Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 2 buoi 2 tuan 19 chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.66 KB, 18 trang )

Tuần 19
Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2009
Tập đọc
Tit: L TH NHM A CH
I. Mc tiờu
1Kin thc: Nm c 1 s kin thc v th t:
+ Bit cỏch ghi a ch trờn bỡa th. Hiu: nu ghi sai a ch, th s b tht
lc.
+ Nh: khụng c búc th, xem trn th ca ngi khỏc (vỡ nh vy l
khụng lch s, thm chớ l vi phm phỏp lut)
- Hiu ngha cỏc t ng trong bi.
2K nng: c trn ton bi. Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm
t di.
- Bit c phõn bit ngi k chuyn vi ging cỏc nhõn vt.
3Thỏi : Ham thớch hc mụn Ting Vit
II. Đồ dùng dạy học
- GV: 1 phong bỡ th, cú dỏn tem v du bu in. Bng ph vit sn cõu,
on vn.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
- 2. Bi c (4) Bài Chuyện bốn mùa
- Em thớch nht mựa no? Vỡ sao?
- GV nhn xột.
3. Bi mi
A.Gii thiu: (1)
- Lỏ th nhm a ch.
B.Luyn c.(11)
- GV c mu ton bi, ging c phự hp
vi li cỏc nhõn vt: ging bỏc a th gi


st sng; ging Mai v m ngc nhiờn; li
m du dng, ụn tn bo Mai i gp bỏc t
trng. Nhn ging cỏc t ng: Ch,
ngc nhiờn, khụng nh, lm gỡ, ỳng l,
ng búc th, thm mong . . .
- Hng dn HS luyn c, kt hp gii
- Hỏt
- HS c v tr li cõu hi.
Bn nhn xột.
1
nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chú ý hướng dẫn HS đọc rõ ràng,
rành mạch nội dung bì thư:
+ Người gửi: / Nguyễn Viết Nhân / hai
mươi sáu / đường Lạch Tray / Hải
Phòng //
+ Người nhận: / Ông Tạ Văn Tường /
năm mươi tám / đường Điện Biên Phủ /
Đà Nẵng //
- GV giải nghĩa thêm: ngạc nhiên (lấy
làm lạ, bất ngờ)
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Líp ®ång thanh
C.Hướng dẫn tìm hiểu bài.(6’)
- GV hướng dẫn cho HS đọc đọc thầm từng
đoạn, trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung
bài.

- Nhận được phong thư Mai ngạc
nhiên về điều gì?
- Tại sao mẹ bảo Mai đừng bóc thư
của ông Tường?
- Bức thư ấy có gửi cho Mai không?
Người gửi và người nhận thư có
muốn người khác biết những điều họ
trao đổi riêng với nhau không? Ơ
học kì I các em đã học bài “Điện
thoại” và đã biết “Vì sao bạn Tường
không nghe bố mẹ nói chuyện trên
điện thoại.” . . .
*ý chÝnh: Mai kh«ng bãc th cña ngêi
- HS đọc bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng
câu (đọc nội dung bài trước,
đọc nội dung ghi trên phong
bìa thư sau)
- Chú ý các từ có vần khó:
Ngạc nhiên, Tường, bưu điện .
. .
- Các từ ngữ mới: Điện Biên
Phủ, ngạc nhiên.
- HS nối tiếp nhau đọc nội
dung từng đoạn của bài và nội
dung phong bì thư. Phần nội
dung bài có thể chia thành 2
đoạn (đoạn 1: từ đầu đến . . .
nhà mình mà. Đoạn 2: phần
còn lại)

- HS đọc giải nghĩa từ bưu
điện cuối bài đọc.
- HS đọc trong nhóm
- Thi đua giữa các nhóm.
- §äc c¶ bµi
- HS đọc bài
- Mai ngạc nhiên về tên người
nhận ghi ngoài bì thư là ông
Tạ Văn Tường, nhà Mai
không có ai mang tên đó, mặc
dù địa chỉ đúng là gửi tới nhà
Mai.
- Mẹ bảo vậy vì không được
bóc thư của người khác. Bóc
thư của người khác là không
lịch sự, thậm chí là phạm
pháp.
2
kh¸c.
- GV giới thiệu cách bóc thư nếu thư
gửi cho mình, các em sẽ bóc thư ntn?
GV vừa làm động tác mẫu vừa nói:
dựng phong thư theo chiều dọc, dỗ
nhẹ xuống mặt bàn để lá thư bên
trong dồn xuống phía dưới. Sau đó,
dùng kéo cắt mép chiều rộng phong
bìa phía trên. Làm như vậy để lá thư
bên trong còn nguyên vẹn.
- Trên phong bìa thư cần ghi những
gì? Ghi như vậy để làm gì?

