Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG QUỐC GIA MÔN TIN HỌC 12_ 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.9 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
LỚP 12 THPT DỰ THI QUỐC GIA, NĂM HỌC 2010-2011
MÔN THI: TIN HỌC
Thời gian làm bài thi: 180 phút
Ngày thi: 07/12/2010
(Đề thi có 2 trang)

Bài 1: Những chú dế (6 điểm)
Tên file chương trình ‘CRICKETS.PAS’
Dọc theo một bờ đê được tính từ trái qua phải có n+1 cái hang, cái hang thứ i có độ cao hi, có n chú dế đang
sinh sống (được đánh số lần lượt từ 1 đến n), chú dế thứ i sống trong cái hang thứ i, hang thứ n+1 có độ cao
lớn nhất trong mọi hang (giả sử ta cho nó có độ cao là -1). Khi có một hiện tượng nào đó bất thường xảy ra
với bờ đê đó, mỗi chú dế ra khỏi hang và sẽ thực hiện một số bước nhảy, chú dế thứ i sẽ thực hiện ji lần
nhảy, mỗi lần nhảy thì một chú dế sẽ nhảy qua ngay nơi bên phải nhưng có độ cao tốt hơn (lớn hơn) chỗ
hiện tại của nó. Như vậy, sau khi n chú dế thực hiện hết số bước nhảy của nó thì có nơi có thể khơng có hay
có một vài chú dế sinh sống, trong trường hợp chú dế đã đến hang có độ cao hn+1 thì khơng thực hiện nhảy
tiếp nữa.
Yêu cầu: Hãy xác định độ cao nơi ở mới của mỗi chú dế.
Dữ liệu vào từ file „CRICKETS.INP‟:
 Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương n (n≤106).
 Dòng thứ hai chứa n số nguyên dương h1, h2,… hn (hi≤106; i=1,2,…n).
 Dòng thứ hai chứa n số nguyên dương j1, j2,… jn (ji≤106; i=1,2,…n).
Kết quả ghi vào file „CRICKETS.OUT‟: một dòng chứa n số nguyên là độ cao nơi ở mới của mỗi chú dế.
Ví dụ
CRICKETS.INP CRICKETS.OUT
8
4 5 5 -1 -1 8 8 -1


31456238
12134212
Ghi chú: Có 50% số test với n≤10000.
Bài 2: Hệ thống bài tập (7 điểm)
Tên file chương trình ‘HOMEWORK.PAS’
Thầy giáo tin học cho lớp n bài tập về nhà (được đánh số lần lượt từ 1 đến n), trong đó có những bài chỉ có
thể giải được sau khi đã làm một số bài khác. An không có đủ thời gian làm bài, vì thế sau khi đọc đề bài tất
cả các bài tập đó, An đã ước lượng thời gian cho từng bài và thấy rằng mình chỉ có thể làm được n-1 bài
trong n bài đó.
Cho các số nguyên n, m và ti. Trong đó, n là số lượng bài tập, m là số cặp quan hệ dạng (x, y) cho biết bài y
phải làm sau bài x, ti là thời gian làm bài thứ i.
Yêu cầu: Hãy xác định thời gian tối thiểu cần thiết để An thực hiện được kế hoạch của mình.
Dữ liệu vào từ file „HOMEWORK.INP‟:
 Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương n và m (n≤106; m≤106).
 Dòng thứ hai chứa n số nguyên dương t1, t2,… tn (ti≤106; i=1,2,…n).
 Mỗi dòng trong m dòng sau chứa 2 số nguyên dương x, y (x, y≤n; x≠y).


Kết quả ghi vào file „HOMEWORK.OUT‟: một số nguyên dương là thời gian tối thiểu tìm được.
Ví dụ
HOMEWORK.INP HOMEWORK.OUT
55
11
12345
12
53
13
34
24
Ghi chú: Có 50% số test với n≤100.

