn số; máy tính bỏ túi
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ví dụ:
Gv đưa ra vài ví dụ về làm
tròn số trong thực tế
- Điểm kiểm tra Toán của An
đạt 6,5 điểm nhưng khi ghi
diểm vào sổ gv lại ghi 7
- Điểm số môn AV của bạn Hà
là 4,25 nhưng gv lại ghi là 4
Gv: yêu cầu hs nêu thêm các
Hs: Nêu ví dụ
ví dụ đã sưu tầm
=> Gv: Trong thực tế, việc làm
tròn số được dùng rất nhiều.


Nó giúp ta dễ nhớ, dễ ước
lượng, dễ tính toán với các số
có nhiều chữ số
Cho hs xét ví dụ sau:Làm tròn
các số thập phân 4,3 và 4,9
đến hàng đơn vò
Gv vẽ trục số lên bảng, cho hs
biểu diễn các số 4,3 và 4,9 lên
4
4,3
trục số
?: Số 4,3 gần số tự nhiên nào

N¨m häc 2009- 2010

Trang1

Kiến thức
1. Ví dụ:

Ví dụ 1: sgk
4,3 ≈ 4
4,9 ≈ 5
* Kí hiệu: ‘’ ≈
4,9

5

’’


Đọc là ‘’gần
bằng’’ hoặc


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
nhất?
?: Số 4,9 gần số tự nhiên nào
nhất?
Gv giới thiệu cách viết:
4,3 ≈ 4 ; 4,9 ≈ 5 và cách đọc
cho hs.
Vậy để làm tròn số thập phân
đến hàng đơn vò ta làm thế
nào?
Làm ?1.
( Hs sẽ thắc mắc đối với 4,5)
=> Gv: số 4,5 cách đều cả 4 và
5 nhưng người ta quy ước
‘’Nếu chữ số bỏ đi là 5 thì khi
làm tròn số ta tăng thêm một
đơn vò ở phần giữ lại’’
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900
đến hàng nghìn (làm tròn
nghìn)
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134
đến hàng phần nghìn (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ ba)
Gv: Để làm tròn số người ta
đưa ra quy tắc như sau
Hoạt động 2: Quy ước làm

tròn số
(Ghi quy tắc vào bảng phụ)
Cho hs đọc quy tắc theo từng
trường hợp
+ Trường hợp 1: (sgk)
Ví dụ a: Làm tròn số 86,149
đến chữ số thập phân thứ nhất
Gv hướng dẫn như sgk
b) Làm tròn số 542 đến hàng
chục
+ Trường hợp 2: (sgk)
Ví dụ a: Làm tròn số 0,0861

N¨m häc 2009- 2010

‘’xấp xỉ’’
Hs:- Số 4,3 gần số 4
- Số 4,9 gần số 5

Hs: Lắng nghe
Hs: ...ta lấy số nguyên gần với
số đó nhất
Hs: 5,4 ≈ 5
; 5,8 ≈ 6
4,5 ≈ 5
; 4,5 ≈ 4

Hs: lắng nghe gv giải thích

Hs: 72900 ≈ 73000 vì 72900

gần 73000 hơn là 72000

Hs: 0,8134 ≈ 0,813

Ví dụ 2:
72900 ≈ 73000
Ví dụ 3:
0,8134 ≈ 0,813

2. Quy ước làm
tròn số.

Hs: đọc quy tắc
Hs: Làm theo hướng dẫn của gv
a) 86,149 ≈ 86,1
b) 542 ≈ 540

Hs: 0,0861 ≈ 0,09

Trang2


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
đến chữ số thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 1573 đến hàng
trăm
Cho hs làm ?2.
Hoạt động 3: Củng cố
• Cho hs nhắc lại các quy
tắc làm tròn số

• Bài 73 sgk: Làm tròn
các số sau đến chữ số
thập phân thứ hai: 7,923;
17,418; 79,1364; 50,401;
0,155; 60,996
• Bài 74 sgk:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10
Hệ số 2: 7; 6; 5; 9
Hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn
Toán học kì I của bạn
Cường(làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất)

Hs: 1573 ≈ 1600
Hs: đọc đề và 3 em lên bảng
Hs: Nêu các quy tắc
Hs: 2 hs lên bảng
7,923 ≈ 7,92 ; 17,418 ≈ 17,42
79,1364 ≈ 79,14; 50,401 ≈
50,40 ; 0,155 ≈ 0,16 ;
60,996 ≈ 61
Hs cả lớp nhận xét

Hs: ĐTBm =

( 7 + 8 + 6 + 10 ) + (27 + 6 + 5 + 9) + 3.8
4 + 2.4 + 3

=


109
= 7, 2(6) ≈ 7,3
15

Hs nhận xét
4. Hướng dẫn về nhà: ( 2’)
+ Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số
+ Xem lại các bài tập đã giải
+ Làm l¹i các bài tập: 76, 77, sgk

………………………………………………

Ngày soạn:
Tiết
:20
I .Mục tiêu bài dạy:

N¨m häc 2009- 2010

LUYỆN TẬP
Trang3


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
* Kiến thức : Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số; Sử
dụng đúng các thuật ngữ trong bài
* Kỹ năng : Rèn kó năng làm tròn số,ước lượng giá trò của biểu thức
* Thái độ : Có ý thức vận dụng qui ước làm tròn số vào các bài toán thực tế và
vào đời sống hằng ngày

