Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi casio 9 bai 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.26 KB, 3 trang )

Phòng GD ĐT Bố trạch kỳ thi khảo sát học sinh giỏi lần 4
Trờng THCS Quách Xuân Kỳ lớp 9 THCS
Môn : Máy tính bỏ túi
Đề chính thức Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm của toàn bài thi Số phách
(Do Chủ tịch
Hội đồng thi
ghi)
Bằng số Bằng chữ
Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô
trống tơng ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hayc tính chính xác đến 9 chữ số.
Bi 1 (6 im). Mi cõu ỳng cho 2 im
Tớnh giỏ tr ca biu thc:
A 321930 291945 2171954 3041975= + + +

2 3 2 3
3 3
tg (1 cos ) cotg (1 sin )
B
(sin cos )(1 sin cos )
+ + +
=
+ + +
Bit
0 0 0 0 0 0
tg tg35 .tg36 .tg37 .....tg51 .tg52 .tg53 =
2 2 2 2
(x 5y)(x 5y) 5x y 5x y
C
x y x 5xy x 5xy


+ +
= +

+ +

Vi x = 0,987654321; y = 0,123456789
Bi 2 (4 im). Cõu a) mi giỏ tr ỳng cho 0,5 im, cõu b) ỳng cho 1,5 im
a) Tỡm cỏc s t nhiờn a, b, c, d, e bit:
5584 1
a
1
1051
b
1
c
1
d
e
= +
+
+
+

b) Tớnh giỏ tr ca x t phng trỡnh sau:

3 4 4 1
0,5 1 1,25 1,8 3
7 5 7 2
3
5,2 2,5

3 1 3
4
15,2 3,15 2 4 1,5 0,8
4 2 4
:
:
:
ì ì
ì ì ì


+
ữ ữ




=



+


x
Bi 3 (6 im). Mi cõu ỳng cho 2 im
a) Mt ngi gi tit kim 150 triu ng (tin Vit Nam) vo mt ngõn hng
theo mc k hn 6 thỏng vi lói sut 0,65% mt thỏng. Hi sau 10 nm, ngi ú
nhn c bao nhiờu tin (c vn ln lói) ngõn hng. Bit rng ngi ú khụng rỳt
lói tt c cỏc nh kỡ trc ú.

b) Nu vi s tin trờn, ngi ú gi tit kim theo mc k hn 3 thỏng vi lói
sut 0,63% mt thỏng thỡ sau 10 nm s nhn c bao nhiờu tin (c vn v lói)
ngõn hng. Bit rng ngi ú khụng rỳt lói tt c cỏc nh k trc ú.
a = ; b = c = ; d = ; e =
x =
A =
B =
C =
c) Cũng với số tiền trên nếu người đó gửi tiết kiệm với lãi suất 0,58%/tháng
(không kỳ hạn), thì người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi
bằng hoặc vượt quá 300 triệu đồng?
Bài 4 (3 điểm). Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Tìm số dư trong mỗi phép chia sau:
a) 1981890 : 2008
b) 19819451981945 : 2008
c) 200220032004200520062007 : 2008
Bài 5 (5 điểm )Cho đa thức f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Biết f(2) = 4845; f(5) = 7920;
f(7) = 10560.
a) Tính các hệ số a, b, c của đa thức f(x)
b) Viết đa thức f(x) thành tích của các
đa thức bậc thấp nhất (nếu có thể)
c) Tính giá trị của đa thức tại x = 0,987654321
Bài 6 (6 điểm).Cho đa thức P(x) = x
5
+ ax
4

+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e có giá trị lần lượt là
15; 24; 33; 42; 51 khi x, theo thứ tự nhận các giá trị tương ứng là 1; 2; 3; 4; 5.
Tính giá trị của P(x) với các giá trị x = 15; 16; 17; 18; 19; 20
Bài 7 (6 điểm). Cho dãy số: U
1
= 1; U
2
= 6; U
3
= 29; U
4
= 132
a) Lập công thức truy hồi tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
b) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính U
n
theo U
n−1
và U
n−2
Quy trình bấm phím:
c) Tính U

8
; U
12
; U
14
; U
16


số dư bằng:
số dư bằng:
a = ; b = ; c =
U
n+2
=
U
8
= ; U
12
= ; U
14
= ; U
16
=
f(x) =
số dư bằng:
Đáp số: a)
b)
c)
f(0,987654321) =

P(15) = P(16) = P(17) =
P(18) = P(19) = P(20) =
Bài 8 (4 điểm).
Cho ba số: A = 1193984; B = 157993; C = 38743
a) Tìm ƯCLN của ba số A, B, C
b) Tìm BCNN của ba số A, B, C
với kết quả đúng,
Bài 9 (5 điểm). Mỗi giá trị đúng cho 1 điểm
Cho ∆ABC vuông ở A có BC = 2AB và AB = 12,75cm. Về phía ngoài ∆ABC vẽ
hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.
Tính diện tích: ∆ABC, ∆ABF, ∆ACG, ∆AGF và ∆BEF
Bài 10 (5 điểm). Mỗi câu đúng cho 1 điểm
Cho ∆ABC đường cao AH, trung tuyến AM và phân giác AD. Biết AB = 3,43cm;
AC = 5,45cm; BC = 6,11cm. Tính:
a) Độ dài đường cao AH
b) Độ dài đường phân giác AD
c) Độ dài đường trung tuyến AM
d) Độ dài đoạn BD
e) Diện tích ∆ADM
S

ABC
=
S

ABF
=
S

ACG

=
S

AGF
=
S

BEF
=
G
F
D
E
A
B
C
ƯCLN (A, B, C) =
BCNN (A, B, C) =
.....................................  .....................................
MDHB C
A
AH

=
AD

=
AM

=

BD

=
S

ADM
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×