H
TẾ
H
U
Ế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN TÀI CHÍNH
----------
N
C
KI
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
H
Ọ
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Đ
ẠI
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI
G
N
Ờ
TR
Ư
TẤN THẠCH
Sinh viên thực hiện:
Lê Thị Ngọc Ly
Lớp: K43A KTDN
Niên khóa: 2009 – 2013
Giáo viên hướng dẫn:
ThS. Hồng Thùy Dương
Khóa học 2009 – 2013
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
ẠI
H
Ọ
C
KI
N
H
TẾ
H
U
Ế
Sau 4 năm được học tập tại ngôi trường Đại Học Kinh Tế Huế
dưới sự giảng dạy tận tình , đầy tâm huyết của các thầy cô, bản
thân em đã tích lũy được những bài học vô cùng quý giá, là những
kiến thức, kỹ năng sẽ hỗ trợ cho công việc cũng như cuộc sống của
bản thân em sau khi ra trường. Khóa luận tốt nghiệp này là kết quả
sau một thời gian bản thân em tham gia thực tập ở Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch để tìm hiểu về công tác kế
toán trong thực tế và nền tảng chính là kiến thức mà các thầy cô đã
truyền đạt cho bản thân em nói riêng và toàn bộ những sinh viên
trong trường nói chung. Bản thân em muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc
tới các thầy cô trong trường Đại học Kinh tế Huế nói chung và các
thầy cô trong khoa Kế toán – Tài chính đã tạo điều kiện cho em
được tham gia khóa thực tập bổ ích này và hơn hết, em xin chân
thành cảm ơn cô giáo - Thạc sỹ Hoàng Thùy Dương đã tận tình
giúp đỡ, chỉ bảo trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiên bài
khóa luận để em đi đúng hướng và hoàn thành bài khóa luận này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn bác Lê Tấn Thạch- Giám đốc
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch, chị Lê Thị
Bé - Kế toán trưởng của Công ty đã cho em có cơ hội được tìm
hiểu, nghiên cứu và tạo điều kiện thuận lợi nhất để em hoàn thành
bài khóa luận này hơn hết là cho em những bài học thực tiễn vô
cũng quý báu.
Em muốn gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè đã động viên,
giúp đỡ em để em có thể hoàn thành bài khóa luận này.
Do kiến thức còn hạn hẹp và thời gian thực tập chưa được lâu
nên bài khóa luận của em còn nhiều thiếu sót. Bản thân em rất
mong nhận được sự đóng góp, chỉ bảo thêm từ quý cô giáo và
những ai đọc bản khóa luận này để bài viết của em được hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 5 năm 2013
Sinh viên thực tập
TR
Ư
G
N
Ờ
ẠI
Đ
C
Ọ
H
H
N
KI
TẾ
Ế
U
H
Lê Thị Ngọc Ly
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. i
Ế
MỤC LỤC ...................................................................................................................ii
U
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ............................................................... v
H
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................... vi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ........................................................................................ vii
TẾ
Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1
I.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 1
H
I.2 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 1
N
I.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................. 2
KI
I.4 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2
I.5 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 2
C
I.6 Kết cấu đề tài ......................................................................................................... 2
Ọ
Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................. 3
H
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH ............................................................................................................ 3
ẠI
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........... 3
Đ
1.1.1. Một số khái niệm liên quan ............................................................................... 3
1.1.2. Các chỉ tiêu về kết quả kinh doanh ..................................................................... 3
G
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ....................... 4
N
1.2. Kế toán doanh thu ................................................................................................. 5
Ờ
1.2.1. Nguyên tắc kế toán doanh thu ............................................................................ 5
TR
Ư
1.2.2. Các tài khoản kế toán sử dụng ............................................................................ 5
1.2.3. Chứng từ được sử dụng trong kế toán doanh thu ................................................ 6
1.2.4. Các phương thức bán hàng ................................................................................. 6
1.2.4.1. Bán hàng theo phương thức tiêu thụ trực tiếp .................................................. 6
1.2.4.2. Bán hàng thông qua đại lý ký gửi .................................................................... 7
1.2.5. Các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................................ 8
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 10
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
ii
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 10
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................. 12
1.3.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 13
Ế
1.3.4. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................ 14
U
1.3.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 14
H
Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI
TẾ
TẤN THẠCH ............................................................................................................ 16
2.1 Khái quát về công ty ............................................................................................ 16
H
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................ 16
N
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty .................................................................. 17
KI
2.1.2.1 Chức năng ...................................................................................................... 17
