TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
NHÓM 04:
NGUYỄN VIỆT PHƯỚC– 1414208 – STT: 39
TRƯƠNG NỮ QUỲNH NHƯ – 14145191 – STT:
BÀI TẬP LỚN
GVHD: NGUYỄN VĂN TRẠNG
36
NGUYỄN TRỌNG ĐẠT – 14145049 – STT: 6
PHẦN 1: TÍNH TOÁN NHIỆT
CÁC THÔNG SỐ CHO TRƯỚC CỦA ĐỘNG CƠ:
-
Kiểu, loại động cơ:động cơ diesel
Số xi lanh, i: 2 xi lanh
Số kỳ τ :4 kỳ
Công suất thiết kế, Ne , [kW] : 32kW
Số vòng quay thiết kế, n , [v/ph] : 2200 v/ph
Tỷ số nén, ε : 16
Đường kính xi lanh, D [mm]
Hành trinh piston, S [mm].
1.1 Chọn các thông số cho tính toán nhiệt
1. Áp suất không khí nạp ( po )
Áp suất không khí nạp được chọn bằng áp suất khí quyển:
Po =0,1 MN/m2
2. Nhiệt độ không khí nạp mới ( T0 )
Nhiệt độ không khí nạp mới phụ thuộc vào nhiệt độ trung bình của môi
trường.
Nước ta thuốc khu vực nhiệt đới, nhiệt độ trung bình trong ngày có thể chọn là
tkk =29oC, do đó
T0= (tkk + 273 )oK= 29+273=302oK
3. Áp suất khí nạp trước xupap nạp ( pk)
Đối với động cơ 4 kì không tăng áp: pk = p0 = 0,1 MN/m2
4. Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (Tk)
Đối với động cơ 4 kì không tăng áp: Tk = T0 = 302oK
5. Áp suất cuối quá trình nạp (pa)
1
Đối với động cơ không tăng áp, áp suất cuối quá trình nạp trong xi lanh
thường nhỏ hươn áp suất khí quyển, do có tổn thất trên đường ống nạp và tại bầu
lọc gây nên. Ta có thể chọn
Pa =(0,85 – 0,95 )p0= 0,085 – 0,095MN/m2
Ta chọn : pa= 0,09 MN/m2
6. Chọn áp suất khí sót pr
Áp suất khí sót cũng phụ thuộc giống như pa . Đối với động cơ diesel ta có
thể chọn: pr = (1,03 – 1,06 )p0 = 0,103- 0,106 MN/m2
Chọn pr = 0,103 MN/m2
7. Nhiệt độ khí sót ( Tr )
Phụ thuộc vào thành phần của hỗn hợp khí, mức dộ giãn nở và sự trao đổi
nhiệt trong quá trình giãn nở và thải. Đối với động cơ diesel:
Tr = 700 – 900 oK
Chọn Tr = 750 oK
8. Độ tăng nhiệt dộ khí nạp mới ( ΔT )
Phụ thuộc vào qáu trình hình thành hỗn hợp khí ở bên ngoài hay bên trong
xilanh.
Với động cơ diesel : ΔT = 10 – 35 oC
Ta chọn : ΔT = 28 oC
9. Chọn hệ số nạp thêm λ1
Hệ số nạp thêm phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Hệ số nạp thêm chọn
trong giới hạn λ1 = 1,02 – 1,07
Ta chọn λ1 = 1,03
10.Chọn hệ số quét buồng cháy λ2
Đối với động cơ không tăng áp do không có quét buồng cháy nên chọ λ2=1
11.Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt
Phụ thuộc vào thành phần của khí hỗn hợp α và nhiệt độ khí sót Tr. Thông
thường khi tính cho động cơ diesel có α =1,5 – 1,8 chọn λt = 1,11
12.Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z ( ξZ )
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z ( ξZ ) phụ thuộc vào chu trình công tác của
động cơ. Đối với động cơ diesl ta có thể chọn : ξZ = 0,65 – 0,85
Ta chọn : ξZ = 0,75
13.Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ( ξb )
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ( ξb ) phụ thuộc vào nhiều yếu tố : tốc độ
động cơ, tỷ số nén.
2
Đối với các loại động cơ diesel ta thường chọn ξb =0,8 – 0,9
Ta chọn ξb = 0,85
14.Chọn hệ số dư lượng không khí α
Hệ số α ảnh hưởng rất lớn đến quá trình cháy. Đối với động cơ diesel buồng
cháy thống nhất α = 1,45 – 1, 75
Ta chọn α = 1,65
15.Chọn hệ số điền đầy đồ thị công ( φd )
Hệ số điền đầy đồ thị công ( φd ) đánh giá phần hao hụt về diện tích của đồ
thị công thực tế so với đồ thị công tính toán. Đối với động cơ diesel buồng cháy
thống nhất φd = 0,9 – 0,95.
