Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tổng hợp đề kiểm tra môn Tin học lớp 10 năm 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 24 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TIN HỌC LỚP 10
NĂM 2015-2016


1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM 2015-2016 –
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM 2015-2016 –
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
3. ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH LẦN 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM
2015-2016 - TRƯỜNG THPT MỸ BÌNH
4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM 2015-2016 –
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM 2015-2016 –
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH
6. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM
2015-2016 – TRƯỜNG THPT MỸ BÌNH
7. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 3 HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 10
NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG THPT MỸ BÌNH
8. ĐỀ KIÊM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM
2015-2016 (ĐỀ 1)
9. ĐỀ KIÊM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MÔN TIN HỌC LỚP 10 NĂM
2015-2016 (ĐỀ 2)


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2015-2016
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TIN HỌC – LỚP 10
Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2đ) So sánh sự giống và khác nhau giữa RAM và ROM?
Câu 2 (4đ) Chuyển đổi biểu diễn số giữa các hệ đếm.


a) 10111012 = ?10

c) 4E516 = ?10

b) 3310 = ?2

d) 252010 = ?16

Câu 3 (2,5đ) Cho dãy số nguyên A gồm N phần tử A1, A2, …, An
a) Xác định bài toán
b) Viết thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất (min) của dãy A.
Câu 4 (1,5đ) Cho thuật toán sau:
Bước 1: Nhập n (n>2);
Bước 2: F1  1; F2  1; i  3;

i

Bước 3: Nếu i > n thì đưa ra Fi rồi kết thúc;

F

4

6

9

Bước 4: Fi  Fi-1 + Fi-2;
Bước 5: i  i + 1 quay lại Bước 3;
Với n = 10 hãy cho biết giá trị của các F tương ứng với i trong bảng bên



ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 10
Thời gian: 45 phút

Khoanh tròn vào phương án đúng từ câu 1 đến câu 20 ( mỗi câu đúng được 0.4 điểm)
Câu 1: Một hệ thống tin học dùng để làm gì?
A Nhập thông tin

B Lưu trữ thông tin

C Tất cả các công việc đã nêu

D Xử lý, xuất, truyền thông tin
Câu 2: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 0, 1, 2, …, 9;

B. 0 và 1;

C. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G;

D. 0, 1, 2, …,

9, A, B, C, D, E, F;
Câu 3: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?
A. Đơn vị đo dữ liệu

B. Thông tin

C. Đơn vị đo thông tin D. Dữ liệu


Câu 4: Hard Disk, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị ra

B Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị vào

C Nhớ trong – nhớ ngoài – thiết bị vào

D Nhớ ngoài – nhớ trong – thiết bị ra

Câu 5: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi
như vậy được gọi là gì?
A Mã hóa

B Biến đổi

C Truyền thông tin

D Tất cả các

phương án
Câu 6: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A 1MB=1024KB

B 1MB=1024B

C 1B=1024MB

D


1GB=1024KB
Câu 7: “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi
thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền
các cụm từ còn thiếu là?
A Input – OutPut - thuật toán – thao tác

B Thuật toán – thao tác – Input –

OutPut
C Thuật toán – thao ác – Output – Input

D Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut


Câu 8: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A Bộ xử lý trung tâm B Bộ nhớ ngoài

C Bộ nhớ ROM

D Bộ nhớ RAM

Câu 9: Một hệ thống tin học bao gồm mấy thành phần?
A 5

B 3

C 2

D 4


Câu 10: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=10 và dãy A: 5; 7; 1; 4; 2; 9; 8; 11; 2; 51; Số
càn tìm là K=2. Hỏi thuật toán sẽ dừng lại khi nào?
A i=5

B i=9

C i=11

D i=4

Câu 11: hình nào sau dây không dùng biểu diễn thuật toán?

A.

B.

C.

D.