2.1.2.2 Nhiệm vụ ....................................................................................................... 17
C
2.1.3 Những thuận lợi, khó khăn của đơn vị. .............................................................. 17
Ọ
2.1.3.1 Thuận lợi ........................................................................................................ 17
H
2.1.3.2 Khó khăn ....................................................................................................... 17
2.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty...................................................... 18
ẠI
2.1.5 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................... 19
Đ
2.1.5.1 Chức năng, nhiệm vụ ..................................................................................... 19
2.1.5.2 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty.............................................................. 20
G
2.1.6 Quy mô và nguồn lực kinh doanh của Công ty .................................................. 22
N
2.1.6.1 Tình hình lao động ......................................................................................... 22
Ờ
2.1.6.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn....................................................................... 24
TR
Ư
2.1.6.3 Tình hình kết quả kinh doanh ......................................................................... 27
2.2 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Thương mại Tấn Thạch.............................................................................................. 29
2.2.1. Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm ............................................................................. 29
2.2.1.1 Phương thức tiêu thụ ...................................................................................... 30
2.2.1.2 Phương thức thanh toán.................................................................................. 31
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
iii
Khóa luận tốt nghiệp
2.2.2 Hạch toán kế toán doanh thu tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn
Thạch ......................................................................................................................... 31
2.2.2.1 Kế toán doanh thu tiêu thụ tại công ty ............................................................ 31
Ế
2.2.3 Hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn
U
Thương mại Tấn Thạch. ............................................................................................. 38
H
2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty ............................................................. 38
2.2.4.2 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................ 43
TẾ
2.2.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................. 47
2.2.4.4 Kế toán doanh thu và chi phí tài chính ........................................................... 50
H
2.2.4.5 Thu nhập khác và chi phí khác ....................................................................... 55
N
2.2.4.6 Kế toán chi phí thuế TNDN............................................................................ 57
KI
2.2.4.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 60
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
C
TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
Ọ
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI TẤN THẠCH ................................... 63
H
3.1 Đánh giá công tác kế toán tại đơn vị .................................................................... 63
3.1.1 Ưu điểm ............................................................................................................ 63
ẠI
3.1.2 Nhược điểm ...................................................................................................... 64
Đ
3.2 Một số giải pháp góp phần cải thiện tình hình kế toán doanh thu và kết quả kinh
doanh tai Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch ............................... 65
G
3.2.1 Các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty .......................... 65
N
3.2.2 Các biện pháp nhằm tăng doanh thu tiêu thụ ..................................................... 67
Ờ
Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 68
TR
Ư
1. Kết luận ................................................................................................................. 68
2. Kiến nghị ............................................................................................................... 69
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 71
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 72
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
iv
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
: Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
: Bảo hiểm xã hội
BHYT
: Bảo hiểm y tế
ĐVT
: Đơn vị tính
GTGT
: Giá trị gia tăng
KKĐK
: Kiểm kê định kỳ
KKTX
: Kê khai thường xuyên
KPCĐ
: Kinh phí công đoàn
NV
: Nguồn vốn
TK
: Tài khoản
TNDN
: Thu nhập doanh nghiệp
TS
: Tài sản
TSCĐ
: Tài sản cố định
TKĐƯ
: Tài khoản đối ứng
H
Ọ
C
KI
N
H
TẾ
H
U
BHTN
Ế
ẠI
DTBH & CCDV : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
: Doanh thu thuần
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
DTT
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
v
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn ............................... 22
Thương mại Tấn Thạch.............................................................................................. 22
Ế
Bảng 2.2: Tình hình tài sản - nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2010- 2012 ............ 26
U
Bảng 2.3 : Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2010 – 2012 ......... 27
H
Bảng 2.4: Hóa đơn GTGT .......................................................................................... 34
Bảng 2.5: Hóa đơn GTGT .......................................................................................... 35
TẾ
Bảng 2.6: Sổ chi tiết TK 5111- Doanh thu bán hàng .................................................. 36