II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo á, sgk, bảng phụ, máy tính bỏ túi
• HS : Máy tính bỏ túi,thước dây (cuộn),nắm vững lý thuyết và làm bài tập về
nhà
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: thực hiện phép tính
rồi làm tròn kết quả
Bài 99 SBT: Viết các hỗn số
sau dưới dạng số thập phân
gần đúng chính xác đến hai
chữ số thập phân:
2
3

1
7

a) 1 ; b)5 ; c)4

3
11

Gv gọi 1 hs nêu cách làm
Bài 100 SBT:
Thực hiện phép tính rồi làm
tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ hai
a) 5,3013+ 1,49 + 2,364

+ 0,154
b) (2,635 + 8,3) – (6,002
+ 0,16)
c) 96,3 . 3,007
d) 4,508 : 0,19
Dạng 2: p dụng quy ước
làm tròn số để ước lượng
kết quả phép tính
Bài 77 SGK

N¨m häc 2009- 2010

Hoạt động của HS

Kiến thức

Hs: đổi ra phân số rồi
dùng máy tính bỏ túi để Bài 99 SBTa)
2
tìm kết quả:
1 = 1, 666.... ≈ 1, 67
2
3
a) 1 = 1, 666.... ≈ 1, 67
1
3
b) 5 = 5,1428.... ≈ 5,14
1
7
b) 5 = 5,1428.... ≈ 5,14

3
7
3
c) 4 = 4, 2727.... ≈ 4, 27
11

c) 4

11

= 4, 2727.... ≈ 4, 27

Hs làm câu a theo hướng Bài 100 SBT:
dẫn của gv
a) ...= 9,3093 ≈ 9,31
3 hs lên bảng làm câu
b,c,d
Hs:
b)...= 4,773 ≈ 4,77
c)...=289,5741 ≈ 289,57
d)...= 23,7263... ≈ 23,73
Hs cả lớp nhận xét
Gọi 1 hs đọc đề bài 77
SGK
Bài này chỉ yêu cầu thực

Trang4

Bài 77 SGK
a)495 . 52



Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Gv :Nêu các bước làm :
?: Hãy ước lượng kết quả các
phép tính sau:
a) 495 . 52
b) 82,36 . 5,1
c) 6730 : 48
Dạng 3: Một số ứng dụng
của làm tròn số trong thực tế
Bài 78 sgk:
Gv: 1 in ≈ 2, 54cm
=> 21 in ≈ ?

hiện hai bước để tìm kết
quả ước lượng :
a) ≈ 500 . 50 = 25000
b) ≈ 80 . 5 = 400
c) ≈ 7000 : 50 = 140
Hs nhận xét

≈ 500 . 50 =25000

b) 82,36 . 5,1
≈ 80 . 5 = 400
c) 6730 : 48
≈ 7000 : 50 = 140

Bài 78 sgk:

Đường chéo của màn
hình của Tivi 21 in
tính ra cm là: 2,54 cm .
2121 in ≈ 53,34 cm .21
≈ 53 cm

Hoat động 2: Củng cố
Hs: Nhắc lại
+ Nhắc lại các quy ước làm
tròn số
Hs: Nêu công thức
+ Nêu công thức tính chu vi
Diện tích HCN: d . r
và diện tích của HCN ?
Chu vi HCN: (d + r) . 2
Gv yêu cầu hs : Tính chu vi
và diện tích của một mảnh
vườn hình chữ nhật có chiều
dài là 10,234m và chiều rộng
Hs lên trình bày và làm
là 4,7m (làm tròn đến hàng
tròn đến hàng đơn vò
đơn vò)
4. Hướng dẫn về nhà:( 2’)
+ Về nhà thực hành đo đường chéo của màn hình của Ti vi ở gia đình( ước lượng
và kiểm tra lại bằng phép tính
+ Xem lại các dạng bài tập đã giải.

N¨m häc 2009- 2010


Trang5


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Ngày soạn:
Tiết

: 21
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC

I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs nắm được đònh lí tổng ba góc của một tam giác
* Kỹ năng : Biết vận dụng đònh lí để tính số đo các góc của tam giác
* Thái độ :
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, sgk, thước thẳng, thước đo góc, kéo cắt giấy, bảng phụ
• HS : Đồ dùng học tập, bìa hình tam giác, kéo
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Tổng ba góc của
tam giác
Vẽ hai tam giác bất kì, dùng
thước đo góc đo ba góc của mỗi
tam giác rồi tính tổng số đo ba
góc của mỗi tam giác.
Vậy em có nhận xét gì về các
kết quả trên?
Gv: Em nào có chung nhận xét
‘’Tổng ba góc của tam giác
bằng 1800 ‘’ ?

Gv: Nêu đònh lí : ‘’ Tổng ba góc
của tam giác bằng 1800 ‘’
Gv: Em nào có thể dùng lập
luận để chứng minh đònh lí trên?
Gợi ý: - Vẽ hình
- Ghi GT,KL
- Qua A kẽ xx’ // BC
µ +C
µ =?
=> µA + B

Hoạt động của HS

2 hs lên bảng làm , cả lớp làm
vào giấy nháp
Hs1: vẽ 1 tam giác bất kì
=> đo 3 góc=> tính tổng 3 góc
Hs2: vẽ 1 tam giác bất kì
=> đo 3 góc=> tính tổng 3 góc
Hs: bằng nhau (=1800)
Hs: Giơ tay đồng ý

Hs: Tổng ba góc của tam giác
bằng 1800
Hs: Vẽ hình và ghi GT,KL
A

x

1(


B

)

x'