- GV hỏi thêm: Vì sao là thư của ông
Nhân không đến tay người nhận?
- GV hướng dẫn HS tập viết tên người
gửi, người nhận lên phong bì.
- GV nhận xét cách viết của HS.
D.Luyện đọc lại.(7’)
- GV hướng dẫn HS thi đọc lại bài văn.
- GV và HS cả lớp nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Thư Trung thu.
- Trên phong bì thư cần ghi rõ
họ tên, địa chỉ người gửi thư
và họ tên, địa chỉ người nhận
thư.
- Ghi tên, địa chỉ người nhận
để bưu điện biết cần chuyển
thư đến tay ai, ở chỗ nào.
- Ghi tên, địa chỉ người gửi để
người nhận biết ai gửi thư cho
mình và nếu không có người
nhận, bưu điện sẽ trả về tận
tay người gửi.
- Vì bì thư ghi không đúng địa
chỉ của người nhận.)
- Những HS không có phong
bì thì viết vào vở.
- HS thi đọc lại bài văn.
To¸n

Ti ế88 : TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp HS:Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng
của nhiều số
2Kỹ năng: Tính chính xác tổng của nhiều số.
3
- Chun b hc phộp nhõn
3Thỏi : Yờu thớch hc mụn Toỏn.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở luyện tập yóan
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
A. Bi c : (5)
- G i 2 HS lờn b ng lm bi t p sau :
Tớnh : 2 + 5 =
3 + 12 + 14 =
- Nh n xột cho i m.
B. Bi m i :(25)
1) Gi i thi u bi(1) :
4) Luy n t p (24)
a, Bi 1 : (5) Tớnh:
- Yờu c u HS t lm bi, sau ú tr l i cỏc cõu h i
+ T ng c a 4, 5, 6 b ng bao nhiờu?
+ T ng c a 14, 15, 16 b ng bao nhiờu?
- Nh n xột bi lm c a HS.
b, Bi 2:(6) Tính
- G i HS c yờu c u c a bi t p .
- Yờu c u HS lm bi .
- Nh n xột bi lm c a b n.
- Nờu cỏch th c hi n cỏc phộp tớnh

- t tớnh n v th ng c t n v , ch c th ng c t
ch c, c ng t hng n v .
c, Bi 3 :(6) S
15kg + .15..kg + .15..kg = .35..kg
3l + ..3l +3l + .3l = .12l
- Yờu c u HS c bi, c m u .
- Yờu c u HS lm bi
- Nh n xột bi lm c a b n.
d. Bài 4: Số (7)
- HS tự điền nhẩm và điền kết quả
- HS đọc bài chữa bài
5) C ng c , d n dũ :(5)
- Mu n tớnh t ng c a nhi u s ta lm th no?
- Khi t tớnh v th c hi n tớnh ta c n l u ý i u gỡ?
- Nh n xột ti t h c .
- 2 HS lờn b ng th c hi n yờu c u ki m tra bi
c .
4 + 5 + 6 = 15
14 + 15 +16 = 35
- HS lm bi v tr l i cõu h i
- T ng c a4, 5, 6 b ng15
- T ng c a14, 15, 16 b ng 35.
- 1HS c yờu c u.
- HS lm bi , 4 HS lờn b ng. 13
12 10 2 8 13
+23 +14 +2 8 +13
34 21 2 8 13
68 34 74 52
79
- Bi b n lm ỳng / sai.