Chọn φd = 0,92
16.Tỷ số tăng áp λ
Ảnh hưởng lớn đến độ bền, độ mòn của chi tiết. Đối với động cơ diesel
buồng cháy thống nhất, trị số λ = 1,6 – 2,2
Ta chọn λ = 1,8
1.2 Tính toán nhiệt
1. Quá trình nạp
- Hệ số nạp ( ɳv )
Hay ɳv=
1
.
302
0,09
.
16−1 302+28 0,1
.[ 16.1,03 –
1
0,103 ( )
1,11.1( 0,09 ) 1,5 ]
= 0,8382
- Hệ số khí sót ( γr ):
Được tính theo công thức
= 0,0329
3
- Nhiệt độ cuối qua trình nạp Ta :
Hay γr =
1.(302+28) 0,103
1
. 0,09 .
1
0,103 (1,5)
16.1,03−1,11.1(
)
0,09
750
( 302+28)+1,11.0,0329.750(
Hay Ta =(
1,5−1
0,09 ( 1,5 )
)
0,103
1+0,0329
)
=344.8395 oK
2. Quá trình nén
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:
mCv =19,806+
0,00419𝑇
2
= 19,806 + 0.00295T [kJ/kmolK]
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:
Với động cơ diesel, α ≥ 1 nên áp dụng công thức
mC”v = ( 19,867 +
=( 19,867 +
1,634
𝛼
1,634
1,65
1
184,36
2
𝛼
1
184,36
2
1,65
) + .(427,38 +
) + .(427,38 +
).10-5T
).10-5T =20,859 [kJ/kmolK]
1.634 1
184.36
5
mcv 19.867
427.38
10 c
2
1.634 1
184.36
5
19.867
427.38
10 c
1.65 2
1.65
20.857 0.002695c
⇒
b
av 20.857 ; v 0.002695
2
4
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén:
=
19,806+0,0329.20,859
1+0,0329
=19,839 [kJ/kmolK]
Xác định chỉ số nén đa biến trung bình n1:
Chỉ số nén đa biến trung bình được xác định một cách gần đúng theo phương trình
cân bằng nhiệt của quá trình nén với giả thiết cho vế trái của phương trình này
bằng 0 và thay k1 = n 1, ta có
Thay n1 vào VT và VP của phương trình trên và so sánh nếu sai số giữa 2 vế của
phương trình thõa mãn <0,2% thì đạt yêu cầu.
Sau khi chọn các giá trị của n1 ta thấy n1=1,3689 thõa điều kiện bài toán.
Áp suất cuối quá trình nén pc:
Pc = pa .εn1 =0,09.161,368=4.0046 [MN/m2]
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc:
Tc=Ta.εn1-1=344,0760.161,368-1=958.966K
3. Quá trình cháy
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu M0:
Mo =
1
𝐶
𝐻
𝑂
( + 4 − 32) [kmol kk/kg nl]
0,21 12
Thay các số liệu trong bảng 1.14 ta tính được:
5
Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg dầu diesel:
Mo=0,4357 kmol kk
Lượng khí nạp thực tế nạp vào xilanh M1:
Đối với động cơ diesel
M1=α. Mo = 1,65.0,4357 =0,719 kmol kk
Lượng sản vật cháy M2:
Đối với động cơ diesel
M2=
𝑂
𝐻
+ 4 + αMo = 0,7505 kmol kk
32
Hệ số thay đổi phân tử lí thuyết βo:
Trong đó độ tăng mol ΔM của các loại động cơ được xác định theo công thức sau:
𝐻
𝑂
4
32
Đối với động cơ điezel :ΔM =( +
)
Do đó
=1+
0,126 0,04
+
4
32
1,65.0,4357
=1,046
Hệ số thay đổi phân tư thưc tế β:
Ta có hệ số thay đổi phân tửc
jk thực tế β được xác đinh theo công thức
6
=
1,046+0,0329
1+0,0329
=1.0445
Hệ số thay đổi phân tử thực tế tại điểm z βz:
Ta có hệ số thay đổi phân tư thực tế tại điểm z được xác định theo công thức :
=1+
1,046−1
.0,8824=1,0393
1+0,0329
Trong đó:
Xz =