Câu 12: Giả sử cho dãy N=5 và dãy A: 4; 3; 8; 1; 0; Hỏi trong lần duyệt thứ mấy, M và i bằng
bao nhiêu thì ta được dãy sắp xếp tạm là:
3; 1; 4; 0; 8?
A Lần 3, M=2, i=3

B Lần 2, M=3, i=2

C Lần 2, M=2, i=1

D Lần 1, M=3,


i=2
Câu 13: Biết chữ “H” có mã thập phân là 72 hỏi mã nhị phân của nó là dãy nào trong các dãy
sau?
A 0100 0100(2)

B 0001 0010(2)

C 0100 1000(2)

D 0001 0100(2)

C Dạng hình ảnh

D Chưa có khả

Câu 14: Mùi vị là thông tin dạng nào?
A Dạng âm thanh

B Dạng văn bản

năng thu thập
Câu 15: Để xác định một số nguyên N>4 có phải là số nguyên tố hay không ta làm như thế
nào?
A Xem nó có ước thuộc phạm vi từ 2 đến
phạm vi từ 3 đến

 N -1 hay không

B Xem nó có ước thuộc


 N  hay không

C Xem nó có ước thuộc phạm vi từ 2 đến
có bội thuộc phạm vi từ 2 đến

 N  hay không

 N  hay không

D Xem nó


Câu 16: Để mã hóa thông tin dạng văn bản người ta phải mã hóa từng kí tự làm nên văn bản.
Có hai bảng mã là ASCII và UNICODE. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Bảng mã ASCII mã hóa được 65536 kí tự

B Hai bảng mã mã hóa được số kí tự

bằng nhau
C Bảng mã ASCII mã hóa được nhiều kí tự hơn D Bảng mã UNICODE mã hóa được
nhiều kí tự hơn
Câu 17 Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A Việc truy cập dữ liệu được thực hiện theo địa chỉ nơi lưu dữ liệu đó

B Lệnh

được đưa vào máy dưới dạng mã nhị phân
C Máy tính hoạt động theo chương trình
Câu 18


D Tất cả đều đúng

“… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang

được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là?
A Bộ nhớ trong

B Bộ nhớ ngoài

C Tất cả các phương án D Bộ xử lý

trung tâm
Câu 19: Thuật toán sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào?
A Khi M=1 và không còn sự đổi chỗ
ai  a i 1

B Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy

C Khi

D Tất cả các phương án

Câu 20: Thiết bị nào của máy tính được so sánh như là bộ não của con người?
A Bộ xử lý trung tâm CPU

B Các thiết bị vào ra

C Bộ nhớ trong


D Bộ nhớ ngoài.

Câu 21: Sắp xếp dãy sau đây theo thứ tự tăng dần bằng phương pháp tráo đổi. ( 1 điểm)
Input: N= 6 a1

a2

a3

a4

a5

a6

9

1

10

7

5

8

Lượt 1:…………………………………………………
Lượt 2:…………………………………………………
Lượt 3: ………………………………………………..

Lượt 4:…………………………………………………
Lượt 5:………………………………………………….
Output:……………………………………………….


Câu 22 Chuyển đổi thuật toán sau đây sang sơ đồi khối. ( 1 điểm)

Thuật toán tính tổng bình
phương các số duong trong dãy
B1. Nhập N và a1,a2,a3,...,aN
B2. S=0 , i=1
B3. Nếu i>N. Xuất S, kết thúc
B4. Nếu ai > 0 thì S=S+ai2,
B5. i

i+1 Lặp lại B3.

Cho ví dụ với dãy số sau: N=5, và dãy A gồm: 3 , 1 , 5 , 8 , 2

A
i
S

-3

1

5

-8


2


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT MỸ BÌNH
MÔN: TIN HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1(5.5 điểm): Hãy nêu những cách để tạo văn bản mới và mở tệp văn bản có sẳn. Con trỏ
văn bản trong soạn thảo văn bản như thế nào?
Câu 2(4.5 điểm): Trình bày những thao tác để sao chép một phần văn bản đến một vị trí khác.
Cho biết chức năng của tổ hợp phím.


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 3 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT MỸ BÌNH
MÔN: TIN HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 15 phút.

Câu 1(6 điểm): Hãy trình bày các khái niệm: Siêu văn bản, trang web, hệ thống WWW,
website, trình duyệt web.
Câu 2(4 điểm): Máy tìm kiếm là gì? Máy tìm kiếm có thể tìm được bất kì thông tin mà ta quan
tâm phải không? Kể tên bốn máy tìm kiếm .


ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH 45 PHÚT LẦN 2 HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MỸ BÌNH
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TIN HỌC – LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề.)