- 4HS tr l i.
- 2HS c bi
- 2HS lm bi trờn b ng, c l p lm bi vo v
- Bi b n lm ỳng/ sai .
- 2HS nờu cỏch th c hi n .
2 + 2 + 2 + 2 + 2 +2 = 12
22 + 2 +2 + 2 +2 = 30
4
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
ThÓ dôc
Bài : 37*Trò ch i :B t m t b t dê và Nhanh lên b n iơ ị ắ ắ ạ ơ
I/ M C TIÊU: Ụ Giúp h c sinhọ
-Ôn 2 trò ch i : B t m t b t dê và Nhanh lên b n i.Yêu c u HS bi t ơ ị ắ ắ ạ ơ ầ ế
cách ch i và tham gia ơ
vào trò ch i t ng đ i ch đ ng.ơ ươ ố ủ ộ
II/ A I M PH NG TI N: ĐỊ Đ Ể ƯƠ Ệ
- a đi m : Sân tr ng . 1 còi , d ng c trò ch iĐị ể ườ ụ ụ ơ
III/ N I DUNG VÀ PH NG PHÁP LÊN L P:Ộ ƯƠ Ớ
5
Thø ba ngµy 20 th¸ng 1 n¨m 2009
To¸n
N I DUNGỘ NHĐỊ
L NGƯỢ
PH NG PHÁP T CH CƯƠ Ổ Ứ
I/ M UỞ ĐẦ
GV Nh n l p ph bi n n i dung yêu c uậ ớ ổ ế ộ ầ
gi h cờ ọ
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
Kh i đ ngở ộ
T p bài TD phát tri n chungậ ể

M i đ ng tác th c hi n 2 x 8 nh pỗ ộ ự ệ ị
Ki m tra bài c : 4 HSể ũ
Nh n xétậ
II/ C B N:Ơ Ả
a.Trò ch i : B t m t b t dê.ơ ị ắ ắ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch iướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
b.Trò ch i : Nhanh lên b n iơ ạ ơ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch i.ướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
III/ K T THÚC:Ế
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
Th l ng :Cúi ng i …nh y th l ngả ỏ ườ ả ả ỏ
H th ng bài h c và nh n xét gi h cệ ố ọ ậ ờ ọ
V nhà ôn 8 đ ng tác TD đã h cề ộ ọ
7p
1l nầ



28p
14p


14p


5p
i Hình Độ
* * * * * * * * *

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hình xu ng l pĐộ ố ớ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
6
TI T 86 :Ế Phép nhân
I/ M c ích, yêu c u ụ đ ầ :
Giúp HS :
- B c đ u bi t phép nhân trong m i quan h v i m t t ng các s h ng b ng ướ ầ ế ố ệ ớ ộ ổ ố ạ ằ
nhau.
- Bi t đ c, vi t và cách tính k t qu c a phép nhân.ế ọ ế ế ả ủ
II/ dùng d y – h cĐồ ạ ọ :
- Vë luyÖn tËp to¸n
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ :
Các ho t ngạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
A. Bài c :(5’)ũ
- G i 2 HS lên b ng làm bài t p sau: ọ ả ậ
+ Tính: 12 + 35 + 45 =
56 + 13 + 27 + 9 =
- Mu n tính t ng c a nhi u s ta làm th ố ổ ủ ề ố ế
nào?
- Nh n xét cho đi m.ậ ể
B. Bài m i :(25’)ớ
1) Gi i thi u bài(1’) :ớ ệ

3) Luy n t p :ệ ậ (18’)
a, Bài 1;2 (12’): Chuy n t ng các s h ng ể ổ ố ạ
b ng nhau thành phép nhân (theo m u)ằ ẫ
M u: 6 đ c l y 3 l n; 2 + 2+ 2 = 6 ; 2 x 3ẫ ượ ấ ầ
= 6
- G i HS đ c đ bài và đ c m u.ọ ọ ề ọ ẫ
- Yêu c u HS suy ngh và t làm bài.ầ ĩ ự
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
- Vì sao t phép tính 5 + 5 + 5 +5 = 20 ta ừ
l i chuy n đ c thành phép nhân 5 x 4 = 20?ạ ể ượ
b, Bài 2 :(6’) Vi t phép nhânế
- G i HS đ c đ bài và đ c m u.ọ ọ ề ọ ẫ
- Yêu c u HS suy ngh và t làm bài.ầ ĩ ự
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
c, Bài 3(6’)
* Nêu yêu c u c a bài: Bài t p yêu c u các em ầ ủ ậ ầ
d a vào hình minh ho đ vi t phép nhân ự ạ ể ế
t ng ng.ươ ứ
- 2HS làm bài trên b ng và tr l i câu h i, ả ả ờ ỏ
c l p làm vào v nháp .ả ớ ở
12 + 35 + 45 = 92
56 + 13 + 27 + 9 = 95
- 2+2 = 4 = 2 x 2 = 4
- 5 +5 +5 + 5 = 20
3 + 3 + 3 + 3 + 3 +3 = 18
- 5 là s các s h ng c a t ng.ố ố ạ ủ ổ
6 x 2 = 12 v× 6 +6 =12
HS làm bài, 2HS lên b ng làm bài.ả
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
7

×