Bài 3: Con đường mịn (7 điểm)
Tên file chương trình ‘TRAIL.PAS’
Một nơng trại nọ rất rộng có một con đường mịn rất dài, để cho con đường này mát mẻ người chủ nông trại
trồng n cây vừa để lấy bóng mát và vừa để sinh lợi về kinh tế, các cây được trồng dọc theo con đường (có
thể xem như trên một đường thẳng). Qua nhiều năm, các cây đó lớn lên, người chủ nơng trại muốn chặt đi
một số cây và chỉ giữ lại một số cây đảm bảo nguyên tắc của ông đưa ra:
 Giả sử rằng các cây được đánh số thứ tự lần lượt từ 1 đến n (dọc theo đường mịn), cây thứ i có giá trị
kinh tế ai.
 Trong số các cây giữ lại phải đảm bảo khơng có cây nào có giá trị kinh tế quá tổng giá trị kinh tế 2 cây
khác.
 Số lượng cây giữ lại phải là nhiều nhất.
Yêu cầu: Hãy xác định số lượng cây được giữ lại đảm bảo nguyên tắc trên.
Dữ liệu vào từ file „TRAIL.INP‟:
 Dòng đầu là số nguyên dương n (n≤5*105).
 n dòng tiếp theo, dòng thứ i là số nguyên dương ai (ai≤2*109; i=1,2…n).
Kết quả ghi vào file „TRAIL.OUT‟ số lượng cây được giữ lại thỏa điều kiện trên.
Ví dụ:
TRAIL.INP
TRAIL.OUT
5
3
2
5
7
1
3
Ghi chú: Có 50% số test với n≤100.
------------- HẾT ------------

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Chữ ký giám thị số 1: . . . . . . . . . . . . . . .


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT, NĂM 2010 – 2011
MÔN THI: TIN HỌC
Thời gian làm bài thi: 180 phút
Ngày thi: 2 – 11 – 2010
(Đề thi có 2 trang)

Bài 1 (8 điểm)
Mã bài: WELCGATE
Để chào mừng đại lễ 1000 năm Thăng Long - Hà Nội, UBND TP. Hà Nội quyết định giao cho
Sở Qui hoạch kiến trúc xây dựng N cổng chào trên N con đường của TP. Hà Nội nhằm tôn vinh v ẻ
đẹp của Thủ Đô . Các con đường được đánh số từ 1 đến N, các cổng chào được đánh số từ 1 đến N.
Nếu cổng chào i xây dựng trên con đường j thì điểm thẩm mỹ đạt được là a[i,j] (1<=i; j<= N).
Yêu cầu: Viết chương trình giúp sở Qui hoạch kiến trúc Hà Nội xây dựng tất cả các cổng chào trên
các con đường sao cho tổng điểm thẩm mỹ là lớn nhất
Dữ liệu vào: file “Welcgate.inp”
- Dịng đầu mơ tả số ngun N
- N dịng tiếp theo, mô tả bảng 2 chiều N x N; phần tử hàng i, cột j mô tả điểm của cổng thứ i được
xây dựng trên con đường thứ j.
Dữ liệu ra:“Welcgate.out”
- Dịng đầu chứa một số ngun mơ tả tổng điểm lớn nhất tìm được

- Dịng thứ 2 chứa N số nguyên, số thứ i có giá trị j mô tả cổng thứ i xây dựng trên con đường thứ j
Ví dụ:
Welcgate.inp
Welcgate.out
5
69
12345
21345
10 9 8 7 6
11 12 13 14 15
16 17 18 19 20
21 22 23 24 25
Bài 2 (7 điểm)
Mã bài: NETWORK
Để tăng cường ứng dụng CNTT trong ngành Giáo dục & và Đào Tạo (GDĐT) của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Sở GDĐT tỉnh Bà Rịa Vũng tàu đã xây dựng N trạm truyền dữ liệu đặt nhiều nơi trong
toàn Tỉnh, các trạm được đánh số từ 1 đến N. Sau đó đã tiến hành nối mạng giữa các trạm để thông
tin liên lạc trong nội bộ của Ngành, tuy nhiên trong số N trạm truyền dữ liệu trên thì có một số trạm
chưa được nối mạng được với nhau (vì vị trí địa lý của trạm và điều kiện kinh tế, kỹ thuật của địa
phương). Một nhân viên đang ở trạm U muốn gửi tới trạm V một thơng điệp nhưng khơng xác định
là có gửi được hay khơng.
u cầu: Hãy viết chương trình cho biết có thể truyền một thơng điệp từ điểm U đến điểm V hay
khơng? Nếu có hãy ghi ra các trạm theo thứ tự mà thơng điệp đó phải đi qua.
Dữ liệu vào: file: “NetWork.inp” có chứa 2 dịng
- Dịng đầu ghi ba số N, U, V (1< U, V < N <=100) mỗi số cách nhau một khoảng trắng.