I. Trắc nghiệm lý thiết thực hành(5đ):
Câu 1: Để xem danh sách các ổ đĩa trên máy tính chúng ta chọn:
A. My Computer

C. My Music

B. My Documents

D. My Pictures

Câu 2: Cho các công việc:
1. Nhấn chuột phải lên thư mục

3. Đặt tên mới cho thư mục

2. Xác định thư mục cần đổi tên

4. Chọn Rename

Hãy chọn trình tự công việc đúng nhất để đổi tên một thư mục
A. 4-3-2-1

C. 2-1-4-3

B. 1-2-3-4

D. 1-4-2-3


Câu 3: Để xoá vĩnh viễn một tệp hoặc thư mục ta thực hiện như sau:
Nhấn chuột phải lên tệp/ thư mục cần xoá → Nhấn tổ hợp phím.................................................
Chỗ trống sẽ là:
A. Alt + Delete

C. Delete + Shift

B. Shift + Delete

D. Ctrl + Alt

Câu 4: Để chọn nhiều đối tượng trong hệ điều hành Windows
A. Kéo thả chuột lên những đối tượng cần

D. Cả A và B đều đúng.

chọn.
B. Giữ phím Ctrl và nháy chuột lên từng
đối tượng.
C. Cả A và B đều sai.
Câu 5: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm một tệp/ thư mục trong máy tính, ta tuỳ chỉnh ở mục
A. Look for

C. Look in

B. All files anh folders

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 6: Để tắt máy tạm thời ra khỏi hệ thống máy tính ta thực hiện theo các bước sau:

1. Nháy chuột lên nút Start ở góc trái, bên dưới của màn hình nền.
2. Chọn Turn off(hoặc Shut Down).
3. Chọn tiếp một trong các mục sau:
A. Trong bảng chọn Turn off computer, chọn mục Stand by.


B. Trong bảng chọn Turn off computer, chọn mục Shut Down.
C. Trong bảng chọn Turn off computer, chọn mục Restart.
D. Trong bảng chọn Turn off computer, chọn mục Hibernate.
Câu 7: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong windows.
A. D:\THUCHANH\LOP10\THI\TIN

C. D:\HKI\TIN\LOP10

B. D:\BAITAP.DOC\THUCHANH\THI

D. D:\LOP10\TIN\HKI\BAITAP.DOC

Câu 8: Để mở tiện ích Calculator và tính biểu thức: 128*4+ 15*9 – 61*35.5
Bước 1: Chọn lệnh Start
Bước 2: Chọn lệnh Acceessories
Bước 3: Chọn lệnh Calculator
Bước 4: Chọn lệnh All Programs
A. Bước 4 → Bước 3 → Bước 2 → Bước 1
B. Bước 3 → Bước 1 → Bước 4 → Bước 2
C. Bước 2 → Bước 1 → Bước 4 → Bước 3
D. Bước 1 → Bước 4 → Bước 2 → Bước 3
Câu 9: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F11 dùng để:
A. Phóng to cửa sổ hiện hành


D. Tất cả các câu trên đều sai.

B. Đóng cửa sổ hiện hành
C. Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ
hiện hành
Câu 10: Thay đổi màn hình nền trong windows bằng cách:
A. Nhấn phải chuột → Properties → Change Background
B. Nhấn phải chuột → Properties → Background
C. Nhấn phải chuột → Change → Background
D. Nhấn phải chuột → Change Background.
II. Thực hành trên máy tính(5đ):
Câu 1.(3đ) Tạo cây thư mục sau. chú ý gõ tên thư mục chính xác, không phân biệt chữ hoa và chữ
thường.

D:\
LOP10A1
TIN HOC
Thong_tin
Bai_toan
VAT LY
Cơ học


Câu 2.(0.5đ) Sao chép thư mục Thong_tin vào thư mục Cơ học.
Câu 3.(0.5đ) Di chuyển thư mục Bai_toan vào thư mục VAT LY.
Câu 4.(0.5đ) Xóa thư mục Nhiệt học trong thư mục VAT LY vào Recycle Bin.
Câu 5.(0.5đ) Đổi tên thư mục Thong_tin thành thư mục Information.
HẾT




TRƯỜNG THPT DUY TÂN

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HK II - NH 2015-2016

TỔ: TIN - CN

MÔN : TIN HỌC - LỚP: 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

-------------------------

Câu 1: Các đơn vị xử lí trong văn bản gồm:
A. Kí tự, từ, chữ cái, chữ số;

B. Chữ cái, chữ số, kí hiệu toán

học;
C. Chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh

D. Kí tự, từ, dòng, câu, đoạn,

trang;
Câu 2:

Để chuyển đổi giữa chế độ chèn và chế độ đè trong Word ta nhấn phím:

A. Enter;

B. Insert;


C. Delete;

D.

