Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHTHIẾU MÁU MẠC TREO RUỘT, BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG, BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.64 MB, 51 trang )

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
THIẾU MÁU MẠC TREO RUỘT
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG

31 October 2014

1


DÀN BÀI
I- ĐẠI CƯƠNG
II-GIẢI PHẪU ĐỘNG VÀ TĨNH MẠCH MẠC TREO RUỘT
III-VAI TRÒ CỦA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH:
1/ X QUANG, CT.
2/ SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN.
IV- HÌNH ẢNH CÁC THỂ THIẾU MÁU MẠC TREO:
1/ THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH.
2/ THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH BÁN CẤP.
3/THIẾU MÁU TĨNH MẠCH.
V- KẾT LUẬN
31 October 2014

2


ĐẠI CƯƠNG
-Thiếu máu rồi nhồi máu
mạc treo ruột hiếm gặp,
nhưng là một trong những
nguyên nhân gây triệu


chứng đau bụng dẫn đến
tử vong cao nếu không
phát hiện và điều trị kịp
thời.
-Nguyên nhân có thể do
động mạch hoặc tĩnh
mạch, có thể thuyên tắc
hoặc không thuyên tắc.
31 October 2014

3


ĐẠI CƯƠNG
-Lâm sàng của thiếu máu có nguồn gốc động mạch cấp tính

và dữ dội hơn thiếu máu có nguồn gốc tónh mạch.
-Thiếu máu mạc treo có thể gây bán tắc ruột hoặc tắc ruột
hoàn toàn.
-Thiếu máu có nguồn gốc động mạch chiếm 90% trường hợp.
 40% là do tắc mạch (thrombosis,embolus).
 50% là do dòng chảy thấp (low flow state).
-Thiếu máu có nguồn gốc tónh mạch chiếm 10% trường hợp:
Nguyên nhân là do tắc mạch(venous thrombosis).
Khi tónh mạch bò thuyên tắc thì dòng chảy động mạch bò
chậm lại.
4


GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH

ĐgM thân tạng

ĐgM lách

ĐgM gan chung
ĐMMTTT

ĐMMTTT tưới máu gần như toàn bộ ruột non từ góc tá-hỗng tràng đến hồi
tràng, đại tràng lên và đại tràng ngang.
31 October 2014

5


GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH
- Động mạch mạc
treo tràng trên xuất
phát từ ĐMCB,phía
dưới động mạch thân
tạng.Tưới máu từ tá
tràng cho đến đại
tràng góc lách.
-Động mạch mạc treo
tràng dưới xuất phát
từ ĐMCB,phía trên
chỗ chia đôi ĐMCB 45cm.Tưới máu từ đại
tràng góc lách đến
trực tràng.
6



ĐM đại tràng giữa

Các ĐM
hỗng tràng

ĐM đại
tràng phải
ĐM hồi manh tràng

31 October 2014

7


GIAÛI PHAÃU HOÏC TÓNH MAÏCH
TM Cửa

TM Lách

TMMTTT

TMMTTD

8


CĐHẢ: X QUANG, CT
-Dãn các quai
ruột non và/

hoặc đại tràng
kèm mực
thủy-khí.

-Thành ruột
dày>3mm,các
xếp nếp dày
lên.

9


CĐHẢ: X QUANG, CT
-Xuất huyết và phù
dưới niêm có thể
cho hình dấu ấn
ngón tay (thumbprinting or pinkyprinting).
-Thành ruột bắt
thuốc cản quang với
thiếu máu có nguồn
gốc tónh mạch,
không bắt thuốc với
thiếu máu có nguồn
gốc động mạch cấp.
10


CĐHẢ: X QUANG, CT
-Các quai ruột giảm
rồi mất nhu động,

theo sau là nhồi máu
mạc treo với sự hiện
diện của :
-khí trong thành ruột,
-khí trong tónh mạch
mạc treo,
-khí trong tónh mạch
cửa và cuối cùng là
-khí tự do trong ổ
bụng.
11


CĐHẢ: SIÊU ÂM CHẨN ĐỐN
-Dãn các quai ruột.
-Giảm hoặc mất
nhu động.
-Thành ruột và các
xếp nếp dày lên,
xóa nhòa ranh giới
giữa các xếp nếp,
khẩu kính lòng ruột
bò thu hẹp.

