Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài giảng VIÊM TUỴ cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.77 KB, 5 trang )

176.

177.

180.

VIÊM TUỴ CẤP
Viêm tuỵ cấp gây nên bởi:
A. Tình trạng viêm tuyến tuỵ do nhiễm trùng là chính
B. Sự hoạt hoá và tự tiêu tuyến tuỵ do các men của nó
C. Tình trạng viêm ống dẫn dịch tuỵ do vi khuẩn
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Các nguyên nhân của viêm tuỵ cấp bao gồm:
1 A. Sỏi mật
2 B. Sỏi tiết niệu
3 C. Rượu
4 D. A và C đúng
5 E. A, B và C đúng
178.
Các giả thuyết về bệnh sinh của viêm tuỵ cấp có thể là:
A. Thuyết trào ngược tá tràng
B. Thuyết tắc nghẽn đường dẫn
C. Thuyết kênh mật- tuỵ chung
D. Tất cả đều đúng
E. A và B đúng
179.
Đau bụng trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
6 A. Thường bắt đầu đột ngột
7 B. Đau vùng thượng vị, quanh rốn hay lan ra sau lưng
8 C. Đau thường xuất hiện sau một bữa ăn thịnh soạn


9 D. Câu B và C đúng
10 E. Tất cả đều đúng
Nôn mữa trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
A. Nôn thường sớm và rầm rộ
B. Nôn liên tục, cho dù không hề ăn uống gì
C. Nôn xong không đỡ đau bụng
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
181.
Những trường hợp bệnh nhân có tăng nồng độ Amylase máu nhưng không
viêm tuỵ:
A. Thủng tạng rỗng
B. Tắc ruột non
C. Viêm túi mật hoại tử
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
182.
Khám thực thể một bệnh nhân viêm tuỵ cấp có đặc điểm:
11 A. Thường rất đặc hiệu cho chẩn đoán viêm tuỵ cấp
12 B. Thường rất mơ hồ
13 C. Triệu chứng thực thể thường nghèo nàn
14 D. Câu B và C đúng


15 E. Câu C và A đúng

183.

185.


186.

187.

X quang bụng đứng không chuẩn bị ở một bệnh nhân bị viêm tuỵ cấp có đặc
điểm:

A.
B.
C.
D.
E.

Dấu hiệu hay gặp nhất là giãn một quai ruột đơn độc ở gần tuỵ
Hình ảnh quai ruột gác
Hình ảnh đại tràng lên và đại tràng sigma đầy hơi
Câu A và B đúng
Câu A và C đúng
184.
Siêu âm trong trường hợp bệnh nhân viêm tuỵ cấp có ý nghĩa:
16 A. Giúp phát hiện hình ảnh gia tăng kích thước tuỵ
17 B. Phát hiện hình ảnh tiết dịch quanh tuyến tuỵ
18 C. Giúp chẩn đoán gián biệt các nguyên nhân đau bụng cấp khác
19 D. A và C đúng
20 E. Tất cả đều đúng
Tiến triển của một bệnh nhân viêm tuỵ cấp có thể bao gồm:
A. Tự khỏi
B. Tử vong
C. Khỏi nhưng để lại các di chứng
D. B và C đúng

E. Tất cả đều đúng
Các biến chứng tại chổ của viêm tuỵ cấp bao gồm:
A. Tạo nang giả tuỵ
B. Bội nhiễm tạo áp- xe tuỵ
C. Hoại tử tuyến tuỵ
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiên lượng viêm tuỵ cấp khi nhập viện bao
gồm:
A. Tuổi trên 55 tuổi
B. Bạch cầu trên 16000
C. Đường máu trên 200mg/dl
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
188.
Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiên lượng viêm tuỵ cấp khi nhập
viện bao gồm:
A. Tuổi trên 55 tuổi
B. LDH máu trên 350 UI/l
C. Đường máu trên 200mg/dl
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
189.
Các tiêu chuẩn nặng của Ranson trong tiên lượng viêm tuỵ cấp khi nhập
viện bao gồm:
A. SGOT > 250 UI/l


192.


193.

194.

195.

