Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Phương pháp giải bài tập amin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 5 trang )

Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 - Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990

TÍNH BAZƠ CỦA AMIN
1. Những vấn đề lý thuyết cần lưu ý
+ Amin có tính bazơ là do trên ngun tử N còn một cặp electron chưa tham gia liên kết có khả năng nhận proton
H+ để tạo thành ion amoni. Amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 đều có tính chất này.
N

+

H+

+

NH

+ So sánh tính bazơ của amin : A min no  Amoniac 

làm xanh giấy quỳ tím ẩm

Amin thơm

khôn g là m xanh giấy quỳ tím ẩm

+ Giống như NH3, các amin no có thể phản ứng với dung dịch muối Fe3+ tạo ra kết tủa.
3 N

+ 3 H2O +

Fe3+


+

3 NH

+

Fe(OH)3

2. Phương pháp giải
+ Đây là dạng bài tập khá đơn giản, có thể tính theo phương trình phản ứng hoặc dùng phương pháp bảo tồn khối
lượng, tăng giảm khối lượng. Đối với hỗn hợp amin thì có thể sử dụng phương pháp trung bình.
3. Phân dạng bài tập và ví dụ minh họa
a. Dạng 1 : Tính lượng chất trong phản ứng
Ví dụ 1: Cho 6,000 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 10,595 gam.
B. 10,840 gam.
C. 9,000 gam.
D. 10,867 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đinh Chương Dương – Thanh Hóa, năm 2015)
Hướng dẫn giải
 n HCl  n C H NH 
2

5

2

6
36,5.6
mol  m muối  6 

 10,867 gam
45
45

Ví dụ 2: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 320.
D. 50.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Việt n – Bắc Giang, năm 2015)
Hướng dẫn giải
 n HCl 

m muối  m a min
36,5



31,68  20
 0,32 mol  Vdd HCl 1M  320 ml
36,5

Ví dụ 3: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu
được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là :
A. 0,04 mol và 0,3M.
B. 0,02 mol và 0,1M.
C. 0,06 mol và 0,3M.
D. 0,04 mol và 0,2M.
Hướng dẫn giải

m muối  m a min

0,04
 0,2M
36,5
0,2
Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol tương
ứng là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối
?
A. 43,5 gam.
B. 36,2 gam.
C. 39,12 gam.
D. 40,58 gam.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chun Vĩnh Phúc, năm 2014)
 n 2 a min  n HCl 

 0,04 mol ; [HCl] 

Hướng dẫn giải

1


Phỏt trin t duy sỏng to gii nhanh bi tp húa hu c 12 - Nguyn Minh Tun; T : 01223 367 990
31n CH NH 45nC H NH 59 n C H NH 21,6
x 0,12, n HCl 0,48
3
2
5
7


2
2

3
2



x
2x
x

m muoỏi 21,6 0,48.36,5 39,12 gam
n HCl n 3 a min 4x

Vớ d 5: Cho 0,14 mol mt amin n chc tỏc dng vi dung dch cha 0,1 mol H2SO4. Sau ú cụ cn dung dch
thu c 14,14 gam hn hp 2 mui. Thnh phn phn trm v khi lng mi mui trong hn hp l :
A. 67,35% v 32,65%.
B. 44,90% v 55,10%.
C. 53,06% v 46,94%.
D. 54,74% v 45,26%.
Hng dn gii
BTKL : m a min m muoỏi m H SO 14,14 0,1.98 4,34
2
4


4,34
31 (CH 3 NH2 )

M a min
0,14

Hai muoỏi laứ CH 3 NH 3 HSO4 vaứ (CH3 NH3 )2 SO4 .