)) 2
((

C

GT VABC
Gv lưu ý cho hs : Để cho gọn ta

N¨m häc 2009- 2010

µ +C
µ = 1800
KL µA + B

Trang6

Kiến thức
1. Tổng ba góc
của tam giác

* Đònh lí: ‘’ Tổng
ba góc của tam
giác bằng 1800 ‘

* Chứng minh: sgk


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
gọi tổng số đo 2 góc là tổng 2 Qua A kẽ xx’ // BC
µ =µ
góc
A1 ( SLT )
Ta có: B
Gv: Còn có cách chứng minh
µ =A
¶ ( SLT )
C
2
nào khác không ?
µA + B
µ +C
µ = µA + µ
A1 + ¶A2 = 1800

Hs: - Qua B kẽ yy’ // AC
- Qua C kẽ zz’ // AB

Hoạt động 2: Luyện tập –
Củng cố
Bài 1: Tính các số đo x và y
Hs:Suy nghó => Trả lời
trong các hình sau
Hình a) x = 470
Hình b) x = 270

Hình c) x = 530
Hình d) ? = 310 ; x = 1490
Cho hs cả lớp nhận xét
y = 1000
Gv chốt lại và cho hs làm vào
vở
Bài 2: Có tồn tại tam giác có số
Hình e) Góc ADB = 800
đo các góc như sau không?
µ = 600 , C
µ = 740
y = 1000 ; x = 400
a) µA = 470 , B
µ = 320 , K
µ = 280
b) I$= 1200 , Q
µ = 630 , F
µ = 57 0 , G
µ = 530
c) E
Gợi ý: Làm thế nào để biết
được có tồn tại tam giác hay
không?

Hs: Tính tổng số đo của ba
góc trong tam giác:
+ Nếu bằng 1800=> tồn tại V
+ Nếu ≠ 1800 => không
Hs: Trả lời: a) Không (vì ...)
b) Có

(vì ...)
c) Không (vì ...)

1. Hướng dẫn về nhà: (3’)
+ Học thuộc đònh lí và nắm vững cách chứng minh đònh lí tổng ba góc của tam
giác
+ Xem lại hai bài tập phần củng cố và làm các bài 1,2 sgk

N¨m häc 2009- 2010

Trang7


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Ngày soạn:
Tiết
:22
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Khắc sâu kiến thức hs về: Tổng ba góc của một tam giác bằng
0
180 ; Trong tam giác vuông 2 góc nhọn phụ nhau; Đònh nghóa góc ngoài, đònh lí về
tính chất góc ngoài của tam giác
* Kỹ năng : Tính số đo các góc
* Thái độ :
WSII .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
• HS : Thước thẳng, compa
III .Tiến trình tiết dạy :


N¨m häc 2009- 2010

Trang8


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
Gi¸o
phơ ®¹o
To¸n
Hs: Trả
lời 7
Bài 6 sgk: Tìm số đo x trong
các ¸n
hình
Hình 55: x = 400
vẽ sau
Hình 56: x = 250
Gv: Treo bảng phụ có vẽ các hình 55,
56, 57, 58 sgk cho hs quan sát , suy nghó Hs cả lớp nhận xét
Hs: Đọc đề, vẽ hình
và trả lời miệng

A

A

A


H

1 2

K

400

D

E

I

x

H.55

x

B

B

B

25 0

h56


C

Bài 7 sgk:
Gv: yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình và nêu
GT, KL của bài toán

a) Tìm các cặp góc phụ nhau trong hình
vẽ
b) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau
trong hình vẽ
*Bài 8(sgk)
Gv : Vừa vẽ hình vừa hướng dẫn học
sinh vẽ
y
x

1(
2

B

) 40

0

Hs: trả lời
µ
µ ; ¶A2 và C
a) µA1 và B
µ ; µA1 và ¶A2

µ và C
B
µ (vì cùng phụ với B
µ )
b) µA1 = C
¶A = µ (vì cùng phụ với C
µ )
B
2

Hs:- đọc to đề bài
- Vẽ hình theo hướng dẫn của gv
µ = 400
µ =C
∆ABC : B
gt Ax là p/ giác ngoài tại A
kl

Ax // BC

Hs: Dùng dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song
Hs: AB cắt Ax và BC
Hs:Theo đề bài ta có :

A

µ =C
µ = 400 ( gt )(1)
B

·
YAB
= 400 + 400 = 800

(
0

40

(

C

+Yêu cầu Hs viết GT, KL
+ Quan sát hình vẽ , dựa vào cách nào
để chứng minh : Ax// BC ?
+ Chỉ ra 1đt cắt 2 đt Ax và BC và tao ra
một cặp góc so le trong hoặc đồng vò
bằng nhau
+ Hãy chứng minh cụ thể

µ =µ
A1 ( Cặp góc
Gv: Có thể kết luận : C
N¨m häc 2009- 2010
đồng vò bằng nhau )
=> Ax // BC

C


H

(T/c góc ngoài của tam giác)
Vì Ax là tia phân giác của
¶ = 400 (2)
·
nên µA1 = A
YAB
2
Từ (1) và(2) =>
µ =A
¶ = 400 mà µ và µ ở vò trí so le
B
B
A
2
trong =>Ax // BC.
Hs : Đọc đề toán
Hs: Trả lời :
Theo hình vẽ ta có:

∆ABC : µA = 900 ; ·ABC = 320
µ = 900
∆COD có D
·
·
Mà BCA
(đđ)
= DCO
Trang


·
=> COD = ABC = 320 (Cùng phụ với hai

góc bằng nhau )
·

0


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
4.Hướng dẫn về nhà: (2’)
Về nhà học kỹ về đònh lý : Tổng ba góc của tam giác, góc ngoài của tam giác,
đònh nghóa và đònh lý về tam giác vuông
-Xem lại các bài tập đã giải.