Bảng 2.7: Sổ cái TK 5111- Doanh thu bán hàng ....................................................... 37
Bảng 2.8: Phiếu xuất kho ........................................................................................... 39
H
Bảng 2.9: Phiếu xuất kho ........................................................................................... 40
N
Bảng 2.10: Sổ chi tiết TK 632- Giá vốn hàng bán .................................................... 41
KI
Bảng 2.11: Sổ cái TK 632- Giá vốn hàng bán ........................................................... 42
Bảng 2.12: Phiếu chi .................................................................................................. 44
C
Bảng 2.13: Sổ chi tiết TK 6421- Chi phí bán hàng ..................................................... 45
Ọ
Bảng 2.14: Sổ Cái TK 6421- Chi phí bán hàng ......................................................... 46
H
Bảng 2.15: Phiếu chi .................................................................................................. 47
Bảng 2.16: Sổ Chi tiết TK 6422- Chi phí Quản lý doanh nghiệp ............................... 48
ẠI
Bảng 2.17: Sổ Cái TK 6422- Chi phí Quản lý doanh nghiệp ...................................... 49
Đ
Bảng 2.18: Sổ chi tiết TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính................................... 51
Bảng 2.19: Sổ cái TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính ......................................... 52
G
Bảng 2.20: Sổ chi tiết TK 635- Chi phí tài chính ........................................................ 53
N
Bảng 2.21: Sổ cái TK 635 – Chi phí tài chính ............................................................ 54
Ờ
Bảng 2.22: Sổ chi tiết TK 711- Thu nhập khác .......................................................... 55
Bảng 2.23: Sổ cái TK 711- Thu nhập khác ................................................................. 56
TR
Ư
Bảng 2.24: Sổ chi tiết TK 811- Chi phí khác .............................................................. 57
Bảng 2.25: Sổ chi tiết TK 8211- Chi phí thuế TNDN ................................................. 59
Bảng 2.26: Sổ cái TK 8211- Chi phí thuế TNDN ....................................................... 59
Bảng 2.27: Sổ cái TK 911- Xác định kết quả kinh doanh ........................................... 61
Bảng 2.28: Báo cáo Kết quả hoạt động Sản xuất kinh doanh ...................................... 62
Bảng 3.1: Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ ...................................................................... 67
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
vi
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán bán hàng theo phương thức tiêu thụ trực tiếp ................................. 6
Ế
Sơ đồ 1.2: Kế toán bán hàng theo phương thức thông qua đại lý kí gửi. ....................... 7
U
Sơ đồ 1.3: Kế toán bán hàng tại đơn vị nhận đại lí hoặc đơn vị nhận kí gửi. ................. 8
H
Sơ đồ 1.4: Kế toán hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................... 10
Sơ đồ 1.5: Hạch toán giá vốn hàng bán ...................................................................... 11
TẾ
Sơ đồ 1.6: Hạch toán giá vốn hàng bán ...................................................................... 11
Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................... 12
H
Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. ...................................................... 13
N
Sơ đồ 1.9: Kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh. .......................................... 15
KI
Sơ đồ 2.1: Bộ máy quản lý Công ty ........................................................................... 18
Sơ đồ 2.2: Bộ máy Kế toán Công ty. .......................................................................... 19
C
Sơ đồ 2.3: Hình thức kế toán trên máy vi tính. ........................................................... 20
H
Ọ
Sơ đồ 2.4: Xác định Kết quả kinh doanh năm 2012 .................................................... 60
ẠI
TR
Ư
Ờ
N
G
Đ
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
vii
Khóa luận tốt nghiệp
Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1 Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế thị trường luôn vận động không ngừng và biến đổi ngày càng sâu
Ế
sắc, vì vậy mức độ canh tranh giữa các doanh nghiệp, các chủ thế kinh tế ngày càng
U
gay gắt, khốc liệt hơn. Để đứng vững trong nền kinh tế đầy biến động như ngày nay
H
đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải nỗ lực vươn lên trong sản xuất, kinh doanh, khai thác
tối đa những ưu thế của mình để cạnh tranh cùng đối thủ. Bên cạnh việc xúc tiến
TẾ
thương mại mở rộng thị trường tiêu thụ, tăng doanh số hàng bán với mục đích là tăng
lợi nhuận, các doanh nghiệp còn phải biết nắm bắt các thông tin, số liệu cần thiết từ bộ
phận kế toán để nắm rõ được tình hình tài chính của đơn vị cũng như đáp ứng nhu cầu
H
của nhà quản lý và các đối tượng bên ngoài có liên quan như cơ quan Thuế, nhà đầu
N
tư,… để tham gia vào thị trường tài chính có hiệu quả cao nhất. Đặc biệt, đối với
KI
doanh nghiệp kinh doanh vật liệu xây dựng trong điều kiện nền kinh tế thị trường có
nhiều biến đổi phải thể hiện được vai trò tiên phong của mình trong quá trình hội nhập
C
vào nền kinh tế thị trường.
Ọ
Là một Công ty trách nhiệm hữu hạn có quy mô khá lớn, Công ty Trách nhiệm
H
hữu hạn Thương mại Tấn Thạch đã và đang từng bước khẳng định vị thế của mình
trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng ở thị trường thành phố Huế và đang
ẠI
hướng ra trên toàn thị trường Việt Nam. Do đó, việc đẩy mạnh công tác kế toán tiêu
Đ
thụ và xác định kết quả kinh doanh là vấn đề có ý nghĩa và bức thiết quan trọng trong
chiến lược kinh doanh của Công ty. Đây không chỉ là việc giúp đẩy mạnh hoạt động
G
tiêu thụ sản phẩm mà còn giúp cho Công ty bảo toàn vốn, quay vòng vốn nhanh, hiệu
N
quả, không chỉ đem đến hiệu quả kinh tế cao nhất cho Công ty mà còn giúp cho Nhà
Ờ
nước điều tiết hợp lý nền kinh tế ở tầm vĩ mô.
