Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA ĐỊA LÝ

Các chủng tộc, ngôn ngữ và
tôn giáo
Giảng viên: PGS.TS. Đặng Văn Đức
Người trình bày: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Lê Thị Thơm

1


1. Các chủng tộc trên thế giới
1.1. Khái niệm và đặc điểm của các chủng tộc




a.Khái niệm
Chủng tộc là những nhóm người hình thành trong
lịch sử trên một lãnh thổ nhất định, có một số đặc điểm
chung trên cơ thể mang tính di truyền.
b.Đặc điểm
Những dấu hiệu để phân loại chủng tộc dựa vào
các đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể nhất là màu da,
dạng tóc, dạng mũi, dạng mắt, khuôn mặt, môi…

2


Câu hỏi


Quan sát hình vẽ sau đây cùng với sự hiểu biết của mình, em
hãy nêu những đặc điểm của từng chủng tộc ?

Chủng tộc Ơrôpêrôit Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit

Chủng tộc Môngôlôit

Các chủng tộc trên thế giới
3


Làn
Tròn
mềm
To,không
mílỗgóc
Trắng
Nhiều
Sống
Vừa
Hẹp,sóng,
–mũi
dài
caocó
cao,
Mỏng
mũi hẹp

Dạng
mắt:

Dạng
mũi:
Môi:
Dạng
Hình
Tầm
dạng
vóc:
tóc:
Màu
Râu:
Khuôn
da:
mặt:đầu:

Chủng tộc Ơrôpêôit
Đặc điểm
Màu da

Dạng tóc

Râu

Khuôn mặt

Dạng mắt

Dạng mũi

Môi


Trắng

Làn sóng ,
mềm

Nhiều

Hẹp, dài

To, không
có mí góc

Sống mũi cao, lỗ Mỏng
mũi hẹp

Hình dạng
đầu

Tầm vóc

Tròn

Vừa - cao

4


Dạng
mắt:

Dạng
mũi:
Môi:
Dạng
Hình
Tầm
dạng
vóc:
tóc:
Màu
Râu:
Khuôn
da:
mặt:đầu:

ít
Đen,
nâu
đen,
Lùn
-rất
Cao
Tròn,
Lỗ
mũi
to,
rộng,
không

Hẹp,

Dày
Dài,
ngắn
dài
Xoăn,
uốn
làncánh
đen

mũi
góc
tosẫm
sóng

Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit
Đặc điểm
Màu da

Dạng tóc

Đen, nâu đen, Xoăn, uốn làn
sóng
đen sẫm

Râu

ít

Khuôn mặt


Dạng mắt

Dạng mũi

Môi

Hình dạng
đầu

Tầm vóc

Hẹp, ngắn

Tròn, to, không
có mí góc

Lỗ mũi rộng,
cánh mũi to

Dày

Dài, rất dài

Lùn - Cao

5


Dạng
mắt:

Dạng
mũi:
Môi:
Dạng
Hình
Tầm
dạng
vóc:
tóc:
Màu
Râu:
Khuôn
da:
mặt:đầu:

Thẳng,
hơi
cứng
Tròn,
Vừa,
Nhỏ,
Trung
Vàng,
ítvừa
bình,
nâu
mí nhạt
góc
sống
To,

Vừa
bècó
bình
mũi không cao

Chủng tộc Môngôlôit
Đặc điểm
Màu da

Dạng tóc

Râu

Khuôn mặt

Dạng mắt

Dạng mũi

Môi

Hình dạng
đầu

Tầm vóc

Vàng, nâu
nhạt

Thẳng, hơi

cứng

Vừa, ít

To, bè

Nhỏ, có mí góc

Trung bình, sống Vừa
mũi không cao

Tròn , vừa

Trung bình

6


Nguyên nhân hình thành chủng tộc
Sự thích nghi hoàn cảnh địa lý tự nhiên:
nhiều đặc điểm của chủng tộc là kết quả sự
chọn lọc tự nhiên và sự thích nghi với môi
trường.
 Sự sống biệt lập giữa các nhóm người
 Sự lai giống giữa các nhóm người


7



Câu hỏi
Dựa vào sách giáo khoa và bản đồ em hãy cho biết số dân so với thế giới, nơi
xuất hiện và sự phân bố của từng chủng tộc

Phân bố các chủng tộc trên thế giới

8


1.2. Phân bố các chủng tộc
Chủng tộc
Số dân so với thế
giới

Môngôlôit
40%

Nơi xuất hiện
Châu Á

Phân bố

Một phần Bắc
Canada, trung tâm
lục địa Nam Mỹ,
Đông Á, Bắc Á,
Trung Á và Đông
Nam Á.