Ngày soạn:
Tiết

:23 +24

ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN

I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs biết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hiểu
được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
* Kỹ năng : Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp
giá trò tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trò của một đại lượng khi biết
hệ số tỉ lệ và giá trò tương ứng của đại lượng kia.
* Thái độ :

II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, sgk, thước, bảng phụ ghi sẵn đ/n hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài
tập ?3, t/c hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập 2 và 3.
• HS : Ôn tập khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học, bảng
nhóm.
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Đònh nghóa
Gv: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Cho ví dụ?

Hãy viết công thức tính:
a) Quãng đường S(km) theo t (h)
của 1vật c/đ đều với v= 15km/h.
b) Khối lượng m (kg) theo V(m3)
của thanh kim loại đồng chất có khối lượng

N¨m häc 2009- 2010

Hoạt động của HS
Hs: Hai đại lượng tỉ lệ thuận nếu như
đại lượng này tăng (giảm) bao nhiêu
lần thì đại lượng kia cũng tăng
(giảm) bấy nhiêu lần
Ví dụ: - Chu vi và cạnh của hình
vuông
- Quãng đường và thời gian của c/đ
đều.
.....
Hs:làm ?1 sgk

a) S= 15.t

Trang10


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
riêng D (kg/m3)
Gv: Em hãy rút ra nhận xét về sự giống
nhau của các công thức trên ?
Gv: Giới thiệu đ/n
Gv: Công thức y = k.x
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k

b) m = D.V

Vài hs nhắc lại đ/n

Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ Hs: Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số
−3
−3
−3
. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k = 5 => y = 5 .x
5
−5
tỉ lệ nào?
=> x =
.y
3

k=


Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ
Em có nhận xét gì về hai hệ số tỉ lệ đó?
y = k.x => x = ?

lệ a =

−5
3

Hs: Hai hệ số đó là hai số nghòch
đảo của nhau.
y = k.x => x =

Hoạt động 2: Tính chất
Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
với nhau
x x1= 3 x2= 4 x3=5 x4=6
y y1= 6 y2= ? y3= ? y4=?

1
.y
k

Hs:
a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ
thuận => y1= k.x1 hay 6.k = 3
=> k = 6:3 = 2
Vậy hệ số tỉ lệ là 2


a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x?
b) y2= 8; y3 = 10; y4 = 12
b) Thay dấu ? bằng một số thích hợp.
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trò
y1 y2 y3 y4

tương ứng x , x , x , x của y và x?
1
2
3
4
Gv : tổng quát với y = k.x
Khi đó với mỗi giá trò x1, x2 , x3 ... khác 0 ta
có giá trò tương ứng
y1 = k. x1 ; y2 = k.x2 ; ... Do đó:
y1 y2 y3 y4
=
=
=
=?
x1 x2 x3 x4

vậy tỉ số các giá trò tương ứng của hai đại
lượng tỉ lệ thuận như thế nào?

N¨m häc 2009- 2010

y

y


y

y

3
1
2
4
c) x = x = x = x = 2
1
2
3
4

(chính bằng hệ số tỉ lệ)

y

y

y

y

3
1
2
4
Hs: x = x = x = x = k

1
2
3
4

Trang11


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
• Theo t/c của tỉ lệ thức thì:

y1 y2
y
=
⇒ 1 =?
x1 x2
y2
y1 y3
y
= ⇒ 1 =?
x1 x3
y3

.......
Minh hoạ ví dụ qua bảng trên

Hs: tỉ số các giá trò tương ứng của
hai đại lượng tỉ lệ thuận luôn không
đổi và bằng hệ số tỉ lệ.
Hs:

y1 y2
y
x
=
⇒ 1 = 1
x1 x2
y2 x2
y1 y3
y
x
= ⇒ 1 = 1
x1 x3
y3 x3

Hs đọc đề bài và làm bài vào vở
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Bài 1 (sgk) : Cho biết hai đại lượng x và y a) x và y tỉ lệ thuận nên
y= k.x thay x = 6 ; y = 4
tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 .
2
a) Tìm hệ số k của y đố với x
 4 = k.6 => k =
3
b) Hãybiểu diễn y theo x
2
c) Tính giá trò của y khi x = 9 ; x = 15.
b) y =
3

c) x = 9 => y =


Bài 2 (sgk)
Hs 1: Tính k => y1
Hs2: Điền các ô còn lại

2
x
3

2
.9 = 6
3
x = 15 => y =10

=> y =

Ta có x4 =2 ; y4 = -4
Mà y4 = k.x4 => -4 = k.x4
 k=

−4
=-2
2

4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
Học thuộc đònh nghóa và hai tính chất về hai đại lượng tỉ lệ thuận
Làm các bài tập đã giải và làm các bài tập 1,2,4

Ngày soạn:


………………………………

Tiết
: 25
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận,
chia theo tỉ lệ .
* Kỹ năng : Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải toán
* Thái độ :

N¨m häc 2009- 2010

Trang12


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án,bảng phụ,thước thẳng
• HS : Nắm vững lý thuyết,làm bài tập về nhà
III .Tiến trình tiết dạy :
Thời Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
gian
Hoạt động 1: Luyện
1 hs lên bảng giải :
tập
Gọi số cây trồng của lớp 7A ,
Bài 8 (sgk)

-Gọi 1hs đọc to đề bài 7B, 7C lần lượt là : x , y, z
Yêu cầu hs tóm tắt đề Theo bài toán ta có :
x
y
z
ở giấy nháp
=
=
và x + y + z =
32 28 36
-Gọi 1hs lên bảng
24
giải :
p dụng t/c dãy tỉ số bằng
nhau:

Kiến thức

Bài 8(sgk)

Gv : nhận xét cho điểm x = y = z = x + y + z = 24
Hs : Cả lớp làm vào vở 32 28 36 32 + 28 + 36 96
x 1
32
= ⇒x=
=8
Vậy
bài tập

*Bài 7(sgk)

Gv: Cho hs tóm tắt đề
bài

32 4
4
y 1
24
= ⇒y=
=6
28 4
4
z 1
36
= ⇒z=
=9
28 4
4

*Kết luận :Vậy số cây trồng
của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là
8,6,9

-Khối lượng dâu và
khối lượng đường là
hai đại lượng như thế
nào ?
-Lập tỉ lệ thức -> tìm
x?