Xuất phát từ những lý do trên, em đã đi sâu tìm hiểu và lựa chọn nghiên cứu đề
TR
Ư
tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Thương mại Tấn Thạch” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
I.2 Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu đề tài về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH TM Tấn Thạch nhằm mục đích:
Tìm hiểu thực tế công tác kế toán của đơn vị trên cơ sở những kiến thức đã học.
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
1
Khóa luận tốt nghiệp
Vận dụng kiến thức đã học để đánh giá, so sánh với công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị.
Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung và công
Ế
tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty nói riêng.
U
I.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng trực tiếp của đề tài là Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết
H
quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch.
TẾ
I.4 Phương pháp nghiên cứu
I.4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu
Quan sát, phỏng vấn: đến trực tiếp tại đơn vị để quan sát thực tế ghi chép, hạch
H
toán, các chứng từ, các loại sổ sách,…
N
Thống kê, miêu tả: miêu tả lại bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, chức năng
KI
nhiệm vụ của các thành viên trong bộ máy kế toán, quá trình luân chuyển chứng từ và
hạch toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh.
C
I.4.2 Phương pháp phân tích
Ọ
Hạch toán kế toán: thông qua những số liệu và thông tin đã tìm hiểu được tiến
hành xác định doanh thu và kết quả kinh doanh.
H
So sánh, tổng hợp và phân tích: từ những số liệu thu thập được ban đầu tiến
ẠI
hành tổng hợp một cách có hệ thống, so sánh đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó
có những phân tích, đánh giá và nhận xét về công tác kế toán doanh thu và xác định
Đ
kết quả kinh doanh tại Công ty.
G
I.5 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vị không gian: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch.
N
Pham vi thời gian: 2012
Ờ
I.6 Kết cấu đề tài
TR
Ư
Đề tài ngoài hai phần là: Phần I – “Đặt vấn đề” và Phần III – “Kết luận và kiến nghị”
thì nội dung chính là Phần II - “Nội dung và kết quả nghiên cứu” với ba chương là:
Chương 1: Tổng quan về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại Tấn Thạch.
Chương 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
2
Khóa luận tốt nghiệp
Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
Ế
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1.1. Một số khái niệm liên quan
TẾ
Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”.
H
U
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ hạch
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
H
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu Doanh thu thuần được xác định bằng tổng doanh
N
thu sau khi trừ đi các khoản chiếu khấu thương mại, giảm giá hàng bán và doanh thu
KI
hàng đã bán bị trả lại.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:
C
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
Ọ
hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua;
H
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu
ẠI
hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Đ
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
G
hàng;
N
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Ờ
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi
sản phẩm , dịch vụ được xác định là đã tiêu thụ, tức là phải hội tụ hai điều kiện: đã
TR
Ư
giao hoặc thực hiện nghĩa vụ đối với khách hàng và đã được thanh toán hoặc cam kết
thanh toán.
1.1.2. Các chỉ tiêu về kết quả kinh doanh
Để xác định và phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh, chúng ta có một số chỉ tiêu sau:
Tổng doanh thu = Tổng lượng sản phẩm tiêu thụ * giá bán.
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu.
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
3
Khóa luận tốt nghiệp
Trong đó: các khoản giảm trừ doanh thu = Chiết khấu hàng bán + Giảm giá hàng
bán + Hàng bán bị trả lại + Thuế tiêu thụ đặc biệt và Thuế xuất khẩu.
Tổng chi phí = Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Chi phí nhân công trực tiếp
Ế
+ Chi phí sản xuất chung.
U
Lãi gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán.
H
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lãi gộp - (Chi phí bán hàng +
Chi phí quản lý doanh nghiệp).
TẾ
Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận
từ hoạt động tài chính + Lợi nhuận khác.
H
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh
N
nghiệp phải nộp.
KI
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = Tổng thu nhập chịu thuế * thuế suất.
1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Ọ
tốt những nhiệm vụ sau:
C
Kế toán trong công tác doanh thu và xác định kết quả kinh doanh cần thực hiện
H
Hạch toán đầy đủ, chính xác tình hình tiêu thụ hàng hóa cùng các chi phí phát
sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa.