𝜉𝑧
𝜉𝑏
0,75
= 0,85 =0,8824
Tổn thất nhiệt lượng do cháy không hoàn toàn ΔQH:
Với động cơ diesel, khi α ≥ 1 thì ΔQH =0
Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của môi chất tại điểm Z:
Mc”vz =[M2.(xz +
𝛾𝑟
𝛾𝑟
).mc”v + M1.(1-xz).mcv] / [ M2.(xz+ ) + M1.(1-xz)]
𝛽0
𝛽0
=20.7434 [kJ/kmolK]
Nhiệt độ cuối quá trình cháy Tz:
Với QH: là nhiệt trị của dầu diesel, QH=42,5.103 (kJ/kgn.l)
Chọn λ bằng ¼ theo bảng 1.3
7
Hay:
0,75.425300
1
+(
19,839+8,314. ).958.966 = 1,0393.(20,7434+8,314).Tz
4
0,719.(1+0,0329)
Giải phương tình trên ta được Tz=2117.255 K
Áp suất cuối quá trình cháy pz:
Đối với động cơ diesel: pz=λ.pc=1,8.3,9946=7.2083 [MN/m2]
4.Quá trình giãn nở:
- Tỷ số giãn nở đầu ( ): Đối với động cơ diesel
z z 1.0393 2117.255
1.27
c
1.8
958.966
- Tỷ số giãn nở sau ( ): Đối với động cơ diesel
16
12.598
1.27
- Xác định chỉ số giãn nở đa biến trung bình ( n 2 ):
n2 1
8.314
b z QH
b
a vz vz z b
1 1 r z b
2
0.85 0.75 42530
n2 1
8.314
2117.255
21.311 0.00265 2117.255
2117.255
12.589 n2 1
0.719 1 0.0329 1.04453 2117.255
12.589 n2 1
z
Với b n 1
2
2 a v x z r 1 a v 1 x z
0
a vz
2 x z r 1 1 x z
0
0.0329
0.7735 20.857 0.8824
0.719 19.806 1 0.8824
1.046
21.311
0.0329
0.7505 0.8824
0.719 1 0.8824
1.046
8
bv
b
x z r 1 v 1 x z
2
2
0
2
bvz
2 x z r 1 1 x z
0
0.0329
0.7505 0.00269 0.8824
0.719 0.0021 1 0.8824
1.046
0.00265
0.0329
0.7505 0.8824
0.719 1 0.8824
1.046
Giải phương trình 1 ẩn bằng cách nhẩm nghiệm
n2 1.23
- Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở ( b ): Đối với động cơ diesel
b
z
n2 1
2117.255
1182.23
12.5981.231
K
0
- Áp suất cuối quá trình giãn nở ( b ): Đối với động cơ diesel
b
z
n2
7.2083
0.319 MPa
12.5981.23
- Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót ( r ):
r b r
b
m 1
m
0.103
1182.23
0.319
1.51
1.5
811.05
K
0
r
Sai số , r - Chênh lệch nhiệt độ khí sót tính toán và chọn ban đầu.
r
r 811.05 750
8,14% 10%
r
750
5.Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình:
- Áp suất chỉ thị trung bình tính toán ( i ):
9
i a
n
1
1
1
1 n 1
1 n 1
1
1
n2 1
n1 1
0.09
1
2
1
161.37
1.8 1.277
1
1
1
1.8 1.277 1
1
1 1.36891
1.231
16 1
1.23 1 12.598
1.3689 1 16
0.851 MN
m2
- Áp suất chỉ thị trung bình thực tế ( i ):
i d i 0.92 0.851 0.783 MN
m2
- Áp suất tổn thất cơ khí ( m ):
Chọn hiệu suất cơ khí m 0.85
m 1 m i 1 0.85 0.783 0.1175 MN
- Áp suất có ích trung bình ( e ):
e i m 0.783 0.1175 0.6655 MN
m2
m2
- Hiệu suất chỉ thị ( i ):
i 8.314
8.314
1i k
8.314 1 i 0
QH k v
QH 0 v
0.719 0.795 302
0.402
42530 0.1 0.8382
- Hiệu suất có ích ( e ):
e 8.314
1e k
0.719 0.67 302
8.314
0.35
QH k v
42530 0.1 0.8382
- Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị ( g i ):
g i 432
k v
0.1 0.8382
432
0.209 kg
kW
.
h
1i k
0.719 0.795 302
- Suất tiêu hao nhiên liệu có ích ( g e ):
g e 432
k v
0.1 0.8382
432
0.251 kg
kW
.