Hs :đọc đề bài và tóm tắt

*Kết quả :
Khối lượng dâu và khối lượng
đường là hai đại lượng tỉ lệ
thuận nên ta có :

- Vậy bạn nào đúng ?
Bài 10 (sgk)
Cho hs hoạt động

Vậy bạn Hạnh nói đúng

N¨m häc 2009- 2010

3
x
3.2,5
=
⇒x=
2 2,5
2
=> x = 3,75 (kg)

Trang13

Bài 7 (sgk)


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
nhóm


Gọi x , y ,z là độ dài 3 cạnh của
tam giác
Ta có : x + y + z = 45 và

Bài 10 (sgk)

x y z x + y + z 45
= = =
=
=5
2 3 4 2+3+ 4 9
=> x =2.5 = 10 (cm)

Gv : Đưa bài giải và

y = 3.5 =15 (cm)
z = 4.5 = 20 (cm)
4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận
- Bài tập về nhà 13 , 14.
………………………………………………

Ngày soạn:
Tiết
:26+27
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Học sinh hiểu đònh nghóa hai tam giác bằng nhau, biết viết ký hiệu
về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo
cùng một thứ tự

* Kỹ năng : Biết sử dụng đònh nghóa để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau và
các góc bằng nhau
* Thái độ :
II .Chuẩn bò của GV và HS :
GV : Thước thẳng, compa,phấn màu và bảng phụ có ghi các bài tập
HS : Thước thẳng ,compa ,thước đo độ
III .Tiến trình tiết dạy :
Thời
gian

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

*Hoạt động 1: Đònh
nghóa
Cho hai tam giác ABC
và A' B 'C ' như hình vẽ

N¨m häc 2009- 2010

Kiến thức
1. Đònh nghóa:

Trang14


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
A'


A
B

C C'

B'

Cho học sinh kiểm
nghiệm rằng trên hình
vẽ ta có :

AB = ....; BC = ....; AC = ...
A' B ' = ....; B 'C ' = ....; A'C ' = ...
µA = ......; B
µ = .....; C
µ = ....
µA' = .....; B
µ ' = .....; C
µ ' = ....

AB = A' B ' , BC = B 'C '
µ ',C
µ'
µ =B
µ =C
AC = A'C ' , µA = µA' , B
Hs: Khác lên bảng đo lại

Gv: Nhận xét vàgiới
thiệu ∆ABC và ∆A' B 'C '

như vậy được gọi là hai
tam giác bằng nhau

*Gv: Giới thiệu đỉnh
tương ứng với đỉnh A là
đỉnh A'
Gv: Yêu cầu học sinh
tìm đỉnh
tương ứng với Bvà C
Gv: Cho hs nêu góc
tương ứng , cạnh tương
ứng

Hoạt động 2: Kí hiệu
Gv: Yêu cầu học sinh
đọc mục 2 “ kí hiệu “ ở
sách giáo khoa

Hai tam giác
bằng nhau là
hai tam giác có
Hs: đỉnh tương ứng với đỉnh cạnh tương ứng
bằng nhau và
B là B’ và đỉnh tương ứng
các góc tương
với C là C’
Hs: các cạnh tương ứng là: ứng bằng nhau
ABvà A’B’; AC và A’C’;
BC và B’C’
* các góc tương ứng là:Avà

A’; B và B’; C và C’
Hs: Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác có
cạnh tương ứng bằng nhau
và các góc tương ứng bằng
nhau
Hs: Phát biểu đònh nghóa

Hs :Lắng nghe

∆ABC = ∆A' B 'C ' Nếu :
AB = A' B ' , BC = B 'C '
Hs: Đọc sgk
µ
µ
µ'
µ = B' , C
µ =C
AC = A'C ' , µA = A' , B

N¨m häc 2009- 2010

2- Kí hiệu :
∆ABC = ∆A' B 'C '
Nếu :
AB = A' B ' , BC = B 'C '
AC = A'C '
µ ',C
µ'
µA = µA' , B

µ =B
µ =C

Ghi chú: Khi
viết hai tam

Trang15


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
giác bằng nhau
ta viết tên các
đỉmh tương ứng
theo cùng một
thứ tự
Hoạt động 3: Củng cố
Hs: ...
* Đònh nghóa hai tam
giác bằng nhau?
* Bài tập 11 sgk
* Cho : ∆DEF = ∆MNI .
Trong các khẳng đònh
a) Sai
sau khẳng đònh nào
b) Sai
đúng / sai
c) Đúng
a) DE = NI
µ
$

d) Đúng
b) E = I
c) DF = MI
µ =M

d) D
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc hiểu đònh nghóa hai tam giác bằng nhau
-Biết kí hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác

………………………………………………………….