12


CĐHẢ: SIÊU ÂM DOPPLER

-Thiếu máu có nguồn gốc động mạch:


Tổn thương động mạch thường gặp là các mảng huyết
khối gây tắc mạch hoặc mảng vữa xơ gây hẹp lòng mạch
trên 75% và thường đònh vò ở gốc mạch máu.
-Pulsed-Doppler cho thấy sự gia tăng vận tốc đỉnh tâm
thu(peak systolic velocity):275cm/sec.
-Nếu tắc hoàn toàn thì không còn tín hiệu Pulsed-Doppler
và Color-Doppler.
-Giảm hẳn hoặc mất hoàn toàn tín hiệu Doppler trên
thành ruột bò tổn thương.
-Thiếu máu có nguồn gốc tónh mạch:
-SMV giãn lớn,lấp đầy chất cản âm.
-Nếu tắc hoàn toàn thì sẽ không còn dòng chảy của SMV.
13


THIẾU MÁU MẠC TREO RUỘT


Ta có thể chia làm 3 thể như sau:
1. Thiếu máu động mạch cấp tính.

2. Thiếu máu động mạch bán cấp.
3. Thiếu máu tĩnh mạch.

31 October 2014

14



THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH
- Đối với ĐM mạc treo tràng trên
(SMA:superior mesenteric artery) thì:
 Thiếu máu do tắc mạch chiếm 50%.
 Thiếu máu do dòng chảy thấp chiếm
50%.
- Đối với ĐM mạc treo tràng dưới (IMA:inferior
mesenteric artery) thì:
 Thiếu máu do tắc mạch chiếm 5%.
 Thiếu máu do dòng chảy thấp chiếm
95%.
15


Thiếu máu mạc treo ruột

31 October 2014

16


HÌNH ẢNH
THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH

Thiếu máu động mạch: đoạn ruột tổn thương giảm
khẩu kính, dãn các quai ruột vùng thượng lưu.
Pr D. REGENT. Ateliers d’Imagerie Digestive – Urgence Abdominale. 2006
31 October 2014

17



HÌNH ẢNH
THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH


Nguyên nhân:
 Tắc nghẽn (75%):
 Huyết khối trên mảng vữa xơ động mạch. Thường bị ở
gốc ĐMMTTT.
 Thuyên tắc do cục máu đông từ nhĩ (T) do rung nhĩ
hoặc do nhồi máu cơ tim dưới nội tâm mạc.
 Không tắc nghẽn (25%):
 Hậu quả của tình trạng thiếu O2 nội tạng kéo dài do suy
tuần hoàn (suy tim, nhồi máu cơ tim) hoặc shock giảm
thể tích.
Pr D. REGENT. Ateliers d’Imagerie Digestive – Urgence Abdominale. 2006

31 October 2014

18


HÌNH ẢNH
THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH


CT không chích thuốc:
 Tăng đậm độ tiên phát trong lòng ĐMMTTT (chỉ thấy
trong 25% các trường hợp), kết hợp với xơ vữa ĐMCB,

đặc biệt ở thân ĐMMTTT.
 Dãn và chứa đầy dịch trong lòng các quai ruột non.
 Tràn dịch màng bụng.
 Khi có tình trạng hoại tử ruột: khí trong thành ruột
(pneumatosis), khí trong lòng TMMMTT, TMC ngoài và
trong gan (portal air), khí tự do trong ổ bụng do thủng ruột.

Pr D. REGENT. Ateliers d’Imagerie Digestive – Urgence Abdominale. 2006
31 October 2014

19


Không có khí trong lòng ruột non ở
bệnh nhân đau bụng nặng

31 October 2014

Thiếu máu cấp tính có thuyên tắc
ĐMMTTT

20


Co thắt các nhánh xa
ĐMMTTT
Tưới máu bình thường ở ĐMMTTT

31 October 2014


Thiếu máu cấp tính không thuyên tắc
ĐMMTTT
21


HÌNH ẢNH
THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH



CT có chích thuốc:
 Dấu hiệu trực tiếp: Thấy hình ảnh khuyết thuốc trong lòng
ĐMMTTT. Đây dấu hiệu khá đặc hiệu để chẩn đoán.
 Dấu hiệu thành ruột ảo: Đoạn bị tổn thương có thành
mỏng, không bắt thuốc (so với các quai ruột bình thường
khác).

Pr D. REGENT. Ateliers d’Imagerie Digestive – Urgence Abdominale. 2006
31 October 2014

22


HÌNH ẢNH
THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH

KHUYẾT THUỐC TRONG LÒNG ĐMMTTT
Pr D. REGENT. Ateliers d’Imagerie Digestive – Urgence Abdominale. 2006
31 October 2014


23


HÌNH ẢNH
THIẾU MÁU ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH

DẤU HIỆU THÀNH RUỘT ẢO (các mũi tên trắng)
Pr D. REGENT. Ateliers d’Imagerie Digestive – Urgence Abdominale. 2006

31 October 2014

24


Scout view: dãn các quai
ruột non, đại tràng bình
thường.
31 October 2014

CT có chích thuốc: dãn các quai ruột non,
thành mỏng. Huyết khối đoạn gần ĐMMTTT
(B, mũi tên cong), đoạn xa trám thuốc do tuần
hoàn bàng hệ (C, mũi tên cong).
25


×