h
1e k
0.719 0.6655 302
1.3Tính thông số kết cấu của động cơ:
- Thể tích công tác ( V h ):
Vh
30 e
30 4 32
1.31 lít
e ne i
0.6655 2200 2
- Đường kính piston ( D ):
10
Chọn tỉ số S 1.1
D
D
3
4Vh
4 1.31
3
1.15 dm
3.14 1.1
S
D
- Hành trình piston ( S ):
Vẽ đồ thị công chỉ thị:
- Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công:
Điểm a: điểm cuối quá trình hút
Va Vh Vc Vh
Vh
1.31
1.31
1.391 lít 1391 cm 3
1
16 1
a = Va ; a = ( 1397 ; 0.09 )
Điểm c: điểm cuối quá trình nén
Vc
Vh
1.31
0.07705 lít 77.1 cm 3
1 18 1
c = Vc ; c = ( 77.1 ; 4.0046 )
Điểm z: điểm cuối quá trình cháy
V z Vc 1.27 77.1 97.9 cm 3
z = Vz ; z = ( 97.9 ; 7.208 )
Điểm b: điểm cuối hành trình dãn nở
Vb Va 1391 cm 3
b = Vb ; b = ( 1397 ; 0.319 )
Điểm r: điểm cuối quá trình thải
Vr Vc 77.1 cm 3
c = Vr ; r = ( 77.1 ; 0.103. )
- Dựng đường cong nén:
V
xn a a
V xn
n1
1397
0.09
V xn
1.368
- Dựng đường cong giãn nở:
xgn
V
z z
V
xgn
n2
97.9
7.208
V
xgn
1.23
1.4 Dựng và hiệu đính đồ thị:
11
1- Quá trình nạp
-
Supap thải đóng muộn sau ĐCT 22°, nội suy đường cong từ 0° đến 22° (như
code)
-
Đường đẳng áp từ 22° đến 180° (0,09 MN/m2)
2- Quá trình nén
Ta có n1 = 1,368; pxn, Vxn là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén
Pxn
Với Vxn phụ thuộc vào
Va n1
1391 1,368
)
= Pa . ( ) = 0,09. (
Vxn
Vxn
[180°;3300], 330° là góc phun dầu sớm
-
Nội suy đường cong từ 330°(phun dầu sớm) đến 360° (Vc)
-
Vẽ đường đẳng tích (Vc = const) với áp suất: 3.5 – 6,9 MN/m2
1
Có được giá trị 3.5 do điều kiện cc” = cz’
3
-
Nội suy đường cong từ 360° đến 374°, đi qua vị trí Pz = 7,208 (MN/m2)
3- Quá trình dãn nở
Ta có n2 = 1,23; pxg, Vxg là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong dãn
nở
Vz
Pxg = Pz ( )
Vxg
Với Vxg phụ thuộc vào
n2
1,23
97.7
)
= 7,208. (
Vxg
[374°;4800]; 480° là góc supap thải mở sớm
4- Quá trình thải
-
Nội suy 2 đường cong [480°;540°] và [540°;620°]
-
Vẽ đường đẳng áp (0,11 MN/m2) từ 620° đến 720°
12
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON –
KHUỶU TRỤC – THANH TRUYỀN
2.1 Động học của piston (theo phương pháp giải tích)
Vì chu kỳ của chuyển vị, vận tốc và gia tốc lặp lại nên chỉ cần xét
[0°;360°]
Chọn thông số kết cấu λ=0.25
1- Chuyển vị của piston
𝜆
x=R[(1-cos(α))+ .(1-cos(2.α))]
4
0.25
= 6.325[(1-cos(α))+
4
.(1-cos(2.α))] (cm)
2- Tốc độ piston
ω=
2𝜋𝑛𝑒
60
=
2𝜋.2200
60
=
220
3
.𝜋
𝜆
v=R.ω.(sin(α)+ .sin(2.α))
2
= 6.325.