Shift;
Câu 3: Một hệ soạn thảo văn bản có những chức năng chính nào?
A. Nhập và lưu trữ văn bản

B. Sửa đổi văn bản

C. Trình bày văn bản

D. Cả ba chức năng trên

Câu 4: Để gõ được dấu “hỏi” trong chế độ gõ Telex ta phải nhấn phím gì?
A. Phím F

B. Phím R

C. Phím Z

D. Phím S
Câu 5: Thành phần sau đây của cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là gì?

A. Thanh công cụ chuẩn

B. Thanh bảng chọn (Menu)

C. Thanh trạng thái


D. Thanh tiêu đề

Câu 6: Thành phần sau đây của cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là gì
A. Thanh têu đề

B. Thanh công cụ chuẩn

C. Thanh bảng chọn

D. Thanh công
cụ định
dạng


Câu 7:

Để đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng hiện thời trong Word ta nhấn phím nào sau

đây?
A. Home;
Câu 8:

B. Page Down;

C. Page Up

D. End.

Trong Word, khi nhấn đồng thời các phím Ctrl và End sẽ thực hiện việc nào trong

những việc sau

A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại

B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối đoạn
hiện tại

C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại

C©u 9:

D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản

Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên khác ta thực hiện

A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ

B. Chọn File  New

C. Chọn File  Save As

D. Không thể thực hiện

được
C©u 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
A. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste

B. Ctrl + X tương đương với lệnh

Cut

C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản

D. Ctrl + N tương đương với lệnh

Open
C©u 11: Để mở một tệp văn bản mới ta dùng lệnh
A. File  New

B. File  Open

C. File  Close

D.

File  Save
C©u 12: Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:
A. File  Open...

B. Tools  Open...

C. File  Close...

D.

File  Save...
C©u 13:

Trong Microsoft Word, để lưu văn bản ta dùng lệnh:

A. File  New


B. File  Open

File  Save
C©u 14:

Định dạng kí tự có thể định dạng :

C. File  Close

D.


A. Căn lề

B. Hướng giấy

C. Phông chữ

D. Cả

ba loại A, B, C
Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn

C©u 15:
bản ?

A. Đặt kích thước các lề của trang ;

B. Đổi kích thước trang


giấy
C. Đặt khoảng cách thụt dòng đầu

D. Đặt hướng của giấy

C©u 16:, Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện lệnh :
A. Insert  Bullets and Numbering.

B. Format  Bullets and

Numbering
C. Edit  Bullets and Numbering

D. File  Bullets and

Numbering
C©u 17: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C

B. Ctrl + B

C. Ctrl + A

D. Ctrl + X
C©u 18:

Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:

A. File  Print


B. File  Page Setup

C. Ctrl + P

D. Nháy nút

trên thanh công cụ
C©u 19:

Để định dạng cụm từ “ Việt Nam “ thành “Việt Nam” , sau khi chọn cụm từ đó ta

cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + I

B. Ctrl + U

C. Ctrl + B

D.

Cả A và C.
C©u 20: Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh:
A. File  Print Preview

B. View  Print

Preview
C. Nháy nút


trên thanh công cụ

D. A, C đúng

C©u 21: Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:
A. Lưu tệp văn bản vào đĩa

B. Tạo tệp văn bản

mới
C. Chèn ký hiệu đặc biệt

D. Xóa tệp văn bản


C©u 22: Đánh số trang trong Word, ta chọn:
A. Insert  Page Number...

B. Format  Page Number...

C. Insert  Break...

D. Tools  Insert  Page Number...

C©u 23: Cách nào sau đay được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó
đến một vị trí khác?
A. Edit/ Copy và Edit/ Paste

B. Edit/ Cut, chuyển con trỏ tới vị trí mới và


chọn Edit/ Paste
C. Edit/ Copy

D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và

chọn File/ Paste
C©u 24: Để định dạng ký tự cho cụm từ "Kiểm tra 1 tiết", đầu tiên ta phải thực hiện:
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó

B. Chọn từ cuối cùng

C. Nhấn Ctrl + I

D. Đưa con trỏ đến đầu cụm từ

đó
C©u 25:

Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?