- Từ dòng thứ 2 trở đi, mỗi dòng ghi hai số i, j cách nhau bằng một khoảng trắng nếu giữa 2 trạm
được nối mạng.
Dữ liệu ra: file “Network.out”
- Nếu có thể truyền thơng điệp từ trạm U đến trạm V thì ghi tên các theo thứ tự trong hành trình từ

trạm U đến trạm V.
- Nếu khơng thể gửi thơng điệp từ trạm U đến trạm V thì ghi vào file số -1.


Ví dụ:
NETWORK.INP NETWORK.OUT
736
3256
13
15
25
32
47
56

3
1
4

2
6

7
5

Bài 3 (5 điểm)
Mã bài: PICKGOLD
Sau khi Aladin bị 40 tên cướp bắt, do biết Aladin là người tốt bụng nên chúng đã nghĩ ra rất
nhiều cách để có thể cho Aladin một số vàng và rời khỏi nơi đó. Một trong những cách chúng đưa
ra như sau: chúng dắt Aladin vào một mảnh vườn được thiết kế theo dạng lưới ô vuông gồm N hàng

và N cột (N lẻ). Trong đó các bức tường được xây lên dọc theo các hàng để tạo thành một lối đi
(theo hình mơ tả). Mảnh vườn đó chỉ có 1 lối vào và 1 lối ra, trên mỗi ô chúng để một số thỏi vàng,
chúng cho phép Aladin di qua ô nào thì có thể lấy đi các thỏi vàng ở ô đó nhưng bắt buộc là không
được lấy vàng ở 2 ơ liên tiếp nhau trên đường đi.

(hình mơ tả với kích thước 5*5 của mảnh vườn)
Yêu cầu: Hãy viết chương trình giúp cho Aladin có thể lấy được số thỏi vàng nhiều nhất.
Dữ Liệu vào: file „Pickgold.inp‟:
 Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương N (N ≤99)
 N dòng tiếp theo mô tả bảng 2 chiều gồm N x N, mỗi số nguyên dương được mô tả là số thỏi
vàng để ở ơ tương ứng (có giá trọ nhỏ hơn 106).
Dữ liệu ra: file „Pickgold.out‟
- Một số nguyên là là số thỏi vàng nhiều nhất mà Aladin nhận được.
(hai phần tử đứng kế nhau cách nhau một dấu cách)
Ví dụ:
GOLD.INP
GOLD.OUT
3
16
373
231
163

------------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------------

Họ tên thí sinh:……………………………………
Số báo danh:………………………………………

Chữ ký GT 1:…………………..



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Lý thuyết Tin học chứng chỉ A

Thời gian làm bài: 30 phút; Khoá ngày 19-12-2010
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong Windows Explorer để chọn chế độ hiển thị các thông tin về dung lượng, ngày tháng cập nhật, ta chọn :
A. View\Details
B. View\Icons
C. View\Thumbnails D. View\List
Câu 2: Gán thuộc tính chỉ cho phép đọc đối với tập tin, ta nhấn phải chuột lên tập tin đó, chọn Properties:
A. Chọn Hidden.
B. Chọn Type.
C. Chọn Read Only.
D. Chọn Advanced.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
B. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tập tin và thư mục.
C. WinRar là một trong những hệ điều hành.
D. Bkav là phần mềm diệt virus.
Câu 4: Ổ đĩa DVD chỉ đọc được các loại đĩa :
A. Đĩa CD, VCD và đĩa DVD
B. Đĩa VCD