220
3
. 𝜋.(sin(α)+0.25
.sin(2.α)) (cm/s)
2
3- Gia tốc piston
j= Rω2(cos(α) + λ.cos(2.α))
= 6.325(
220
. 𝜋)2.(cos(α) + 0.25.cos(2.α)) (cm/s2)
3
2.2 Động lực học của cơ cấu khuỷu trục – thanh truyền
-
Khối lượng nhóm piston mnp
Động cơ Diesel, piston là hợp kim gang: mnp = 25 – 40 (g/cm2)
Chọn mnp = 26 (g/cm2)
-
Khối lượng thanh truyền: mtt = 25 – 40 (g/cm2)
Chọn mtt = 30 (g/cm2)
-
Khối lượng quy về đầu nhỏ thanh truyền
13
mA = (0,275 – 0,350)mtt
Chọn mA = 0,3mtt = 0,3.30 = 9 (g/cm2)
-
Khối lượng chuyển động tịnh tiến
mj = mnp + mA = 26 + 9 = 35 (g/cm2)
1- Lực khí thể Pkt
Ta triển khai đồ thị công P-V thành đồ thị Pkt = f α với α [0°;720°], bỏ qua lượng
hao hụt p0 và tính trên đơn vị diện tích đỉnh piston ( MN/m 2 )
2- Lực quán tính
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến:
Pj=-mj.J=-mj.R.ω2.(cos(α)+λ.cos(2.α))
=-0.00035.0.06325.(
220 2
) .(cos(α)+0.25.cos(2.α))(MN/m2)
𝜋
3- Lực tổng hợp P1 = f α
P1 α = Pkt (α) + Pj (α)
4- Lực ngang N, lực tiếp tuyến T và lực pháp tuyến Z
N(α) = P1 (α).tanβ
Với
T(α) = P1 (α).
sin α + β
cosβ
Z(α) = P1 (α).
cos α + β
cosβ
β là góc lắc thanh truyền được xác định theo công thức:
Sinβ=λ.sinα
Β=arcsin(0.25.sinα)
14
PHẦN 3: ĐỒ THỊ
I. Bản vẽ đồ thị công chỉ thị
II. Bản vẽ đồ thị
P _V :
kt , j , 1 :
15
III. Bản vẽ đồ thị
, , N :
16
17
IV. Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu ( T _ Z ):
18
19
V.
Bản vẽ đồ thị quảng đường
Sp ,
vận tốc V p , gia tốc
Jp
của
piston:
20
21
PHẦN 4: BẢNG GIÁ TRỊ
22
Góc
quay
α
(độ)
0
V(cm3)
P(MN/m2)
Pj(MN/m2)
Pt(MN/m2)
N(MN)
T(MN)
77,1
0,11
-1,46873
-1,35873
0
0,5
77,13127
0,109043
-1,46864
-1,35959
1
77,22507
0,10811
-1,46837
1,5
77,3814
0,1072
2
77,60023
2,5
Z(MN)
x(cm)
V(m/s)
j(m/s2)
0
-1,35873
0
0
4196,116
-2,6E-05
-0,01189
-1,35954
0,000301
0,158945
4195,861
-1,36026
-0,0001
-0,02384
-1,36005
0,001204
0,317871
4195,094
-1,46792
-1,36072
-0,00023
-0,03585
-1,36025
0,002709
0,476758
4193,816
0,106313
-1,4673
-1,36098
-0,00041
-0,04791
-1,36014
0,004816
0,635587
4192,027
77,88154
0,10545
-1,46649
-1,36104
-0,00065
-0,06001
-1,35972
0,007524
0,794339
4189,728
3
78,22529
0,10461
-1,46551
-1,3609
-0,00093
-0,07215
-1,35898
0,010834
0,952994
4186,919
3,5
78,63144
0,103793
-1,46435
-1,36055
-0,00127
-0,08433
-1,35794
0,014744
1,111533
4183,6
4
79,09995
0,103
-1,46301
-1,36001
-0,00166
-0,09652
-1,35658
0,019255
1,269936
4179,772
4,5
79,63075
0,10223
-1,46149
-1,35926
-0,00209
-0,10873
-1,3549
0,024365
1,428185
4175,436
5
80,22378
0,101484
-1,45979
-1,35831
-0,00258
-0,12096
-1,35292
0,030074
1,58626
4170,593
5,5
80,87896
0,10076
-1,45792
-1,35716
-0,00312
-0,13319
-1,35061
0,036382
1,744142
4165,243
6
81,59623
0,100061
-1,45587
-1,35581
-0,00371
-0,14541
-1,348
0,043288
1,901812
4159,388
6,5
82,37549
0,099384
-1,45365
-1,35426
-0,00435
-0,15763
-1,34506
0,05079
2,05925
4153,029
7
83,21664
0,098731
-1,45124
-1,35251
-0,00503
-0,16983
-1,34182
0,058888
2,216438