ẠI
Kiểm tra chặt chẽ và có hệ thống nhằm đảm bảo tính hợp lệ của các khoản
Đ
doanh thu theo điều kiện ghi nhận doanh thu được quy định trong chuẩn mực “doanh
G
thu và thu nhập khác”, ngăn ngừa hành vi tham ô tài sản của tập thể.
Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng và doanh thu thuần để xác định kết
N
quả kinh doanh, đảm bảo thu đủ và kịp thời số tiền bán hàng, tránh bị chiếm dụng vốn
TR
Ư
Ờ
một cách bất hợp pháp.
Phản ánh các khoản chi phí, thu nhập phát sinh kỳ hạch toán đảm bảo theo
nguyên tắc phù hợp trong ghi nhận doanh thu và chi phí.
Cuối kỳ phải kết chuyển toàn bộ doanh thu thực hiện trong kỳ vào tài khoản
911 nhằm xác định kết quả kinh doanh. Các tài khoản thuộc loại tài khoản doanh thu
không có số dư cuối kỳ.
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
4
Khóa luận tốt nghiệp
1.2. Kế toán doanh thu
1.2.1. Nguyên tắc kế toán doanh thu
Trong quá trình hạch toán kế toán doanh thu cần tôn trọng những nguyên tắc sau đây:
Ế
Doanh thu và chi phí liên quan đến cũng một giao dịch phải được ghi nhận
U
đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
H
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện
ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản
TẾ
quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận được chia. Khi không thỏa mãn các điều kiện ghi nhận
doanh thu không hạch toán vào tài khoản doanh thu.
H
Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự
N
về bản chất và giá trị thì việc trao dổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh
KI
thu và không được ghi nhận là doanh thu.
Doanh thu phải được theo dõi riêng biệt theo từng doanh thu: doanh thu bán hàng,
C
doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được
chia. Trong từng loaự doanh thu lại được chi tiết theo từng khoản thu như doanh thu bán
Ọ
hàng có thể được chi tiết thành doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,… nhằm phục vụ cho
H
việc xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
ẠI
Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ như: chiết khấu thương mại, gảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì phải
Đ
hạch toán riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu được tính trừ vào doanh thu ghi
G
nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ xác định kết quả kinh
N
doanh của kỳ kế toán.
Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động
Ờ
sản xuất kinh doanh thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển vào tài khoản
TR
Ư
911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản sử dụng để hạch toán thu không có số
dư cuối kỳ.
1.2.2. Các tài khoản kế toán sử dụng
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản này không có số dư.Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp II:
TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
5
Khóa luận tốt nghiệp
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản.
Ế
TK 512: Doanh thu nội bộ.
U
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ,
công ty hạch toán toàn ngành
TẾ
Tài khoản này không có số dư. TK 512 có 3 tài khoản cấp II:
H
lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng
TK 5121: Doanh thu bán hàng hoá;
H
TK 5122: Doanh thu bán thành phẩm;
N
TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
1.2.3. Chứng từ được sử dụng trong kế toán doanh thu
KI
Trong quá trình hạch toán doanh thu bán hàng, kế toán sử dụng một số chứng từ
chủ yếu sau:
C
- Phiếu xuất kho.
Ọ
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
H
- Hoá đơn bán hàng hoặc hoá đơn GTGT.
ẠI
- Phiếu thu tiền mặt, giấy báo nợ, báo có của ngân hàng...
1.2.4. Các phương thức bán hàng
TR
Ư
Ờ
TK 511, 512
(6)
TK 911
N
TK 632
G
TK 154, 155
Đ
1.2.4.1. Bán hàng theo phương thức tiêu thụ trực tiếp
(1) (2) (3)
TK 111, 112
TK 331
TK 3331
TK 131
(4)
(5)
(7)
TK 111, 112
Sơ đồ 1.1: Kế toán bán hàng theo phương thức tiêu thụ trực tiếp
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
6
Khóa luận tốt nghiệp
Giải thích sơ đồ:
(1) Giá vốn thành phẩm tiêu thụ
(2) Kết chuyển trị giá vốn hàng bán
Ế
(3) Kết chuyển doanh thu thuần
U
(4) Doanh thu bán chịu
H
(5) Khách hàng thanh toán
(6) Doanh thu đã thu trực tiếp bằng tiền
TẾ
(7) Thuế GTGT đầu ra
1.2.4.2. Bán hàng thông qua đại lý ký gửi
H
a. Bán hàng tại đơn vị giao đại lý
N
Khi bán hàng ký gửi, doanh nghiệp sẽ trả cho bên đại lý hoặc bên nhận ký gửi
KI
một khoản hoa hồng, khoản hoa hồng này hạch toán vào chi phí bán hàng.