A. Nhấn Ctrl + B

B. Nhấn Ctrl + E

C. Nhấn Ctrl + U

D. Nhấn Ctrl + I
C©u 26: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc


B. Kiểu chữ

C. Phông chữ

D. Cả A, B, C
Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định

C©u 27:

dạng, ta thực hiện
A. File  Page setup

B. Format  Justify

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J

D. Nhấn tổ hợp phím

Ctrl + E
C©u 28:

Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím

A. Shift

B. End

C. Delete

D.


Back Space
C©u 29:

Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Edit  Page Setup
File  Print Setup

B. Format  Page Setup

C. File  Page Setup

D.


C©u 30:

Lệnh Format  Paragraph trong Word dùng để:

A. Định dạng kí tự;

B. Định dạng đoạn;

C. Định dạng trang;

D.

Cả A, B, C
C©u 31: Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc

loại định dạng nào ?
A. Kí tự.

B. Đoạn văn bản.

C. Trang văn bản.

D.

Trang màn hình.
C©u 32:

Phông chữ nào sau đây viết được chữ Việt trong mã Unicode:

A. VnTime

B. Times New Roman

C. VNI Times

D.

Cả ba phông
C©u 33: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn
thảo một văn bản ?
A. Gõ văn bản Trình bày  Chỉnh sửa  In ấn

B. Gõ văn bản  Trình bày  In ấn

 Chỉnh sửa


C. Chỉnh sửa  Trình bày  Gõ văn bản  In ấn

D. Gõ văn bản  Chỉnh sửa Trình

bày  In ấn
C©u 34: Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào sau đây ?
A. File  Print Preview;

B. File  Print;

C. File  Preview Print;

 Preview;

C©u 35: Lệnh Insert  Page Number trong Word dùng để làm gì:
A. Dàn trang;
D. Đếm trang;

B. Căn trang;

C. Đánh số trang;

D. File


TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIN HOC 10 – LẦN 2


TỔ: TOÁN-TIN

Thời gian làm bài:45 phút
(30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?
A. C:\

B. BaiTap

C. GiaiTri

D. My Document

Câu 2: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 3: Biểu tượng

trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì?

A. Đóng cửa sổ

B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình

C. Cửa sổ trở về kích thước cũ

D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc


Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng

B. Nhóm phím điều khiển

C. Nhóm phím di chuyển

D. Không có phím này

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống

D. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích

Câu 6: Muốn chọn biểu tượng ta thực hiện
A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp

B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp

C. Nháy nút trái chuột 1 lần

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. Khoi 10.abcd

B. a1234.b1234


C. Hoc tin 10

D. TIN*HOC10

Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là
A. RAM

B. ROM

C. Đĩa cứng

D. CPU

Câu 9: Hệ điều hành là
A. phần mềm tính toán

B. tập hợp các chương trình được tổ chức

thành một hệ thống.
C. phần mềm giải mã

D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính

Câu 10: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?
A. ….\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET

B. ….\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET



C. …\ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET

D. …./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET

Câu 11: Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ
B. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
C. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con
D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
Câu 12: Khi ra khỏi hệ thống có mấy chế độ cơ bản?
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 13: Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
Câu 14: Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?
A. Phần tên

B. Phần mở rộng

C. Cả phần tên và phần mở rộng


D. Tên thư mục

Câu 15: Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên

B. Không có

C. Phần mở rộng

D. Phần tên và phần mở

rộng
Câu 16: Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset

B. Start  Turn off  Restart

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del

D. Nhấn nút Power

Câu 17: Tên tệp trong hệ điều hành Windows:
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng
B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa .
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa
D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng.
Câu 18: “Chọn chế độ này để tắt máy sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa
cứng” là nói đến chế độ ra khỏi hệ thống nào sao đây?
A. Hibernate


B. Shut Down

C. Stand By

D. Turn Off

C. Bộ nhớ ngoài

D. Thiết bị ngọai vi

Câu 19: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU

B. Bộ nhớ trong

Câu 20: Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc

B. Bai/tap.pas

C. Bai &tap toan

D. Bai * tap.doc

Câu 21: Sau khi chọn biểu tượng, muốn xóa biểu tượng ta nhấn phím:
A. Backspace

B. Delete

C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai



Câu 22: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
A. Ngày giờ thay đổi tệp