4146,166
7,5
84,11958
0,098101
-1,44867
-1,35056
-0,00577
-0,182
-1,33826
0,067581
2,373356
4138,802
8
85,08422
0,097495
-1,44591
-1,34842
-0,00655
-0,19415
-1,33438
0,076868
2,529987
4130,937
8,5
86,11041
0,096912
-1,44299
-1,34607
-0,00738
-0,20626
-1,3302
0,086748
2,686309
4122,574
9
87,19805
0,096352
-1,43988
-1,34353
-0,00825
-0,21832
-1,3257
0,097219
2,842306
4113,713
9,5
88,347
0,095816
-1,43661
-1,34079
-0,00917
-0,23034
-1,32089
0,108281
2,997957
4104,357
10
89,55712
0,095303
-1,43316
-1,33786
-0,01013
-0,2423
-1,31577
0,119931
3,153245
4094,506
10,5
90,82827
0,094813
-1,42954
-1,33473
-0,01114
-0,25419
-1,31035
0,132169
3,30815
4084,164
11
92,16028
0,094347
-1,42575
-1,3314
-0,01219
-0,26601
-1,30462
0,144993
3,462654
4073,332
11,5
93,55301
0,093904
-1,42179
-1,32788
-0,01328
-0,27775
-1,29858
0,158402
3,616739
4062,012
12
95,00627
0,093485
-1,41766
-1,32417
-0,01441
-0,2894
-1,29224
0,172393
3,770385
4050,206
12,5
96,5199
0,093089
-1,41335
-1,32027
-0,01558
-0,30097
-1,2856
0,186965
3,923575
4037,916
13
98,0937
0,092716
-1,40888
-1,31617
-0,01679
-0,31243
-1,27866
0,202117
4,076291
4025,145
13,5
99,7275
0,092366
-1,40425
-1,31188
-0,01803
-0,32378
-1,27142
0,217847
4,228513
4011,895
14
101,4211
0,09204
-1,39944
-1,3074
-0,01931
-0,33503
-1,26389
0,234152
4,380225
3998,169
14,5
103,1743
0,091738
-1,39447
-1,30273
-0,02062
-0,34615
-1,25607
0,251031
4,531408
3983,969
15
104,9868
0,091458
-1,38934
-1,29788
-0,02197
-0,35714
-1,24797
0,268481
4,682044
3969,298
15,5
106,8585
0,091202
-1,38404
-1,29283
-0,02335
-0,368
-1,23957
0,286501
4,832115
3954,159
16
108,7892
0,09097
-1,37858
-1,28761
-0,02476
-0,37871
-1,2309
0,305088
4,981604
3938,554
16,5
110,7785
0,09076
-1,37295
-1,28219
-0,0262
-0,38928
-1,22195
0,324241
5,130494
3922,487
17
112,8263
0,090574
-1,36717
-1,27659
-0,02767
-0,3997
-1,21272
0,343956
5,278766
3905,96
23
17,5
114,9324
0,090412
-1,36122
-1,27081
-0,02916
-0,40995
-1,20323
0,364232
5,426403
3888,977
18
117,0963
0,090273
-1,35512
-1,26485
-0,03067
-0,42003
-1,19346
0,385066
5,573388
3871,541
18,5
119,318
0,090157
-1,34886
-1,2587
-0,03221
-0,42994
-1,18344
0,406455
5,719704
3853,655
19
121,5971
0,090064
-1,34244
-1,25238
-0,03377
-0,43967
-1,17315
0,428397
5,865334
3835,322
19,5
123,9334
0,089995
-1,33587
-1,24587
-0,03535
-0,44921
-1,16261
0,45089
6,010262
3816,546
20
126,3266
0,089949
-1,32914
-1,23919
-0,03695
-0,45855
-1,15182
0,47393
6,15447
3797,33
20,5
128,7763
0,089927
-1,32227
-1,23234
-0,03857
-0,4677
-1,14079
0,497515
6,297941
3777,678
21
131,2824
0,089928
-1,31524
-1,22531
-0,0402
-0,47664
-1,12952
0,521642
6,44066
3757,594
21,5
133,8444
0,089952
-1,30806
-1,2181
-0,04184
-0,48536
-1,11801
0,546308
6,582611
3737,081
22
136,4622
0,09
-1,30073
-1,21073
-0,04349
-0,49387
-1,10627
0,571511
6,723776
3716,144
22,5
139,1353
0,09
-1,29325
-1,20325
-0,04516
-0,50219
-1,09438
0,597246
6,86414
3694,785
23
141,8635
