Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 12 phan bon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 25 trang )


Trồng cây
cho nhiều
trái to

Mùa màng
bội thu

Hoa quả
tươi tốt


Chúng ta xem hai hình ảnh sau và có
nhận xét gì về hình ảnh đó ?
Không dùng
phân bón

 Cây kém phát triển

Dùng phân
bón

 Cây phát triển tốt


Phân bón có vai trò như
thế nào đối với sự phát
triển của cây?


BÀI


Bµi: 12
12

PHÂN BÓN HÓA HỌC

Phân bón hoá học là những hoá chất
có chứa các nguyên tố dinh dưỡng,
được bón cho cây nhằm nâng cao
năng suất cây trồng.

N P K

H
O

C


BÀI
Bµi: 12
12

PHÂN BÓN HÓA HỌC

PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN ĐẠM

PHÂN LÂN

PHÂN KALI



PHÂN BÓN HÓA HỌC
Cây sử dụng ở
dạng ion
Tác dụng

Phân Đạm

Phân Lân

Phân Kali

NO3- và NH4+

PO43-

K+

- Kích thích quá
trình sinh trưởng
của cây.
- Làm tăng tỉ lệ
protêin thực vật.

Độ dinh dưỡng % N
được tính dựa trên

+ Thúc đẩy quá - Giúp cây hấp
trình sinh hoá ở

thụ đạm.
thời
kỳ
sinh - Cần thiết cho
trưởng của cây.
việc tạo đường,
+ Làm cho cành
chất bột, chất
lá khoẻ, hạt chắc,

củ quả to…
- Tắng sức chịu
bệnh, chịu rét,
chịu hạn cảu
cây.
% P 2 O5

% K2 O


Đạm amoni

Điều chế: Cho amoniac tác
dụng với axit tương ứng
Ví dụ:
2NH3 + H2SO4

Đạm nitrat

Cho HNO3 + muối

cacbonat của các kim
loại tương ứng.
Ví dụ:

(NH4)2SO4

CaCO3+2HNO3

CO2+ 2NH3 → (NH2)2CO +
H2 O

* Không bón cho đất kiềm:
(NH2)2CO + 2H2O →(NH4)2CO3
(NH4)2CO3 → 2NH4+ + CO32NH4+ + OH- →NH3 + H2O

Ca(NO3)2+ CO2+ H2O

Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ
nhưng cũng dễ bị rửa trôi.

Đạm ure


a. Supephotphat đơn:
• Điều chế:
Quặng photphorit hoặc apatit + Axit sunfuric đặc
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
- Cây đồng hoá Ca(H2PO4)2
- Phần CaSO4 không có ích làm cứng đất
b. Supephotphat kép.

- Điều chế axit phophoric
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4
2H3PO4 + 3CaSO4
- Cho axit photphoric tác dụng với photphorit hoặc
quặng apatit
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4
3Ca(H2PO4)2


BÀI
Bµi: 12
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

PHÂN BÓN HÓA HỌC

* Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(chứa 12-14% P2O5)
* Điều chế:

II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
1. Nguyên tố dinh dưỡng

2. Tác dụng

Apatit
Than cốc
Đá xà vân
3. Độ dinh dưỡng
* Ứng dụng: Bón cho loại đất chua
Apatit
(hay
4. Nơi phân bố
1> làm lạnh
photphorit)
bằng H2O
10000C
5. Phân loại
SP
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
2> Sấy khô
Than cốc
BÓN KHÁC
3> Nghiền
Đá xà vân
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

thành bột

Phân lân
nung chảy



BÀI
Bµi: 12
12

PHÂN BÓN HÓA HỌC

I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI

1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp

2. Phân vi lượng

PHÂN KALI


PHÂN KALI

- Là loại phân chua sinh lí:
+ Để khô: độ rời tốt, dễ bón
+ Để ẩm: phân kết dính lại
khó sử dụng



Phân sử dụng thích hợp cho nhiều
loại cây trồng. Sử dụng có hiệu
quả cao đối với cây có dầu, rau
cải, thuốc lá, chè, cà phê.

- Không dùng phân này để
bón vào đất mặn, các cây như
chè, cà phê.



Kali sunfat là loại phân chua sinh
lý. Sử dụng lâu trên một chân đất
có thể làm tăng độ chua của đất.