C. Đĩa DVD
D. Đĩa VCD và đĩa DVD
Câu 5: Trong Internet Explorer, công cụ History dùng để:
A. Liệt kê các trang Web đã duyệt trong quá khứ. B. Liệt kê các trang Web ưa thích.
C. Liệt kê số người dùng mạng Internet.
D. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
Câu 6: Trong Excel, cho biết kết quả khi nhập công thức =LEN(TRIM("EXCEL"))
A. 11
B. 13
C. 9
D. 5
Câu 7: Khi gửi thư điện tử (E-mail) muốn gởi tập tin đính kèm ta chọn mục:
A. Send File
B. To File
C. Attach File
D. Add File
Câu 8: Với dịch vụ thư điện tử (E-mail), phát biểu nào dưới đây là sai :
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình.
B. Hai người có thể có cùng địa chỉ hộp thư giống nhau nhưng mật khẩu khác nhau.
C. Có thể gửi cùng lúc một thư cho 20 người có địa chỉ hộp thư khác nhau.
D. Tập tin đính kèm có thể nhiễm virus, cho nên cần kiểm tra trước khi sử dụng.
Câu 9: Trong MS PowerPoint muốn tạo hiệu ứng khi chuyển slide, ta chọn mục nào trong menu Slide Show:
A. Setup Show
B. Slide Transition
C. Custom Animation D. Custom Shows
Câu 10: Trong Excel, ta có thể sắp xếp dữ liệu của bảng tính theo:
A. Cột hoặc hàng.
B. Vừa cột và hàng.
C. Hàng.
D. Cột.

Câu 11: Trong Excel, công thức =RIGHT(“LEFT”,2) cho giá trị là:
A. LE
B. HT
C. RI
D. FT
Câu 12: Khi thao tác trong PowperPoint, vị trí của Slide mới được chèn vào tài liệu luôn nằm ở:
A. Slide cuối cùng.
B. Trước Slide hiện hành.
C. Sau Slide hiện hành.
D. Slide đầu tiên.
Câu 13: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng
menu:

A. ToolsFolder Option

B. View Show/Hidden


C. View Folder
D. Tools Show/Hidden
Câu 14: Trong Internet explorer muốn xóa đi các địa chỉ Web đã truy cập, ta chọn lệnh trong menu :
A. View\Explorer bar.
B. Tools\Internet options.
C. Edit\Cut.
D. File\Properties.
Câu 15: Trong Windows Explorer, lệnh Send to... có chức năng:
A. Di chuyển tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.
B. Di chuyển tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
C. Sao chép tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
D. Sao chép tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.

Câu 16: Trong Windows, tên tập tin dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trống)?
A. 16 ký tự
B. 32 ký tự
C. 255 ký tự
D. 64 ký tự
Câu 17: Trong Excel, hàm COUNTA dùng để:
A. Đếm các ơ có chứa giá trị số.
B. Đếm các ơ có chứa giá trị.
C. Đếm các ơ thỏa mãn một điều kiện nào đó.
D. Đếm các ơ trống.
Câu 18: 1000 byte đúng bằng:
A. 8000 bit
B. 1KB.
C. 10KB.
D. 10000 bit
Câu 19: Khi làm việc với Excel, để chuyển nhanh con trỏ về ô cuối cùng của vùng dữ liệu, ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl-End
B. Ctrl – Shift – End
C. Ctrl – Home
D. Shift – Home
Câu 20: Khi thao tác trong PowperPoint, muốn trình chiếu Slide hiện hành ta dùng tổ hợp phím:
A. CTRL+F5.
B. Alt+F5.
C. F5.
D. Shift+F5.
Câu 21: Trong các đơn vị lưu trữ thông tin sau, đơn vị bé nhất là ?
A. GB
B. Byte
C. TB
D. MB