B. Kích thước của tệp C. Tên thư mục chứa tệp

D. Phân loại tệp
Câu 23: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. Start  Turn off  Stand By

B. Start  Turn off  Hibernate

C. Start  Turn off  Turn off

D. Start  Turn off  Restart

Câu 24: Để thay đổi tên, ta thực hiện
- Bước 1: chọn biểu tượng - Bước 2: …………….- Bước 3: nhấn enter sau khi đã sửa xong
Bước 2 là bước nào sau đây?
A. Nháy nút trái chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
B. Nháy nút phải chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 25: Bảng chọn nào trong cửa sổ thư mục chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán?
A. Edit

B. View


C. File

D. Windows

Câu 26: Chọn lệnh nào sao đây để thay đổi ngày giờ hệ thống
A. Start  Control Panel  Date and Time

B. Start  All Programs  Date and Time

C. Start  Properties  Date and Time

D. Start  Setting Date and Time

Câu 27: Chọn lệnh nào sao đây để mở bảng tính tính toán?
A. Start  Control Panel  Calculator

B. Start  All Programs  settings  Calculator

C. Start  All Programs  Accessories  Caculator

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 28: Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. Start  Turn off  Restart

B. Start  Turn off  Turn off

C. Start  Turn off  Stand By


D. Start  Turn off  Hibernate

Câu 29: Trong tin học, thư mục là:
A. Tập hợp các tệp và thư mục con

B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng

C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp

D. Mục lục tra cứu các thông tin

Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành?
A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình
B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Thay thế hoàn toàn cho con người


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I NĂM 2015-2016
MÔN: TIN – LỚP 10
Thời gian: 40 phút

TRẮC NGHIỆM (7đ): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án sau :
Câu 1: ROM là:

A. Bộ nhớ trong có thể cho phép đọc và ghi dữ liệu

B. Bộ phận đưa dữ liệu vào.
Câu 2: 5120 KB đúng bằng?


C. Bộ nhớ ngoài.
A. Tất cả đều sai

D. Bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
B. 512 MB

C. 5 MB

D. 640 MB

Câu 3: Hoàn chỉnh khái niệm sau: ________ là vùng nhớ trung gian giữa thanh ghi và các ô nhớ:
A. RAM

B. ROM

C. Đĩa cứng

D. Cache

Câu 4: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Hệ điều hành Window XP

B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word

C. Ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal 7.0

D. Phần mềm chép đĩa Nero

Câu 5: Trong những tình huống sau đây máy tính thực thi công việc nào tốt hơn con người?
A. Phê bình một tác phẩm văn học


B. Chuẩn đoán bệnh

C. Phân tích tâm lí con người

D. Thực hiện chuỗi phép tính

Câu 6: Thương mại điện tử là một dịch vụ trong lĩnh vực:
A. Thông tin

B. Buôn bán

C. Thương mại

Câu 7: Chọn phát biểu SAI trong các câu sau :

D. Truyền thông

A. Bộ nhớ ngoài sẽ bị mất khi tắt máy hay cúp

điện đột ngột
B. Bộ nhớ ngoài thường là đĩa cứng, đĩa mềm, thẻ nhớ, ...
C. CPU gồm hai bộ phận: bộ điều khiển (CU) và bộ số học / lôgic (ALU)
D. Phần cứng máy tính bao gồm: Bộ xử lí trung tâm(CPU), bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình được chia thành mấy loại? Đó là những loại nào?
A. Hai loại: Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ bậc thấp

B. Nhiều loại ngôn ngữ: Pascal, C, C#, C++,

Java…

C. Ba loại: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao
Câu 9: Mục đích của việc hiệu chỉnh là:

D. Chỉ một loại duy nhất

A. Phát hiện và sửa sai sót.

B. Xác định lại Input và Output của bài toán. C. Mô tả chi tiết bài toán D. Để tạo ra 1 chương trình
mới.
Câu 10: Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm :
A. Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác
B. Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu hướng dẫn
khác
C. Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu


D. Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm
Câu 11: Với sơ đồ thuật toán như hình vẽ,
hãy xác định Input đúng cho thuật toán:
A. 5 - 2, 6, 8, 43, 12

Nhập N và dãy số nguyên
a1, a2, a3, a4, a5

Xuất giá trị của M
Đ

S

ai 3


M0,i1

B. 12, 3, 5

C. 5 - 51, 12, 14, 8, 2, 7

MM+1
Đ

ii+1

i=6
S

D. 5, 54, 6, 32, 12.

Câu 12: Thiết bị nào là bộ nhớ ngoài :
A. Máy quét (máy Scan)