Ngày soạn:

LUYỆN TẬP

Tiết
:28
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Khắc sâu khái niệm hai tam giác bằng nhau.
* Kỹ năng : Rèn kỹ năng áp dụng đònh nghóa hai tam giác bằng nhau để nhận
biết hai tam giác bằng nhau; Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các cạnh tương ứng,
các góc tương ứng bằng nhau.
* Thái độ :
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : Giáo án, thước thẳng, compa, bảng phụ.
• HS : Thước, sgk, bảng nhóm.
III .Tiến trình tiết dạy :

N¨m häc 2009- 2010


Trang16


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống
để được một câu đúng.
a) ∆ABC = ∆C1 A1B1 thì ...
b) ∆A ' B ' C ' và ∆ABC có :
A’B’ = AB; A’C’ = AC;
B’C’ = BC ;
µ
µ'= B
µ ;C
µ'=C
µ thì ...
A ' = µA; B
c) ∆MNK và ∆ABC ø có :
MN = AC; NK = AB;
MK = BC ;
µ = µA; M
¶ =C
µ ;K
µ =B
µ thì ...
N
Bài : ∆DKE = ∆BCO có
DK = KE = DE = 5cm và .

Tính tổng chu vi của hai
tam giác?
Cho hs đọc đề và tóm tắt
đề bài cho gì, yêu cầu tính
gì?
? Muốn tính tổng chu vi của
hai tam giác ta làm thế
nào?
? Nêu cách tính chu vi của
tam giác?
=> Chu vi ∆DKE =?, ∆BCO
=?

Cho hs nhận xét
Bài 12 sgk: Cho
∆ABC = ∆HIK trong đó AB
µ = 400 ,BC = 4cm.
= 2cm, B
Em có thể suy ra số đo của
những cạnh nào, những góc
nào của

N¨m häc 2009- 2010

Hoạt động của HS
Hs: Đọc đề, suy nghó => 1
hs đại diện lên bảng điền
=> Lớp nhận xét
a) AB = C1A1; AC =
C1B1;

BC = A1B1 ;

Kiến thức
Bài tập 1:

µA = C
µ ;B
µ =µ
µ =B
µ
A1 ; C
1
1

b) ∆A ' B ' C ' = ∆ABC
c) ∆MNK = ∆CAB

Hs: Đọc đề và tóm tắt đề

Hs: Tính chu vi của mỗi
tam giác
Hs: Chu vi tam giác bằng
tổng độ dài 3 cạnh
Hs: ∆DKE = ∆BCO (gt)

 DK=BC; DE=BO; KE=
CO
Mà DK = KE = DE = 5cm

=> BC = CO = BO = 5cm


Tổng chu vi của hai tam giác:
3.5 + 3.5 = 30cm
Hs nhận xét

Bài 12 sgk
Hs: AB= HI; AC= HK; BC= Ta có
IK
∆ABC = ∆HIK
µA = H
µ ;B
µ = I$; C
µ =K
µ

=> HI = AB = 2cm
IK = BC = 4cm
µ = 400
I$= B

Trang17


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
∆HIK ?

Gợi ýet1 ta suy ra những
yếu tố nào bằng nhau?

2. Hướng dẫn về nhà: (2’)

+ Xem lại các bài tập đã giải ở lớp
+ Làm các bài tập 23, 24 SBT
…………………………………………………………

Ngày soạn:

Tiết
:29 + 30
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ NGHỊCH
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
nghòch, hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghòch.
* Kỹ năng : Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghòch hay không,biết cách
tìm hệ số tỉ lệ nghòch,tìm giá trò của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trò
tương ứng của đại lượng kia
* Thái độ :
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV : sgk, bảng phụ
• HS : Ôn lại kiến thức đã học ở lớp 6 về đại lượng tỉ lệ nghòch, bảng nhóm.
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Đònh nghóa
Gv: Cho học sinh ôn lại
kiến thức về “ ĐL tỉ lệ
nghòch đã học ở tiểu học “
*Hãy viết công thức tính:

N¨m häc 2009- 2010

Hoạt động của


HS
-Hs : Hai đại lượng tỉ lệ
nghòch là hai đại lượng
liên hệ với nhau sao
cho đại lượng này tăng
(hoặc giảm) bao

Trang18

Kiến thức
1- Đònh nghóa :
Nếu đại lïng y liên
hệ với đại lượng x
theo công thức y =

a
x


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
a) Diện tích hình chữ
nhật=> y=?
b) Lượng gạo trong tất cả
các bao => lượng gạo trong
mỗi bao?

nhiêulần thì đại lượng
kia giảm (hoặc tăng)
bấy nhiêu lần

Hs
a) Diện tích S = x . y
=12 cm 2
=> y =

c)Tính quãng đường đi được
=> vận tốc.
Gv: Cho học sinh nhận xét
sự giống nhau giữa hai công
thức trên ?

hay x.y = a (a là hằng
số khác 0) Thì ta nói y
tỉ lệ nghòch với x theo
hệ số tỉ lệ a

12
x

b) Lượng gạo trong tất
cả các bao : x . y = 500
kg

500
y
c) Quãng đường đi được

16
x . y = 16 => y =
x

Cho biết y tỉ lệ nghòch với x
=> y =

theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x Hs: Các công thức trên
tỉ lệ nghòch với y theo hệ số đều có điểm giống
nhau là: Đại lượng này
tỉ lệ nào?
bằng một hằng số chia
cho đại lượng kia.
Gv:Cho Hs nhận xét
Hs đ/n như ở sgk
=> Chú ý (sgk)
Giải : y tỉ lệ nghòch với
x theo hệ số tỉ lệ là –
3.5
−3.5
=> x =
x
−3.5
y

 y=

vậy x tỉ lệ nghòch với y

cũng theo hệ số tỉ lệ
-3,5
Hoạt động 3 :Tính chất
Gv giới thiệu tính chất


N¨m häc 2009- 2010

2- Tính chất:
x và y tỉ lệ nghòch thì
* Học sinh đọc tính chất 1) x1y1 = x2 y2 =.........=
của sách giáo khoa
a