(1)
TK 632
(2)
TK 111, 112
1,
TK 641
(7)
ẠI
Đ
TK 111, 112
(4)
(9)
(5)
TK 3331
(6)
TK 1331
(8)
N
G
(3)
H
TK 511, 512
TK 911
C
Ọ
TK 157
TK 154, 155 TK 157
Ờ
Sơ đồ1.2: Kế toán bán hàng theo phương thức thông qua đại lý kí gửi.
TR
Ư
Giải thích sơ đồ:
(1) Giá trị hàng gửi đại lý
(2) Giá vốn hàng gửi bán theo số hàng đã tiêu thụ
(3) Kết chuyển giá vốn hàng bán
(4) Kết chuyển doanh thu thuần
(5) Doanh thu đã thu trực tiếp bằng tiền
(6) Thuế GTGT đầu ra phải nộp
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
7
Khóa luận tốt nghiệp
(7) Trả tiền hoa hồng cho đơn vị nhận đại lý
(8) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
(9) Kết chuyển chi phí bán hàng
Ế
b. Bán hàng tại đơn vị nhận đại lý hoặc nhận ký gửi
U
Khi xuất hàng cho các đại lý hoặc các đơn vị nhận bán hàng ký gửi thì số hàng
H
này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi được tiêu thụ. Khi bán
được hàng ký gửi doanh nghiệp sẽ trả cho bên nhận ký gửi một khoản hoa hồng tính
TẾ
theo tỷ lệ phần trăm trên giá ký gửi của số hàng ký gửi thực tế đã bán được. Khoản hoa
hồng này đại lý hoặc bên nhận ký gửi sẽ hạch toán vào tài khoản “doanh thu cung cấp
(2)
TK 511
TK 111, 112, 131
Ọ
(3)
H
(5)
(6)
Đ
TK 3331
TK 331
C
(4)
ẠI
N
TK 003
(1)
KI
H
dịch vụ”.
Sơ đồ 1.3: Kế toán bán hàng tại đơn vị nhận đại lí hoặc đơn vị nhận kí gửi.
G
Giải thích sơ đồ:
N
(1) Nhận hàng ký gửi
TR
Ư
Ờ
(2) Khi bán được hàng ký gửi
(3) Phản ánh tiền hàng thu được
(4) Phản ánh khoản hoa hồng chưa thuế mà đại lý được hưởng
(5) Thuế GTGT của khoản hoa hồng
(6) Thanh toán tiền cho bên giao đại lý
1.2.5. Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại: là khoản tiền chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá niêm yết
doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua sản
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
8
Khóa luận tốt nghiệp
phẩm, hàng hoá, dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại
đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết.
- Giảm giá hàng bán: là khoản tiền doanh nghiệp giảm trừ cho bên mua hàng
Ế
trong trường hợp đặc biệt vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất…
U
- Doanh thu hàng đã bán bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hoá doanh nghiệp đã xác
H
định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại.
- Các khoản thuế về tiêu thụ: thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp trực
TẾ
tiếp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu.
- TK 521: Chiết khấu thương mại
H
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp
N
đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng hoá, dịch vụ theo thoả thuận về
KI
chiết khấu thương mại đã ghi trên hoá đơn mua bán hoặc các cam kết
Tài khoản này không có số dư và có kết cấu ngược với TK 511
Ọ
TK 5211: Chiết khấu hàng hoá;
C
TK 521 có 3 tài khoản cấp II:
H
TK 5212: Chiết khấu thành phẩm;
TK 5213: Chiết khấu dịch vụ.
ẠI
- TK 531: Hàng bán bị trả lại.
Đ
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch
vụ đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do: vi phạm hợp đồng,
G
vi phạm cam kết, hàng kém phẩm chất, không đúng chủng loại, qui cách.
N
- TK 532: Giảm giá hàng bán.
Ờ
Tài khoản này phản ánh khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ
TR
Ư
- Ngoài ra, kế toán còn sử dụng TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”, để phản
ánh các nghiệp vụ như: khoản chênh lệch giữa giá bán hàng trả chậm, trả góp theo cam
kết với giá bán trả ngay; khoản lãi trả trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ:
trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu... và các khoản khác như: TK131, TK111, TK112,
TK333...
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
9
Khóa luận tốt nghiệp
TK 521,531,532
(1)
TK 511
(3)
Giải thích sơ đồ:
(2) Thuế GTGT phải nộp được giảm trừ
H
(1) Các khoản giảm trừ doanh thu thực tế phát sinh.
TẾ
(nộp thuế TGTT theo phương pháp khấu trừ)
H
TK 3331 TK 333
(2) (4)
Sơ đồ 1.3: Kế toán hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Ế
U
TK 111,112,131
N
(3), (4) Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu làm giảm doanh thu.
