Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài 12 kiểu xâu tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.32 KB, 25 trang )

UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e - Learning

Bài giảng:
Tiết 30 Bài 12: KIỂU XÂU(tiết 2)
Chương trình tin học, lớp 11

Giáo viên: Lường Văn Hà

Điện thoại di động: 01684239080
Mai Quý Thắng

Điện thoại di động: 01628418094

Trường THPT Chà Cang, Huyện Nậm Pồ, Tỉnh Điện Biên
Tháng 01/2015


Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là
xâu? Cách khai báo xâu? Từ đó hãy viết
chương trình khai báo 2 xâu a và b?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert

Đáp án: Xâu là dãy các kí tự trong
Khai


xâu:mỗi kí tự được gọi là
bộ
mã báo
ASCII,
Var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu];
mộtTrong
phầnđó:
tử của xâu.
+ String: tên dành riêng.
+ Độ dài lớn nhất của xâu (<=255)

• Hàm Copy
• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

được ghi trong cặp ngoặc [ ].

Var a, b: string;


Cần có thao tác
gì để chỉnh sửa
xâu A thành xâu
B?

KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI

• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert
• Hàm Copy
• Hàm Length

A

1

2

3

4

5

6

N
n

g

u

y

e


n

7

8

9

10

A

n

• Hàm Pos

1

• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

B

N

2

g

3


u

4

y

5

e

6

n

7

8

A

9

n


C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:

1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)
• Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt

KIỂM TRA BÀI CŨ

Ví dụ 1:
St:= ‘Song Hong’;

ĐẶT VẤN ĐỀ

Delete(St,1,5);
NỘI DUNG BÀI MỚI
• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert

1

2

3

4

S

o

n

g

5


• Hàm Copy
• Hàm Length
• Hàm Pos

ST[1]

• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

Kết quả: St = ‘Hong’

6

7

8

9

H

o

n

g



1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)

• Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert
• Hàm Copy
• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

Ví dụ 1:

St:= ‘abc’
Ví dụ 2:

St:= ‘abc’
Ví dụ 3:

St:= ‘abc’

Delete(St,1,5)

Delete(St,5,2)

Delete(St,1,0)

St = ‘abc’
St = ‘abc’

St = ‘abc’


2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt)
Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt
KIỂM TRA BÀI CŨ

Ví dụ 1:

St1:= ‘vi-’;

ĐẶT VẤN ĐỀ

St2:= ‘May-tinh’;

Insert(St1,St2,5);
1

NỘI DUNG BÀI MỚI
• Thủ tục: Delete

2

3

v i

-

1


2

3

4

5

6

M a y - t

i

7

8

n h

• Thủ tục: Insert
• Hàm Copy

M a

• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ


1

2

y

-

3

4

5

6

7

11

Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’

t

i

n

8


9

10

h


2. Thủ tục INSERT(S1, S2, vt)
Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ

S1:= ’abc’
abc Insert(S1,S2,5) S2 := ’ef’
ef

ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
• Thủ tục: Delete
• Thủ tục:
Insert

S2 =‘



S1:= ’abc’
abc Insert(S1,S2,1) S2 := ’ef’
ef


• Hàm Copy
• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

S2 =‘





3. Hàm COPY(S, vt, n)
• Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ

từ vị trí vt của xâu S
Ví dụ 1:
St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);

NỘI DUNG BÀI MỚI
• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert

1

2


3

4

5

6

7

8

X

a

u

-

k

y

-

t

• Hàm Copy


Copy

• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

Kết quả St2 = ‘ky-tu’

9

u


3. Hàm COPY(S, vt, n)
• Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu
KIỂM TRA BÀI CŨ

từ vị trí vt của xâu S
Ví dụ 2:

ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI

S:= ‘abc’

S1:= copy(S,1,5);

S1 =


• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert
• Hàm Copy
• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

S:= ‘abc’

S1:= copy(S,5,2);

S1 = ‘’



4. Hàm LENGTH(S)
Cho giá trị là độ dài của xâu S
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI

Ví dụ :
S:= ‘Tin hoc’;
D:= Length(S);

• Thủ tục: Delete

1


2

3

• Thủ tục: Insert

T

i

n

• Hàm Copy

4

• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

Kết quả:
quả D = 7

5

6

7


h

o

c



5. Hàm POS(St1, St2)
- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI

Ví dụ 1:
St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’;
D:= Pos(St1,St2);

• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert
• Hàm Copy
• Hàm Length

1

2

3

H


O

A

4

5

6

7

N

A

N

• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

Kết quả: D = 5

8

G




6. Hàm UPCASE(Ch)
• Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI

Ch1:= ‘a’;
Ch2:= Upcase(Ch1);
Kết quả: Ch2 = ‘A’

• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert
• Hàm Copy
• Hàm Length
• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

St

1

2

3

4

5


6

U

p

C

a

s

e

Upcase(st[1])
Upcase(st[2])
Upcase(st[3])
Upcase(st[4])
Upcase(st[6])
Upcase(st[5])
1

2

P

3

4


5

6

A

S

E



Em hãy cho biết kết quả khi thực hiện thủ
tục Delete(st,5,4) đối với xâu st='Dat nuoc'?
A) 'Nuoc'
B) 'uoc'
You
You did
did not
not answer
answer this
this
question
question completely
completely

C) Dat
D) at nuoc


Đúng
Đúng

Bạn
Bạn cần
cần phải
phải trả
trả lời
lời câu
câu hỏi
hỏi này
này

Your
Your answer:
answer:
You
answered
this
correctly!
You
answered
thisis:
correctly!
The
correct
answer
The
correct
answer

is:

Sai
Sai

Ok
Ok

Làm Lại
Làm
Lại


Em hãy cho biết kết quả khi thực hiện hàm
Copy(st,4,5)đối với xâu st='Hoc ki 2'?
A) 'Hoc'
B) 'Ki 2'
C) 'Ki'
D) 'Hoc ki'

Đúng
Đúng

You
You did
did not
not answer
answer this
this
question

question completely
completely
Bạn
Bạn cần
cần phải
phải trả
trả lời
lời câu
câu hỏi
hỏi này
này

Your
Your answer:
answer:
You
answered
this
correctly!
You
answered
this
correctly!
The
correct
answer
is:
The correct answer is:

Sai

Sai

Ok
Ok

Làm Lại
Làm
Lại


Em hãy cho biết kết quả khi thực hiện
hàm length(st)đối với xâu st='Hoc tot'?
A) 5
B) 6
C) 8

You
You did
did not
not answer
answer this
this
question
question completely
completely

D) 7

Bạn
Bạn cần

cần phải
phải trả
trả lời
lời câu
câu hỏi
hỏi này
này

Đúng
Đúng

Your
Your answer:
answer:
You
answered
this
correctly!
You
answered
this
correctly!
The
correct
answer
is:
The correct answer is:

Sai
Sai


Ok
Ok

Làm Lại
Làm
Lại


Em hãy cho biết kết quả khi thực hiện hàm
Pos('nang',st)đối với xâu st='Nang hong'?
A) 3
B) 1
C) 4

You
You did
did not
not answer
answer this
this
question
question completely
completely

D) 2

Bạn
Bạn cần
cần phải

phải trả
trả lời
lời câu
câu hỏi
hỏi này
này

Đúng
Đúng

Your
Your answer:
answer:
You
answered
this
correctly!
You
answered
this
correctly!
The
correct
answer
is:
The correct answer is:

Sai
Sai


Ok
Ok

Làm Lại
Làm
Lại


Kết quả
Bạn đạt được

{score}

Tổng Điểm {max-score}

Số lần nỗ lực {total-attempts}

Đánh
Đánh giá/phản
giá/phản hồi
hồi câu
câu hỏi
hỏi sẽ
sẽ được
được thể
thể hiện
hiện ởở
đây
đây
Tiếp tục


Xem lại câu trả lời


Củng Cố
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
• Thủ tục: Delete
• Thủ tục: Insert

Các hàm và thủ tục xử lý xâu:
Delete(St, vt, n)
Insert(S1, S2, vt)
Copy(S, vt, n)

• Hàm Copy
• Hàm Length

Length(S)

• Hàm Pos
• Hàm UpCase
CỦNG CỐ

Pos(S1, S2)
Upcase(ch)


- Phần mềm hỗ trợ: Adobe presenter 7.0,

hướng dẫn sử dụng Adobe presenter 7.0
và Microsoft PowerPoint 2003.
- Phần mềm camtasia 6.0.2 và hướng
dẫn sử dụng phần mềm camtasia 6.0.2
- Sách giáo khoa tin học 11, Internet.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×