B. Bộ nhớ Cache

C. Máy in (printer)

D. Thiết bị nhớ Flash

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Đơn vị đo lượng thông tin

B. Một số có 1 chữ số


C. Chính chữ số 1

D. Đơn vị đo khối lượng kiến thức

Câu 14: Chọn câu sai về phần mềm ứng dụng:
A. Các trò chơi và chương trình chỉnh sửa ảnh không là phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm diệt virus cũng là phần mềm ứng dụng.
C. Là phần mềm giải quyết các công việc trong cuộc sống. D. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm
ứng dụng
Câu 15: Để lưu trữ lâu dài dữ liệu, ta thường sử dụng thiết bị nào:
A. Thiết bị nhớ flash

B. RAM

C. ROM

D. CPU

Câu 16: Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc
lĩnh vực nào?
A. Tự động hóa và điều khiển

B. Trí tuệ nhân tạo

C. Giáo dục

D. Quản lý

Câu 17: Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là :
A. Xđịnh bài toán ; Viết CT ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu

B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xđịnh bài toán; Viết CT; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu
C. Xđịnh bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu ; Viết CT ; Hiệu chỉnh
D. Xđịnh bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết CT; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu
Câu 18: Loại bỏ một thiết bị để những thiết bị còn lại tạo thành một nhóm:
A. Máy chiếu

B. Máy scan

C. Máy in

D. Loa và tai nghe

Câu 19: Cho dãy A gồm các số sau: 5 , 51 , 12 , 14 , 7. Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi
để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau 1 lần duyệt dãy A trên:
A. 5 , 12, 7 , 14 , 51 B. 5 , 12 , 51 , 7 , 14

C. 5 , 12, 14 , 7 , 51

D. 5 , 7 , 12 , 14 , 51

Câu 20: Chương trình dịch là chương trình : A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
bậc cao
B. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
C. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
bậc cao

D. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình


Câu 21: Hợp ngữ là gì ?

A. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được, các lệnh là các dãy bit.
B. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại
máy
D. Sử dụng một số từ tiếng Anh để thực hiện các lệnh trên thanh ghi. Để thực hiện được cần dịch ra
ngôn ngữ máy
Câu 22: Hãy xác định Input của bài toán sau: Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, ..., aN khác
nhau, a1 là số chẳn. Tìm số chẳn lớn nhất trong dãy A trên.

A. Số chẳn lớn nhất trong dãy A

B. Số nguyên dương N và dãy số nguyên a1, a2, ..., aN khác nhau, a1 là số chẳn
C. Số nguyên dương N và dãy số nguyên khác nhau a1, a2, ..., aN
D. Số chẳn lớn nhất trong dãy A hoặc thông báo “Không có số chẳn trong dãy”
Câu 23: Hình nào trong các hình sau thể hiện các thao tác nhập xuất dữ liệu?
A. Các mũi tên

B. Hình ô val

C. Hình chữ nhật

D. Hình thoi

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của thuật toán?
A. Tính xác định

B. Tính đúng đắn

C. Tính chính xác


D. Tính dừng

Câu 25: Việc chế tạo ra các người máy là ứng dụng của Tin học trong lĩnh vực:
A. Quản lý máy móc

B. Trí tuệ nhân tạo

C. Tự động hóa và điều khiển

D. Truyền thông

Câu 26: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ RAM của máy tính:

A.

B.

C.

D.

Câu 27: Trong các tiêu chí sau của thuật toán tối ưu, tiêu chí nào là quan trọng nhất:
A. Thời gian chạy nhanh.

B. Dễ hiểu.

C. Tốn ít bộ nhớ.

D. Trình bày dễ nhìn


Câu 28: Trong tin học sơ đồ khối là: A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Sơ đồ về cấu trúc máy tính

C. Sơ đồ mô tả thuật toán

D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

TỰ LUÂN: (3đ)
Câu 29:

a). Hãy đổi hệ đếm của số sau: 7B16 = ?10 b). Biểu diễn số sau dưới dạng dấu phẩy động:

5700,13
Câu 30:

a). Hãy kể tên các thành phần của bộ xử lý trung tâm (CPU)?
b). Hãy nêu điểm khác nhau giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài?



×