B.
C.
D.
E.

LDH máu trên 300 UI/l
Đường máu trên 200mg/dl
Tất cả đều đúng
Chỉ A và C đúng
190.
Mục đích của điều trị trong viêm tuỵ cấp là:
A. Trung hoà các men tự tiêu tuyến tuỵ
B. Đề phòng và giảm thiểu các biến chứng của viêm tuỵ cấp
C. Chủ yếu là điều trị triệu chứng
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và C đúng
191.
Đặc điểm điều trị viêm tuỵ cấp là:
A. Chủ yếu là điều trị triệu chứng
B. Chủ yếu là điều trị nội khoa
C. Điều trị ngoại khoa đóng vai trò quan trọng nhất
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Điều trị ngoại khoa trong viêm tuỵ cấp có đặc điểm là

A. Điều trị ngoại khoa đóng vai trò quan trọng nhất
B. Nhằm mục đích giải quyết các nguyên nhân gây tắc nghẽn
C. Làm sạch tổ chức hoại tử
D. B và C đúng
E. A và C đúng
Giả thuyết và nguyên nhân gây viêm tụy cấp được xem là giả thuyết hợp nhất
là ....................
Sỏi ống mật chủ kẹt ở cơ vòng Oddi được xem là nguyên nhân chính gây nên
viêm tụy cấp:
A. Đúng
B. Sai
Viêm tụy cấp là do....................... ngay trong lòng tuyến tụy gây nên tình
trạng .....................
196.
Phân loại thương tổn tuyến tụy trong viêm tụy cấp về đại thể bao gồm:
A. Viêm tụy cấp thể phù nề
B. Viêm tụy cấp thể chảy máu.
C. Viêm tụy cấp thể hoại tử.
D. Viêm tụy cấp thể hoại tử và chảy máu.
E. Tất cả đều đúng.
197.
Bệnh cảnh lâm sàng của viêm tụy cấp điển hình là:
A. Choáng, hạ thân nhiệt.
B. Cơn đau thuợng vị điển hình.
C. Hội chứng tắc ruộ cơ năng.
D. Kích thích vật vã,
E. Câu A, B, C đúng.
198.
Trong cơn đau của viêm tụy cấp thì tư thế chống đau điển hình là:



201.

203.

204.

A.
B.
C.
D.
E.
199.
A.
B.
200.

Tư thế cò sung.
Tư thế vắt chân lên tường.

Tư thế phủ phục (gối cằm, gối ngực)
Tư thế nằm sấp.
Tư thế nằm nghiêng trái.
Điều trị viêm tụy cấp chủ yếu là điều trị:
Nội khoa
Ngoại khoa
Viêm tụy cấp nguyên nhân do sỏi ống mật chủ gây nên tắc nghẽn ống tụy điều trị
chủ yếu là:
A. Điều trị nội khoa đơn thuần.
B. Can thiệp ngoại khoa cấp cứu.

C. Điều trị nội khoa và can thiệp ngoại khoa trì hoãn.
D. Tiến hành làm ERCP cấp cứu.
E. Tất cả đều đúng.
Trong viêm tụy cấp, xét nghiệm Amylasa trong máu trong 24-48 giờ đầu có giá
trị giúp chẩn đoán khi:
A. ≤ 300 đv Somogy
B. < 200 đv Somogy
C. ≥ 600 đv Somogy
D. ≥ 200 đv Somogy
E. Tất cả đều sai
202.
Giá trị tiên lượng trong viêm tụy cấp theo APPCHIEU dựa vào:
A. Hình ảnh siêu âm
B. Hình ảnh X quang bụng không chuẩn bị.
C. Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính.
D. Hình ảnh chụp thực quản - dạ dày - tá tràng có Baryt
E. Hình ảnh soi ổ phúc mạc
Biến chứng của viêm tụy cấp gây áp xe tụy thường xảy ra sau thời gian:
A. 5 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 7 ngày
E. Tất cả đều đúng.
Biến chứng của viêm tụy cấp gây nang giả tụy thường xảy ra sau thời gian:
A. 4 tuần
B. 3 tuần
C. 6 tuần
D. 2 tuần
E. 10 tuần.
205.

Viêm tụy cấp nặng thể hoại tử, vấn đề can thiệp cần phải đặt ra khi tổ chức hoại
tử và tổ chức lành của tụy đã phân định rõ ràng:
A. Đúng


B. Sai



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×