Câu 22: Trong MS-Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và lệnh sau:
A. Edit  Clear..., All B. Edit  Fill
C. Edit  Cut
D. Edit Delete
Câu 23: Khi tìm kiếm tập tin người ta dùng dấu ? để thay thế cho:
A. Nhiều ký tự bất kỳ. B. 1 ký tự chữ hoa.
C. 1 ký tự số.
D. 1 ký tự bất kỳ.
Câu 24: Trong Word, để hiển thị hoặc ẩn thanh thước (Ruler) trên giao diện làm việc ta chọn :
A. Format/Ruler
B. Window/Ruler
C. View/Ruler
D. Edit/Ruler
Câu 25: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong cơng thức tính tốn, chương trình thơng báo lỗi:
A. #VALUE!
B. #NAME!
C. #FOMULA!
D. #N/A!
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

KỲ THI CC TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
Khố thi ngày 19-12-2010
Môn thi: thực hành
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)


ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: MS-WORD (4,5 điểm)
Thí sinh khởi động chương trình soạn thảo văn bản MS-WORD và thực hiện 4 yêu cầu sau đây:


1. Mở một tập tin mới để làm bài và lưu tên bài là số báo danh của chính thí sinh.(vd: 130001.Doc);
2. Định dạng trang in văn bản: khổ giấy A4, theo hướng đứng của trang và căn lề trái: 3cm, lề phải: 2cm, lề
trên và lề dưới: 2cm . Hình ảnh : Tuỳ chọn; tuy nhiên kích thước điều chỉnh sao cho phù hợp với văn bản;
3. Nhập và định dạng đoạn văn bản theo mẫu sau đây:


Ngày 20.1, thêm nhiều trường ĐH-CĐ tiếp tục công bố chỉ tiêu
và các thông tin mới nhất về tuyển sinh năm 2010.
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM: Dự kiến tuyển 4.800 chỉ tiêu
(CT), tuyển sinh trong cả nước. Riêng ngành Tiếng Anh, Tiếng
Pháp môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. …..
Bậc ĐH như sau: Cơ khí chế biến bảo quản nơng sản thực

phẩm (NSTP): 60 CT (A); Cơ khí nơng lâm: 60 (A); Chế biến
lâm sản (Chế biến lâm sản, Công nghệ giấy và bột giấy,
Thiết kế đồ gỗ nội thất): mỗi chuyên ngành 60 CT (A);
Hà Ánh - Diệu Hiền

(thí sinh được thay thế bằng hình ảnh
khác)

4. Thốt khỏi MS-WORD hoặc thu nhỏ màn hình để tiếp tục làm phần 2.
PHẦN II : MS EXCEL (5,5 điểm)


Yêu cầu :

1. Nhập bảng dữ liệu trên, định dạng theo mẫu.(1 điểm)
1. Lập cơng thức Tính mệnh giá bằng cách dựa vào bảng cước Internet của từng loại thẻ.(1 điểm)
2. Lập công thức Đổi thời gian truy cập từ giờ sang phút.(0.5 điểm)
3. Lập cơng thức Tính số tiền đã truy cập biết rằng số tiền ấy bằng số phút truy cập nhân với giá
được cho trong bảng cước Internet.(1.5 điểm)
4. Lập công thức Tính số tiền cịn lại và làm trịn đến nghìn đồng biết rằng số tiền cịn lại bằng
Mệnh giá trừ cho số tiền đã truy cập.(1.5 điểm)

Trang 9/17


-----------------HẾT-----------------

H ƯỚNG DẪN CHẤM

Khóa thi 19-12-2010

MƠN THI: TIN HỌC ( Phần thực hành)
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: MS-WORD (4.5 điểm)
- Định dạng đúng trang in :

1.0 điểm

- Nhập đúng (chính tả) và định dạng toàn bộ văn bản:

1.5 điểm


- Tạo và định dạng đúng WordArt:

1.0 điểm

- Chèn hình ảnh:

0.5 điểm
(thí sinh đặt tên file đúng qui định : 0.5đ)

PHẦN II : MS EXCEL (5.5 điểm)

1. Nhập bảng dữ liệu trên, định dạng theo mẫu.

(1 điểm)

1. Lập cơng thức Tính mệnh giá bằng cách dựa vào bảng cước Internet của từng loại thẻ. (1 điểm)
C3= VLOOKUP(B3;$B$10:$D$13;2;0)
2. Lập công thức Đổi thời gian truy cập từ giờ sang phút.
điểm)

(0.5

D3=D3*60
3. Lập cơng thức Tính số tiền đã truy cập biết rằng số tiền ấy bằng số phút truy cập nhân với giá
được cho trong bảng cước Internet.
(1.5
điểm)
F3=E3*VLOOKUP(B3;$B$10:$D$13;3;0)
4- Tính số tiền cịn lại:


(1.5

điểm)
Trang 10/17


(Đề 2: thay hàm VLOOKUP bằng HLOOKUP)
- HẾT -

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT, NĂM 2010 – 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN THI: TIN HỌC
(Hướng dẫn này gồm trang)

Bài 1: (8 điểm) WELCGATE
Demo WELCGATE
Program WELCGATE;
Const max=100;
Var f:text;n,currentsum,currentmax:integer;
a:array[1..max,1..max]of integer;
notuse:array[1..max]of boolean;
x,xmax:array[1..max]of integer;
Procedure Readfile;
var i,j:integer;
begin
assign(f,'welcgate.inp');

reset(f);
readln(f,n);
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do read(f,a[i,j]);
close(f);
end;
Procedure ini;
begin
Currentmax:=0;Currentsum:=0;
Readfile;
Fillchar(notuse,n,true);
end;

Trang 11/17


Procedure Writefile;
var i:integer;
Begin
assign(f,'welcgate.out');
rewrite(f);
Writeln(f,currentmax);
For i:=1 to n do write(f,' ',xmax[i]);
close(f);
end;
Procedure testmax;
var i:integer;
begin
if currentsum>currentmax then
begin

currentmax:=currentsum;
For i:=1 to n do xmax[i]:=x[i];
end;
end;
Procedure Try(i:integer);
var j:integer;
begin
For j:=1 to n do
if notuse[j] then
begin
x[i]:=j;
notuse[j]:=false;
currentsum:=currentsum+a[i,j];
if i= n then testmax
else try(i+1);
notuse[j]:=true;
currentsum:=currentsum-a[i,j];
end;
end;
Begin
ini;
try(1);
Writefile;
End.

Câu 2 (7 điểm): NETWORK
-Thuật toán: sử dụng thuật toán duyệt đồ thị theo chiều sâu(DFS).
 Bắt đầu duyệt từ đình u bằng thuật tốn DFS(u).
 Nếu visit[v]=true, có nghĩa v đã thăm => giữa u và v có đường đi.
 Để in đường đi ta dùng mảng truoc để lưu đường đi từ u đến v trong đồ thị (truoc[u]=v, có

nghĩa muốn đến u trước tiên phải qua v).
Demo NETWORK
Program NETWORK;
Const Max=100;
Type Dothi=array[1..Max,1..Max] of 0..1;
Var DT:Dothi;
visit:array[1..Max] of boolean;
truoc,dd:array[1..Max] of byte;
N,u,v:Byte;
fin,fout: Text;
Trang 12/17


Procedure Init;
var i,j: byte;
Begin
assign(fin,'Network.inp');
Reset(fin);
{Khoi tao cac gia tri N,i,j}
Readln(fin,N,u,v);
{Khoi tao gia tri cho do thi DT}
Fillchar(DT, sizeof(DT),0);
While not EOF(fin) Do
Begin
readln(fin,i,j);
DT[i,j]:=1;
DT[j,i]:=1;
end;
Close(fin);
{Khoi tao gia tri cho mang visit}