0,09
-1,28563
-1,19563
-0,04683
-0,51028
-1,08228
0,623512
7,003687
3673,01
23,5
144,6465
0,09
-1,27786
-1,18786
-0,04851
-0,51815
-1,07
0,650305
7,142401
3650,822
24
147,4838
0,09
-1,26995
-1,17995
-0,0502
-0,52579
-1,05752
0,677622
7,280267
3628,224
24,5
150,3753
0,09
-1,2619
-1,1719
-0,05189
-0,5332
-1,04487
0,705459
7,417269
3605,223
25
153,3204
0,09
-1,25371
-1,16371
-0,05359
-0,54037
-1,03203
0,733814
7,553393
3581,821
25,5
156,319
0,09
-1,24538
-1,15538
-0,05528
-0,5473
-1,01903
0,762682
7,688622
3558,023
26
159,3706
0,09
-1,23691
-1,14691
-0,05697
-0,55398
-1,00587
0,792061
7,822943
3533,833
26,5
162,4748
0,09
-1,22831
-1,13831
-0,05866
-0,56041
-0,99254
0,821948
7,95634
3509,256
27
165,6313
0,09
-1,21958
-1,12958
-0,06034
-0,56658
-0,97906
0,852337
8,088799
3484,297
27,5
168,8398
0,09
-1,21071
-1,12071
-0,06202
-0,5725
-0,96544
0,883227
8,220305
3458,959
28
172,0998
0,09
-1,20171
-1,11171
-0,06369
-0,57815
-0,95168
0,914613
8,350844
3433,248
28,5
175,411
0,09
-1,19258
-1,10258
-0,06534
-0,58353
-0,93779
0,946492
8,480403
3407,169
29
178,773
0,09
-1,18332
-1,09332
-0,06699
-0,58865
-0,92376
0,978859
8,608966
3380,725
29,5
182,1854
0,09
-1,17394
-1,08394
-0,06862
-0,59348
-0,90962
1,011712
8,736521
3353,923
30
185,6477
0,09
-1,16444
-1,07444
-0,07024
-0,59805
-0,89537
1,045046
8,863054
3326,766
30,5
189,1597
0,09
-1,15481
-1,06481
-0,07184
-0,60233
-0,88101
1,078857
8,988552
3299,26
31
192,7208
0,09
-1,14506
-1,05506
-0,07342
-0,60633
-0,86655
1,113141
9,113001
3271,41
31,5
196,3306
0,09
-1,13519
-1,04519
-0,07498
-0,61004
-0,852
1,147895
9,236389
3243,221
32
199,9888
0,09
-1,12521
-1,03521
-0,07651
-0,61346
-0,83736
1,183115
9,358703
3214,698
32,5
203,6949
0,09
-1,11511
-1,02511
-0,07802
-0,6166
-0,82265
1,218795
9,47993
3185,846
33
207,4485
0,09
-1,1049
-1,0149
-0,07951
-0,61943
-0,80786
1,254933
9,600058
3156,67
33,5
211,2492
0,09
-1,09458
-1,00458
-0,08096
-0,62198
-0,79301
1,291524
9,719075
3127,176
34
215,0964
0,09
-1,08414
-0,99414
-0,08239
-0,62422
-0,77811
1,328563
9,836968
3097,369
34,5
218,9898
0,09
-1,0736
-0,9836
-0,08379
-0,62617
-0,76315
1,366047
9,953727
3067,254
35
222,9289
0,09
-1,06296
-0,97296
-0,08515
-0,62782
-0,74816
1,403971
10,06934
3036,837
35,5
226,9133
0,09
-1,05221
-0,96221
-0,08648
-0,62916
-0,73313
1,442331
10,18379
3006,123
36
230,9425
0,09
-1,04135
-0,95135
-0,08777
-0,6302
-0,71807
1,481122
10,29708
2975,118
24
36,5
235,016
0,09
-1,0304
-0,9404
-0,08902
-0,63093
-0,70299
1,52034
10,40918
2943,827
37
239,1334
0,09
-1,01935
-0,92935
-0,09024
-0,63136
-0,68791
1,55998
10,5201
2912,255
37,5
243,2942
0,09
-1,0082
-0,9182
-0,09141
-0,63149
-0,67281
1,600038
10,62981
2880,409
38
247,4979
0,09
-0,99696
-0,90696
-0,09254
-0,6313
-0,65772
1,64051
10,73831
2848,294
38,5
251,7441
0,09
-0,98563
-0,89563
-0,09362
-0,63081
-0,64265
1,68139
10,8456
2815,916
39
256,0323
0,09
-0,97421
-0,88421
-0,09466
-0,63001