KI
Trình tự hạch toán các nghiệp vụ kinh tế giảm trừ doanh thu trong trường hợp
C
doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
(nộp thuế TGTT theo phương pháp trực tiếp)
N
G
Đ
ẠI
H
Ọ
TK 111,112,131 TK 521,531,532 TK 511
(1) (2)
TK 333
(3)
Sơ đồ 1.4: Kế toán hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Ờ
Giải thích:
TR
Ư
(1) Các nghiệp vụ giảm trừ doanh thu thực tế phát sinh.
(2), (3) Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu làm giảm doanh thu.
1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán
Khái niệm: giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa xuất ra trong kỳ - đối với doanh
nghiệp thương mại) hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
10
Khóa luận tốt nghiệp
được xác định tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết
quả kinh doanh trong kỳ.
Tùy theo phương pháp kế toán áp dụng mà TK 632 có nội dung khác nhau. Đối
Ế
với doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ,TK 632
TK 154, 155
U
chỉ sử dụng để kết chuyển giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ và cuối kỳ.
TK 155
(1)
H
TK 632
(2)
TẾ
TK 911
(3)
H
N
Sơ đồ1.5: Hạch toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp KKTX)
KI
Giải thích sơ đồ :
(1) Giá vốn hàng hóa đã bán hoặc thực hiện.
C
(2) Nhập lại kho hàng hóa bán bị trả lại.
Ọ
(3) Kết chuyển giá vốn hàng hóa tiêu thụ để xác định kết quả kinh doanh.
H
TK 154, 155
(1)
G
TK 155
(3)
Đ
TK 631
ẠI
TK 632
(2)
TK 911
(4)
N
TR
Ư
Ờ
Sơ đồ 1.6: Hạch toán giá vốn hàng bán (theo phương pháp KKĐK)
Giải thích sơ đồ:
(1) Kết chuyển giá thành của sản phẩm tồn kho đầu kỳ
(2) Giá thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã hoàn thành
(3) Kết chuyển giá thành của thành phẩm tồn kho cuối kỳ
(4) Kết chuyển giá vốn hàng hóa tiêu thụ để xác định kết quả kinh doanh
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
11
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng
Khái niệm: chi phí bán hàng là nhưng chi phí biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa
và lao động trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ.
TK 338
(2)
(3)
(8)
(4)
TK 111, 112, 331
TK 152, 153
Ọ
H
(5)
TK 1331
TK 142
(9) (10)
TK 911
Đ
ẠI
(6)
C
TK 241
U
(1)
H
TK 111,112, 138
TẾ
(7)
H
TK 641
N
KI
TK 334
Ế
TK sử dụng: TK641
Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí bán hàng
G
Giải thích sơ đồ:
N
(1) Lương phải trả nhân viên bán hàng.
Ờ
(2) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.
TR
Ư
(3) Chi phí vật liệu, dụng cụ.
(4) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài.
(6) Thuế GTGT đầu vào.
(7) Các khoản giảm chi phí bán hàng.
(8) Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh.
(9) Chi phí bán hàng chờ kết chuyển.
(10) Kết chuyển chi phí bán hàng.
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
12
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Khái niệm: chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí được biểu hiện bằng
tiền của lao động vật hóa và lao động sống dùng cho quá trình sản xuất kinh doanh,
TK 642
(7)
(1)
(2)
(3)
(4)
TK111,112, 138
U
H
TK 334
Ế
quản lý hành chính và chi phí khác liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp.
TK 338
H
TẾ
TK 911
Ọ
H
C
TK 241
(8)
KI
TK 152, 153
N
TK 1331
(6)
ẠI
TK 111, 112,
Đ
G
(5)
(9)
TK 142
(10)
N
Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
TR
Ư
Ờ
Giải thích sơ đồ:
(1) Lương phải trả nhân viên quản lý.
(2) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.
(3) Chi phí vật liệu, dụng cụ.
(4) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài.
(6) Thuế GTGT đầu vào.
(7) Các khoản giảm chi phí quản lý.
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
13
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.4. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm toàn bộ số thuế thu nhập tính trên thu nhập
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp, kể cả các khoản thu nhập nhận được từ hoạt động
Ế
sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ tại nước ngoài mà Việt Nam chưa ký Hiệp
U
định về tránh đánh thuế hai lần. Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm cả các loại thuế
liên quan khác được khấu trừ tại nguồn đối với các tổ chức
H
Theo quy định hiện hành thì thuế thu nhập doanh nghiệp được tính là chi phí khi
TẾ
xác định kết quả kinh doanh.