Fillchar(visit, sizeof(visit),False);
{Khoi tao mang truoc}
Fillchar(truoc, sizeof(truoc),0);
Fillchar(dd, sizeof(dd),0);
{Mo file de ghi}
assign(fout,'Network.out');
Rewrite(fout);
End;
{Thu tuc DFS duyet do thi theo chieu sau}
Procedure DFS(u:Byte);
var v: byte;
Begin
{Tham u}
visit[u]:=true;
For v:=1 to N do
if (not visit[v]) and (DT[u,v]=1) then
Begin
truoc[v]:=u;
DFS(v);
end;
end;

Trang 13/17


{Thu tuc ghi duong di cua hanh trinh}
Procedure Path(u,v:byte);
var k,i: byte;
Begin
DFS(u);

if visit[v] then
Begin
k:=1;
dd[k]:=v;
While truoc[v]<>u do
Begin
inc(k);
dd[k]:=truoc[v];
v:=truoc[v];
end;
inc(k);
dd[k]:=u;
{Ghi duong di vao file}
For i:=K downto 1 do
Write(fout,dd[i],' ');
end
else Write(fout,-1);
Close(fout);
end;
BEGIN
Init;
Path(u,v);
END.
Câu 3 (5 điểm): PICKGOLD
Demo PICKGOLD
Program PICKGOLD;
Const fi='PICKGOLD.INP';
fo='PICKGOLD.OUT';
Var b:array[1..99,1..99]of longint;
a:array[1..9801]of longint;

t:array[1..9801]of longint;
n,m:integer;
kq:longint;
f:text;
{đổi thành dãy 1 chiều}
procedure doiday;
var i,j:integer;
begin
m:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then
for j:=1 to n do
begin
inc(m);
a[m]:=b[i,j];
end
Trang 14/17


else
for j:=n downto 1 do
begin
inc(m);
a[m]:=b[i,j];
end;
end;
{thủ tục đọc file}
procedure Readfile;
var i,j:integer;
begin

assign(f,fi);reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do
begin
for j:=1 to n do
read(f,b[i,j]);
readln(f);
end;
close(f);
end;
{thủ tục ghi kết quả}
procedure Writefile;
var i:integer;
begin
assign(f,fo);rewrite(f);
writeln(f,kq);
close(f);
end;
{thủ tục quy hoạch động}
procedure Dynamic;
var i,j:integer;
max:longint;
begin
doiday;
kq:=0;
fillchar(t,sizeof(t),0);
t[1]:=a[1];
t[2]:=a[2];
for i:=3 to m do
begin

max:=0;
for j:=1 to i-2 do
if t[j]>max then
max:=t[j];
t[i]:=max+a[i];
if t[i]>kq then kq:=t[i];
end;
end;
{chương trình chính}
Begin
Readfile;
Dynamic;
Writefile;
End.

Trang 15/17


================Hết================

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
LỚP 12 THPT DỰ THI QUỐC GIA, NĂM HỌC 2010-2011

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MƠN THI: TIN HỌC
(Hướng dẫn chấm có 1 trang)
Bài 1: Những chú dế (6 điểm)

Chấm theo test, bộ gồm 24 test (mỗi test 0.25 điểm).
Test
01
02
03
04
05
06
07
08
09


CRICKETS.INP CRICKETS.OUT
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

Bài 2: Hệ thống bài tập (7 điểm)
Chấm theo test, bộ gồm 28 test (mỗi test 0.25 điểm).
Test

01
02
03
04
05
06
07
08
09


HOMEWORK.INP HOMEWORK.OUT
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

Bài 3: Con đường mòn (7 điểm)
Chấm theo test, bộ gồm 28 test (mỗi test 0.25 điểm).
Test
01
02
03
04

05
06
07

TRAIL.INP

TRAIL.OUT

...
...
...
...
...
...
...
Trang 16/17


08
09


...
...
...
------ HẾT ------

mamon
LTA13
LTA13

LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13
LTA13

made
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

dapan
A
C
C
A
A
D
C
B
B
A
D

C
A
B
D
C
B
A
A
D
B
D
D
C
B

Trang 17/17



×