-0,62759
1,722674
10,95164
2783,28
39,5
260,3619
0,09
-0,96269
-0,87269
-0,09565
-0,62891
-0,61255
1,764358
11,05645
2750,393
40
264,7325
0,09
-0,9511
-0,8611
-0,09659
-0,6275
-0,59755
1,806436
11,16001
2717,259
40,5
269,1437
0,09
-0,93942
-0,84942
-0,09748
-0,62578
-0,58259
1,848904
11,26231
2683,885
41
273,5948
0,09
-0,92765
-0,83765
-0,09832
-0,62375
-0,56768
1,891758
11,36334
2650,277
41,5
278,0854
0,09
-0,91581
-0,82581
-0,0991
-0,62142
-0,55282
1,934991
11,46309
2616,44
42
282,615
0,09
-0,90389
-0,81389
-0,09983
-0,61879
-0,53803
1,9786
11,56156
2582,38
42,5
287,1831
0,09
-0,89189
-0,80189
-0,10051
-0,61585
-0,52331
2,02258
11,65873
2548,104
43
291,7892
0,09
-0,87982
-0,78982
-0,10112
-0,61261
-0,50867
2,066925
11,7546
2513,617
43,5
296,4327
0,09
-0,86768
-0,77768
-0,10168
-0,60907
-0,49411
2,111631
11,84916
2478,926
44
301,1132
0,09
-0,85546
-0,76546
-0,10217
-0,60523
-0,47965
2,156692
11,9424
2444,035
44,5
305,8301
0,09
-0,84318
-0,75318
-0,10261
-0,6011
-0,46529
2,202104
12,03431
2408,952
45
310,583
0,09
-0,83084
-0,74084
-0,10298
-0,59667
-0,45103
2,247862
12,1249
2373,682
45,5
315,3712
0,09
-0,81843
-0,72843
-0,10329
-0,59195
-0,43689
2,293961
12,21414
2338,231
46
320,1942
0,09
-0,80596
-0,71596
-0,10353
-0,58693
-0,42288
2,340395
12,30204
2302,605
46,5
325,0516
0,09
-0,79343
-0,70343
-0,1037
-0,58163
-0,40899
2,387159
12,38858
2266,811
47
329,9427
0,09
-0,78085
-0,69085
-0,10381
-0,57605
-0,39523
2,434248
12,47377
2230,854
47,5
334,8671
0,09
-0,7682
-0,6782
-0,10385
-0,57018
-0,38162
2,481658
12,55759
2194,741
48
339,8242
0,09
-0,75551
-0,66551
-0,10382
-0,56404
-0,36816
2,529383
12,64004
2158,477
48,5
344,8135
0,09
-0,74277
-0,65277
-0,10372
-0,55762
-0,35486
2,577417
12,72112
2122,069
49
349,8344
0,09
-0,72998
-0,63998
-0,10354
-0,55093
-0,34172
2,625756
12,80081
2085,523
49,5
354,8864
0,09
-0,71714
-0,62714
-0,1033
-0,54397
-0,32874
2,674394
12,87911
2048,844
50
359,9689
0,09
-0,70426
-0,61426
-0,10298
-0,53674
-0,31595
2,723326
12,95603
2012,04
50,5
365,0814
0,09
-0,69133
-0,60133
-0,10259
-0,52926
-0,30333
2,772547
13,03154
1975,115
51
370,2233
0,09
-0,67837
-0,58837
-0,10212
-0,52151
-0,29091
2,822051
13,10566
1938,077
51,5
375,3942
0,09
-0,66537
-0,57537
-0,10158
-0,51352
-0,27868
2,871833
13,17837
1900,931
52
380,5933
0,09
-0,65233
-0,56233
-0,10096
-0,50527
-0,26665
2,921888
13,24967
1863,683
52,5
385,8203
0,09
-0,63926
-0,54926
-0,10026
-0,49679
-0,25483
2,972211
13,31956
1826,34
53
391,0744
0,09
-0,62615
-0,53615
-0,09948
-0,48806
-0,24321
3,022795
13,38803
1788,907
53,5
396,3552
0,09
-0,61302
-0,52302
-0,09863
-0,4791
-0,23182
3,073637
13,45509
1751,391
54
401,6622
0,09
-0,59986
-0,50986
-0,0977
-0,46992
-0,22065
3,124729
13,52072
1713,798
54,5
406,9946
0,09
-0,58668
-0,49668
-0,09669
-0,4605
-0,20971
3,176067
13,58492
1676,133
55
412,3521
0,09
-0,57348
-0,48348
-0,0956
-0,45087
-0,199
3,227646
13,6477
1638,404
25