* Công thức:
Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế trong kỳ x Thuế suất
H
* Tài khoản sử dụng: Tài khoản 821 “Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp”
N
+ TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành;
KI
+ TK 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp được hạch toán theo trình tự sau:
TK 911
ẠI
H
Ọ
C
TK 3334 TK 8211
Kết chuyển thuế
Thuế TNDN hiện hành nộp
TNDN
trong kỳ (DN xác định)
Chênh lệch số thuế tạm nộp lớn
hơn đã nộp
Đ
1.3.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
G
Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp là xác định lợi
nhuận mà doanh nghiệp thu được trong tất cả các hoạt động kinh doanh.
N
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm kết quả hoạt động sản
Ờ
xuất, kinh doanh, dịch vụ và những hoạt động khác. Kết quả kinh doanh là kết quả
TR
Ư
cuối cùng về các hoạt động kinh tế đã được thực hiện trong một kỳ nhất định, được
xác định dựa trên cơ sở tổng hợp tất cả các kết quả mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
trong doanh nghiệp: kết quả kinh doanh của doanh nghiệp được xác định theo từng kỳ
kế toán (tháng, năm, quý) là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của
các hoạt động sản xuất, kinh doanh trong kỳ kế toán đó.
Để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán sử dụng tài khoản
911 – “kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh”
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
14
Khóa luận tốt nghiệp
Trong quá trình hạch toán tài khoản 911 cần tôn trọng một số điều:
Tài khoản này phải phản ánh đầy đủ và chính xác các khoản kết quả hoạt động
kinh doanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chế độ quản lý hành chính.
Ế
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết cho từng loại hoạt
U
động: hoạt động sản xuất, chế biến, kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài
chính,... trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng
H
loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
TẾ
Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản này là số
doanh thu thuần và thu nhập thuần.
TK 632
TK 641
(7)
TK 642
H
Ọ
(3)
TK 635
(8)
Đ
TK 811
(5)
N
G
TK 421
(9)
Ờ
TK 711
ẠI
(4)
TR
Ư
TK 515
C
(6)
KI
(2)
H
(1)
TK511
N
TK 911
(10)
Sơ đồ 1.9: Kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh.
(1) Kết chuyển giá vốn hàng bán
(2) Kết chuyển chi phí bán hàng
(3) Kết chuyển chi phí quản lý doanh nightie
(4) Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính
(5) Kết chuyển chi phí khác
(6) Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(7) Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
(8) Kết chuyển thu nhập khác
(9) Kết chuyển lỗ
(10) Kết chuyển lãi
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
15
Khóa luận tốt nghiệp
Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
Ế
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI TẤN THẠCH
U
2.1 Khái quát về công ty
H
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
Địa Chỉ: 147 An Dương Vương, TP.Huế
Fax: 054.3846850
N
Số Điện Thoại: 054.3811.340
H
Địa chỉ kho hàng: 79 Phạm Văn Đồng, TP.Huế
TẾ
Tên Công Ty: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch
KI
Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh Số 3300361958 do Sở Kế Hoạch Và
Đầu Tư Tỉnh Thừa Thiên Huế Cấp lần đầu ngày 3/4/2003.
C
Đại Diện Theo Pháp Luật: Ông Lê Tấn Thạch -Giám Đốc Công ty.
Ọ
Ngành Nghề Kinh Doanh: kinh doanh sắt thép các loại.
H
Từ ngày thành lập đến nay, qua 10 năm hình thành và phát triển, Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Thương mại Tấn Thạch đã tạo uy tín ngày càng nâng cao trên địa bàn
ẠI
tỉnh, quá trình hình thành và phát triển của Công ty đã dần khẳng định vị thế của mình
Đ
trong ngành xây dựng tại địa bàn Thành phố.
Trong những năm qua, Công ty luôn hoàn thành tốt các chỉ tiêu, kế hoạch đã đề
G
ra, góp phần làm tăng giá trị kinh tế của ngành, cho địa phương, thực hiện tốt các
N
nghĩa vụ đối với Nhà nước
Ờ
Đến nay, Công ty đã có cơ sở vật chất vững vàng, có đội ngũ công nhân kỹ thuật
TR
Ư
nghiệp vụ cao, có kinh nghiệm quản lý và tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh qua
10 năm hoạt động (kể từ ngày 03/04/2003), Công ty đã cung cấp đá vật liệu xây dựng
có chất lượng cho nhiều công trình có quy mô lớn trong và ngoài tỉnh, từ đó, nâng tầm
ảnh hưởng của công ty trong tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung và các tỉnh lân cận.
SVTH: Lê Thị Ngọc Ly- K43AKTDN
16