a mol

b mol

n a min a 2b 0,14 a 0,06


b 0,04
n H 2SO4 a b 0,1
%CH 3 NH3 HSO 4

0,06.129
.100% 54,74%; %(CH3 NH3 )2 SO4 45,26%
14,14

Vớ d 6: phn ng ht 400 ml dung dch hn hp HCl 0,5M v FeCl3 0,8M cn bao nhiờu gam hn hp gm
metylamin v etylamin cú t khi so vi H2 l 17,25 ?
A. 41,4 gam.
B. 40,02 gam.
C. 51,75 gam.
D. 33,12 gam.
Hng dn gii
n 2 a min n 2 ion amoni n H 3n Fe3 1,16 mol


m 2 a min 1,16.17,25.2 40,02 gam
b. Dng 2 : Xỏc nh cụng thc ca amin

Vớ d 1: Trung hũa 6,75 gam amin no, n chc, mch h X bng lng d dung dch HCl. Sau khi phn ng xy
ra hon ton, thu c 12,225 gam mui. S ng phõn cu to ca X l
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
( thi th THPT Quc Gia ln 1 THPT chuyờn i hc Vinh Ngh An, nm 2015)
Hng dn gii
na min X n HCl

m muoỏi m a min 12,225 6,75

0,15 M a min X 45 (C2 H 7 N)
36,5
36,5

X coự 2 ủong phaõn : C2 H 5 NH 2 ; CH3 NHCH3 .

Vớ d 2: trung hũa 25 gam dung dch ca mt amin n chc X nng 12,4% cn dựng 100 ml dung dch HCl
1M. Cụng thc phõn t ca X l
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. CH5N.
( thi th THPT Quc Gia ln 1 THPT Sụng Lụ Vnh Phỳc, nm 2015)
Hng dn gii
m C H N 25.12,4% 3,1 gam M Cx Hy N 31

x y



n
n
0,1
mol
Cx Hy N HCl
Cx H y N laứ CH 5 N

Vớ d 3: Cho H2SO4 trung ho 6,84 gam mt amin n chc X, thu c 12,72 gam mui. Cụng thc ca amin X
l:
A. C2H5NH2.
B. C3H7NH2.
C. C3H5NH2.
D. CH3NH2.

2


Phát triển tư duy sáng tạo giải nhanh bài tập hóa hữu cơ 12 - Nguyễn Minh Tuấn; ĐT : 01223 367 990

(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Ninh Giang – Hải Dương, năm 2014)
Hướng dẫn giải
 n a min  n H  2n H SO
2

4


12,72  6,84
6,84
 2.
 0,12  M a min 
 57 (C3 H 5 NH 2 )
98
0,12

Ví dụ 4: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
(Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chun Đại học Vinh – Nghệ An, năm 2014)
Hướng dẫn giải
m muối  m amin 11,46  7, 08
 n a min X  n HCl 

 0,12  M amin X  59 (C3 H 9 N).
36,5
36,5
CH CH CH NH 2 ; CH3 CH(NH 2 )CH3
 X có 4 đồng phân :  3 2 2
CH3 NHCH 2 CH 3 ; (CH3 )3 N
Ví dụ 5: Hợp chất X chứa vòng benzen, có cơng thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu
được muối Y. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều
kiện trên là
A. 5.
B. 4.

C. 6.
D. 3.
(Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT chun Tun Quang, năm 2014)
Hướng dẫn giải
 X là a min chứa vòng benzen
 R  91 (C7 H 7 )



14
 M RNH2  13,084%  107
 X là C7 H 7 NH 2

C H CH NH2 ; C6 H 5 NHCH 3
 X có 5 đồng phân cấu tạo :  6 5 2
CH3 C6 H 4 NH2 (gồm 3 đồng phân : o, p, m)
Ví dụ 6: Cho 10 gam amin đơn chức X bậc 1 phản ứng hồn tồn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số cơng
thức cấu tạo có thể có của X là :
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Cẩm Lý – Bắc Giang, năm học 2013 – 2014)

 nC

x Hy N

 nHCl 


15  10
5

 MC H N
x y
36,5 36,5

Hướng dẫn giải
5
 10 :
 73  Cx Hy N là C4 H11N.
36,5

+ Số đồng phần của X là 8 :
CH3  CH 2  CH2  CH2  NH2

CH  CH(NH2 )  CH 2  CH3
A min bậc 1:  3
CH3  CH(CH)3  NH 2
(CH ) C  NH
3 3
2

CH3  NH  CH 2  CH 2  CH 3

A min bậc 2 : CH3  CH 2  NH  CH 2  CH 3

CH3  CH(CH3 )  NH  CH3
A min bậc 3 : (CH3 )2 NCH 2 CH3


Ví dụ 7: Cho 17,7 gam một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7 gam kết tủa. Cơng thức của
ankyl amin là:
A. CH3NH2.
B. C4H9NH2.
C. C3H9N.
D. C2H5NH2.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Đơ Lương 1 – Nghệ An, năm 2014)