Trang19


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
y

x

y

x

3
1
2
1
2) y = x ;......., y = x
2
1
1
3


Hoạt động 4:
Luyện tập và củng cố
Bài tập 12 (sgk)
Cho biết x và y tỉ lệ nghòch
với nhau và khi x = 8 thì y =
15.
a) Tìm hệ số tỉ lệ
b) Hãy biểu diễn y theo
x
c) Tính y khi x = 6; x =
10
Bài 13 (sgk)
( đề ghi ở bảng phụ )
Cho biết x và y tỉ lệ nghòch.
Điền số thích hợp vào ô
trống.
x 0,5 -1,2
y
3

4
-2 1,5

Để tìm được số thích hợp
trước hết ta làm gì?
Gv : Dựa vào cột nào để
tính hệ số tỉ lệ a ?
Gv: Gọi hs lên bảng điền

6


Hs : Làm bài 12 :

Bài 12 ( sgk )

a
a)Từ y = thay x = 8 và
x
y = 15 ta có a = 8.15 =
120
120
b) y =
x
120
c) Khi x = 6 => y =
6
= 20

Bài 13 (sgk)

Khi x = 10 = > y =
120
= 10
10

Hs: trước hết ta tìm a
Hs : Cột 6 : a = 1,5 . 4 = 6
x 0,5 -1,2 2 -3 4
6
y 12 - 5 3 -2

1,5 1

4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Nắm vững đònh nghóa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghòch ( so sánh với
hai đại lượng tỉ lệ thuận )
- Làm l¹i c¸c bai tËp 13,14.
………………………………

N¨m häc 2009- 2010

Trang20


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7

Ngày soạn:

Tiết
:31+32 «n c¸c bµi to¸n vỊ tØ lƯ nghÞch
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : : Hs biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghòch.
* Kỹ năng : Làm và trình bày bài giải một bài toán
* Thái độ :
II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV :Bảng phụ ghi đề toán 1,2 và bài tập 16, 17 sgk
HS : Bảng nhóm, bút dạ, bảng con
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
*Hoạt động 1: Bài toán 1
Đề bài ghi ở bảng phụ

Một ô tô đi từ A đến B hết
6 giờ. Hỏi ô tô đó đi từ A
đến B hết bao nhiên giờ
nếu vận tốc mới bằng 1,2
lần vận tốc cũ.
Gv : Hướng dẫn cho hs
phân tích để tìm ra cách
giải.
Vận tốc và thời gian là hai
đại lượng như thế nào?
->Lập tỉ lệ thức ? Từ đó
tìm t2

( Gv giới thiệu cách giải
áp dụng tính chất 1 là :
v1 . t 1 = v2 .t2
v1.t1

 t2 = v )
2

N¨m häc 2009- 2010

Hoạt động của HS
1 hs đọc to đề bài

Hs: trả lời các câu hỏi hướng
dẫn của gv
Vận tốc và thời gian là hai đại
lïng tỉ lệ nghòch

t

v

1
2
ta có : t = v mà t1 = 6 ;v2 = 1,2
2
1

v1
6

1, 2v

1
Do đó : t = v = 1, 2
2
1

=> t2 =

6
=5
1, 2

Vậy ô tô đi từ A -> B với vận
tốc mới thì hết 5 giờ
HS : Nếu v2 = 0,8 v1


Trang21

Kiến thức
*Bài toán 1


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
6

Hoạt động 2 : Bài toán 2
Gv:Treo bảng phụ đề bài
toán 2

Thì t2 = 0,8 = 7,5
HS đọc đề và tóm tắt đề
Đ ội 1 HTCV
4 ngày
Đ ội 2 HTCV
6 ngày
Đ ội 3 HTCV
10 ngày
Đ ội 4 HTCV
12 ngày
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Biết 4 đội có 36 máy cày.
HS : x+ y+z+t =36
Hs :Hai đại lượng tỉlệ nghòch

Gợi ý:
-Nếu x,y,z ,t là số máy

của mỗi đội thì ta có điều
gì?
-Số máy và số người làm
việc là 2 đại lượng như thế
Hs: 4. x= 6.y=10.z=12.t
nào ?
Do đó áp dụng tính chất 1 HS:Làm theo hướng dẫn của
x y
z
t
ta có điều gì ?
= =
=
GV: 1 1 1 1 =
GV :Hướng dẫn hs làm
4 6 10 2
x+ y + z +t
36
=
= 60
1 1 1 1 36
+ + +
4 6 10 2 60
x
* = 60 → x = 15
1
;*
4
y
= 60 → y = 10

GV : Qua bài toán này ta 1
thấy được mối liên hệ 6
z
giữa đại lượng tỉ lệ thuận
= 60 → z = 6
* 1
;
và đại lượng tỉ lệ nghòch :
10
_ Nếu y tỉ lệ nghòch với x
t
* = 60 → t = 5
1
1
thì y tỉ lệ thuận với
x
12
a
1
y = = a.
Vậy số máy của bốn đội lần
x
x

a)

lượt là: 15, 10, 6, 5
Hs lắng nghe

*Hoạt động 3: Củng cố


N¨m häc 2009- 2010

Trang22

* Bài toán 2:


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
*Bài 16 : ( SGK)
Gv: đề bài ghi ở bảng phụ

a) x và y tỉ lệ nghòch →
x=

a
y

b
*Bài 17(SGK):
b) y và z tỉ lệ nghòch y =
z
Đề bài ghi ở bảng phụ
a a
GV: Yêu cầu hs:
x = = .z
b b có dạng x = k .z (
+ Tìm hệ số tỉ lệ a
z
+ Điền số thích hợp vào ô

a
k = ) .Vậy x tỉ lệ thuận với z
trống.
b
a

b) x và y tỉ lệ nghòch → x = y ;
y và z tỉ lệ thuận → y = b.z
→x=

a
a
hay x.z =
b.z
b

Có dạng x.z = k ( k =

a
)
b

Vậy x và z tỉ lệ nghòch
HS :Trả lời :

a) xvà y tỉ lệ nghòch với
nhau vì:

1.120 = 0.60 = 4.30 = 5.24
= 8.15(= 120)


b) x và y không tỉ lệ nghich vì
: 5.12,5 ≠ 6.10

4. Hướng dẫn về nhà:(1’)
Xem lại cách giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghòch . Biết cách chuyển từ các
bài toán chia tỉ lệ nghòch sang bài toán chia tỉ lệ thuận
- ôn lại đònh nghóa đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghòch
- Bài tập về nhà 25, 26, 27 trang 46 (sbt)

N¨m häc 2009- 2010

Trang23


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
Ngày soạn:
Tiết
: 33+34
ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax( a ≠ 0)
I .Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm đồ thò của hàm số , đồ thò của hàm số y =
ax (a ≠ o)
* Kỹ năng : Biết cách vẽ đồ thò hàm số y = ax ( a ≠ 0); Nhận biết một điểm có
thuộc đồ thò hàm số y = ax không?
* Thái độ : II .Chuẩn bò của GV và HS :
• GV :Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi sẵn bài tập và kết luận,phấn
màu
• HS :Nắm được cách xác đònh 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ thước thẳng có
chia khoảng, bút dạ, bảng nhóm

III .Tiến trình tiết dạy :
Thời
gian

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

*Hoạt động 1:
1-Đồ thò của hàm số là
gì ?

Kiến thức

1- Đồ thò của
hàm số là gì?
Đồ thò của
HS: Đồ thò của hàm số y = f (x) hàm số y = f
Gv:Tập hợp các điểm là tập hợp các điểm biểu diễn (x) là tập hợp
này gọi là đồ thò của hàm các cặp giá trò tương ứng (x ; các điểm biểu
y ) trên mặt phẳng toạ độ
diễn các cặp
số y= f (x) đã cho
giá trò tương
GV: Yêu cầu học sinh
Hs: Nhắc lại
ứng(x ; y)
nhắc lại
trên mặt
phẳng toạ độ

GV: Tổng quát : Vậy đồ
thò của hàm số y=f(x) là
gì?
Gv: gọi vài hs nhắc lại
đònh nghóa hàm số
* Ví dụ 1: Vẽ đồ thò hàm
số đã cho trong ?1
GV: Yêu cầu học sinh
nêu các bước vẽ đồ thò
của hàm số y= f(x) trong

N¨m häc 2009- 2010

HS: -Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
-Xác đònh trên mặt phẳng toạ
độ các điểm biểu diễn các cặp
giá trò tương ứng ( x ; y ) của
hàm số đó

Trang24


Gi¸o ¸n phơ ®¹o To¸n 7
bài ?1
*Hoạt động 2:
Đồ thò hàm số y = ax ( a

2. Đồ thò hàm
y = 2x
số

≠ 0)
+ Viết 5 cặp số (x;y) với x = -2; y = ax ( a ≠ 0)
Xét hàm số y = 2x có
-1; 0; 1; 2.
dạng y = ax với a = 2
+ Biểu diễn các cặp số đó trên Đồ thò hàm số
GV: Hàm số này có bao mp toạ độ Oxy
y = ax ( a ≠ 0)
nhiêu cặp giá trò ( x; y) ? + Vẽ đt đi qua 2 điểm (-2; -4) ; là một đường
(2;4)
thẳng đi qua
GV: Yêu cầu học sinh
* Kết quả: a) A (-2 ; 4); B(-1;- gốc toạ độ.
hoạt động
2)
C(0;0) ,D( 1 ; 2) ,E ( 2 ; 4)
b) vẽ hệ trục toạ độ oxy và
GV: Đặt tên các điểm A , biểu diễn :
B , C , D , E cho 5 cặp số
đó
c) các điểm còn lại nằm trên
đường thẳng đi qua 2 điểm
( -2 ; - 4) và ( 2 ; 4)
HS: Để vẽ đồ thò hàm số y = ax
( a ≠ o) ta cần biết 2 điểm
phân biệt của đồ thò
GV : Cho thêm vài cặp
số (x ; y ) của hàm số y
= 2x vàcho học sinh nhận
xét các cặp số này có

nằm trên đường thẳng?
GV: Người ta đã chứng
minh được rằng : Đồ thò
của hàm số y = ax ( a ≠
0) là một đường thẳng đi
qua gốc toạ độ
GV: để vẽ được đồ thò
hàm số
y = ax ( a ≠ 0) ta cần
biết mấy điểm của đồ
thò ?

N¨m häc 2009- 2010

HS: Tự chọn điểm A chẳng
hạn
a) A( 2 ; 1)
b) Đồ thò
y

2 __
-1
|

A

1 __
|

O


__

1

|

2

-1

Trang25

x


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×