BÀI
Bµi: 12
12

PHÂN BÓN HÓA HỌC

I. PHÂN ĐẠM



1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê



II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy



III. PHÂN KALI

1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại


IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng



Phân kali – magiê sunphat có
dạng bột mịn màu xám.
Phân có hàm lượng K2O: 20 –
30%; MgO: 5 – 7%; S: 16 – 22%.
Phân này được sử dụng có hiệu
quả trên đất cát nghèo, đất bạc
màu.
Phân “Agripac” của Canada có
hàm lượng K2O là 61%. Đây là loại
phân khô, hạt to, không vón cục,
dễ bón, thường được dùng làm
nguyên liệu để trộn với các loại
phân bón khác sản xuất ra phân
hỗn hợp.
Muối kali 40% có dạng muối trắng
kết tinh có lẫn một ít vảy màu
hồng nhạt. Ngoài hàm lượng kali
chiếm 40% trong khối lượng
phân, trong thành phần của phân
còn có muối ăn với tỷ lệ cao hơn

muối ăn trong phân clorua kali.
Phân này cần được sử dụng hạn
chế trên các loại đất mặn.


NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG KHI BÓN PHÂN KALI


MỘT SỐ LƯU Ý KHI BÓN PHÂN KALI
- Bón kali ở các loại đất trung tính dễ làm cho đất trở nên
chua. Vì vậy ở các loại đất trung tính nên kịp thời bón
thêm vôi
- Kali nên bón kết hợp với các loại phân khác
- Kali có thể bón thúc bằng cách phun dung dịch lên lá vào
các thời gian cây kết hoa, làm củ, tạo sợi
- Có thể bón tro bếp để thay thế phân kali
- quá nhiều kali có thể gây tác động xấu lên rễ cây,
- Bón
làm cây teo rễ
- Nếu bón quá thừa phân kali trong nhiều năm, có thể làm
cho mất cân đối với natri, magiê. Khi xảy ra trường hợp
này cần bón bổ sung các nguyên tố vi lượng magiê, natri
- Các loại cây có phản ứng tích cực với phân kali là: chè,
mía, thuốc lá, dừa, chuối, khoai, sắn, bông, đay, v.v…


PHÂN KALI

DẠNG GÓI NHỎ


DẠNG CHAI


BÀI
Bµi: 12
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy

PHÂN BÓN HÓA HỌC

* Là loại phân bón chứa đồng thời hai hoặc ba nguyên
tố dinh dưỡng.
a. Phân hỗn hợp:
Ví dụ: Nitrophotka là
hỗn hợp (NH4)2HPO4 và
KNO3

III. PHÂN KALI
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố


b. Phân phức hợp:
Được sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất.

Ví dụ:
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN NH3+ H3PO4
(NH4)2HPO4
BÓN KHÁC
1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng
5. Phân loại

Amophot (hỗn hợp của NH 4H2PO4 và


BÀI
Bµi: 12
12

PHÂN BÓN HÓA HỌC

I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat

2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

( NH4)2HPO4

NH4H2PO4


BÀI
Bµi: 12
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

PHÂN BÓN HÓA HỌC


* Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố mà cây
trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ như bo (B), kẽm (Zn),
mangan (Mn), đồng ( Cu )… dưới dạng hợp chất

II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Mangan

Đồng

Kẽm



BÀI
Bµi: 12
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

PHÂN BÓN HÓA HỌC


BÀI

Bµi: 12
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

PHÂN BÓN HÓA HỌC


BÀI
Bµi: 12

12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

PHÂN BÓN HÓA HỌC


Niềm vui của
những vụ
mùa bội thu



BÀI
Bµi: 12
12

PHÂN BÓN HÓA HỌC
BÀI TẬP

I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2.
Phân
nitratcác loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành
Bài
1:đạm
Ghép
3. Urê
phần các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II
II. PHÂN LÂN

A. Phân Kali

1.(NH2)2CO
2. NH4NO3
3.Ca(H2PO4)2
4. KNO3
III.
KALI

C.PHÂN
Supephotphat
đơn 5. Ca (PO )
6. (NH4)2HPO4
3
4 2
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
D. Supe photphat kép 7. Ca(H PO ) , CaSO .
BÓN KHÁC
2
4 2
4
1. Supephotphat
Urê
2.B.
Phân
lân nung chảy

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

A-4

B-1

C-7

D-3



BÀI
Bµi: 12
12

PHÂN BÓN HÓA HỌC
BÀI TẬP

I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2.Bài
Phân2:
đạm
nitratcác dung dịch phân đạm sau:
Cho
3.Amoni
Urê
clorua, Amoni sunfat, Natri nitrat.
II. PHÂN LÂN

Chỉ dùng một hóa chất nhận biết các dung dịch trên?

1. Supephotphat
Hóa
2. Phân
lânchất
nung chảy
III. PHÂN KALI


NH4Cl

Khí bay ra làm
bay ra làm xanh quỳ tím
xanh quỳ tím ẩm, đồng thời
có kết tủa
ẩm

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC
Khí

1. Phân bón hỗn hợp
Ba(OH)2, to
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

(NH4 )2SO4

( NH4)2SO4 + Ba(OH)2

NaNO3
Không có
hiện tượng

BaSO4 + NH3 + H2O


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×