3


Phỏt trin t duy sỏng to gii nhanh bi tp húa hu c 12 - Nguyn Minh Tun; T : 01223 367 990

Hng dn gii
+ Bn cht phn ng :
3 N

+ 3 H2O +

+

Fe3+

3 NH

+

Fe(OH)3

n amin 3n Fe(OH) 0,3

3

Suy ra :
a min laứ C3 H 9 N
17,7
59
M amin
0,3


Vớ d 8: Trung hũa hon ton 8,88 gam mt amin (bc mt, mch cacbon khụng phõn nhỏnh) bng axit HCl, to
ra 17,64 gam mui. Amin cú cụng thc l
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2.
( thi tuyn sinh i hc khi B nm 2010)
Hng dn gii
Biờn lun :
Nu X cú dng RNH2, ta cú :

n RNH n HCl

m muoỏi m RNH

2

0,24 mol R 16

8,88

37 R 21 (loaùi).
0,24

36,5
Nu X cú dng R(NH2)2, ta cú :
m muoỏi m RNH
n
8,88
2
n R(NH ) HCl
0,12 mol R 32
74
2 2
2
2.36,5
0,12
2

R 42 (C3H 6 ).

Vy amin l H2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH2
Vớ d 9: Cho 2,6 gam hn hp 2 amin no, n chc, k tip nhau trong dóy ng ng phn ng ht vi dung dch
HCl d, thu c 4,425 gam hn hp mui. Cụng thc ca 2 amin trong l:
A. C2H5NH2 v C3H7NH2.
B. C2H3NH2 v C3H5NH2.
C. CH3NH2 v C2H5NH2.
D. C2H5NH2 v (CH3)2NH2.
Hng dn gii

4,425 2,6

0,05 mol
n 2 a min n HCl

36,5
C H NH2 (M 45)

hai a min laứ 2 5
C3 H 7 NH 2 (M 59)
M 2 a min 2,6 52

0,05
Vớ d 10: Cho 1,52 gam hn hp hai amin no, n chc X v Y (cú s mol bng nhau) tỏc dng va vi 200 ml
dung dch HCl, thu c 2,98 gam mui. Kt lun no sau õy khụng chớnh xỏc ?
A. Tờn gi 2 amin l imetylamin v etylamin.
B. Nng dung dch HCl bng 0,2M.
C. S mol mi cht l 0,02 mol.
D. Cụng thc ca amin l CH5N v C2H7N.

Hng dn gii


+ Bn cht phn ng ca amin vi dung dch axit : N H

a min



N H



muoỏi amoni

Theo bo ton khi lng, ta cú : m ( X, Y) m HCl m muoỏi m HCl 1,46 gam



1,52

4

?

2,98


Phỏt trin t duy sỏng to gii nhanh bi tp húa hu c 12 - Nguyn Minh Tun; T : 01223 367 990

n HCl

1,46
0,04
0,04 mol [HCl]
0,2M.
36,5
0,2

Vỡ X v Y l cỏc amin n chc nờn : n( X, Y) n HCl 0,04 mol.
1,52
38 gam / mol X hoc Y l CH3NH2 (M = 31).
0,04

Do hai amin cú s mol bng nhau nờn :
M(X, Y)

m (X, Y) 31.0,02 0,02.M Y 1,52 M Y 45 (C2 H 7 N).

Cụng thc cu to ca Y l :
CH3CH 2 NH2 (etyla min) hoaởc CH3 NHCH3 (ủimetylamin).

Vy kt lun khụng ỳng l phng ỏn A :

Teõn goùi 2 amin laứ metylamin vaứ etyla min

5



×