Ơrôpêôit


Nêgrô-Ôxtralôit

48%

12%

Ấn Độ

Châu Phi (Nêgrô) và
Nam Ấn Độ
(Ôxtralôit)

Toàn bộ châu
Âu, Tây Á,
Nam Á, Bắc
Phi, Đông Phi,
phần lớn Bắc
Mỹ, một phần
Nam Mỹ và
Đông Nam
Ôxtrâylia .

Trung Phi, Nam Phi,
một phần Ôxtrâylia,
Nam Ấn Độ, nhiều
đảo ở trên Thái Bình
Dương, Vênêxulêa
và một phần rất nhỏ
ở Hoa Kỳ.


9


1.3. Chủ nghĩa chủng tộc
+ Giữa các chủng tộc không có sự khác nhau vì vậy
không có cơ sở để phân chia các chủng tộc về phương
diện chủng tộc ra chủng tộc thượng đẳng và hạ đẳng.
+ Mầm mống của chủ nghĩa chủng tộc từ khi xã hội có
giai cấp và đặc biệt phát triển trong xã hội tư bản.
Chủ nghĩa chủng tộc phổ biến ở Anh, Pháp, Đức, Hoa
Kỳ.
+ Quan điểm đúng đắn là các chủng tộc sinh ra trên thế
giới đều hoàn toàn bình đẳng.

10


II.tôn giáo
 1.Khái

niệm:
 Tôn giáo là:
Thế giới quan và những hành vi tương ứng
 Liên quan đến niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên
 Đồng thời là sự thể hiện một cách tưởng tượng các
lực lượng tự nhiên và xã hội trong nhận thức của
con người



11


2.Vai trò của tôn giáo
 Tôn

giáo là khía cạnh quan trọng của tâm lí
và hành vi của con người.
 Niềm tin tôn giáo có ảnh hưởng đến hành
vi ứng xử của con người.
 Tôn giáo ảnh hưởng mạnh mẽ đến đời sống
kinh tế, văn hoá, chính trị của mỗi quốc gia.

12


13


3.Phân bố
Thế giới có khoảng trên 500 tôn giáo.
Có 5 tôn giáo lớn với số lượng tín đồ lên tới gần 3,9 tỉ người,chiếm
77% số người theo tôn giáo.
Tôn giáo

Số lượng tín đồ

Đạo Cơ đốc

1,6 tỉ


Đạo Phật

344 triệu

Đạo Hin-đu

780triệu

Đạo Hồi

>1tỉ

Đạo Do thái

18,2triệu

Phân bố
Châu Âu,
Châu Mĩ

Đông á,
Đông Nam Á

Nam Á
(Ấn Độ)

Tây Nam
Á, Bắc Phi


Hoa Kì,
Canada,
Ixra-en

14


15


Một số ngôi chùa của người phật giáo

16


17


Tượng phật

18


19


Tín đồ Phật
giáotrong
buổi lễ


20


Tín đồ Phật giáo

21


a.Pht giỏo






Ra đời năm 563 TCN tại làng Num-bi-li, Nê- pan
Có 2 giáo phái: Đại thừa và tiểu thừa
Đặc điểm: Có 4 chân lí
Đời là bể khổ
Khổ do tham lam, sân (giận dữ), si
Để lên cõi niết bàn cần tuân thủ bát giới
Và có 5 điều không nên làm (sát sinh. Trộm cắp, tà
dâm, nói đối, uống rượu) và thập thiện.
Việt Nam có khoảng 22 triệu tín đồ, trong đó Đại thừa có 20 triệu tín
đồ

22


23



Nhà thờ

Giáo đường

24


25


×