Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bộ câu hỏi ôn thi môn giáo dục quốc phòng an ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.85 KB, 21 trang )

BỘ CÂU HỎI ÔN THI
1. Môn học Giáo dục quốc phòng an ninh là?
A. Môn học chính khóa.
B. Môn học bắt buộc
C. Là môn điều kiện để được thi tốt nghiệp
D. Tất cả đều đúng.
2. Các đối tượng cần giáo dục giáo dục quốc phòng an ninh theo quy định của Chính phủ:
A. Sinh viên đại học, cao đẳng, học sinh trung cấp, trung học phổ thông.
B. Cán bộ lãnh đạo, Đảng viên.
C. Lực lượng vũ trang.
D. Mọi đối tượng.
3. Thực hiện biện pháp thường xuyên giáo dục quốc phòng – an ninh sẽ:
A. Tác động tích cực và trực tiếp đến nhận thức nhiệm vụ quốc phòng của nhân dân.
B. Tác động tích cực và trực tiếp đến trình độ của toàn dân trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tác động mạnh mẽ đến ý chí, tinh thần của lực lượng vũ trang.
D. Tác động trực tiếp đến trình độ nhận thức của toàn dân về quốc phòng.
4. Quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin về chiến tranh là:
A. Chiến tranh xuất hiện từ khi có loài người.
B. Chiến tranh có nguồn gốc từ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, và xuất hiện giai cấp và nhà nước.
C. Chiến tranh là một định mệnh gắn liền với con người và xã hội loài người.
D. Chiến tranh là vốn có, chiến tranh bắt nguồn từ bản chất của con người và không thể nào loại trừ được.
5. Quan niệm về chiến tranh của Mac – Lenin là:
A. Chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội.
B. Chiến tranh là một hành vi bạo lực dùng để buộc đối phương phục tùng ý chí của mình.
C. Chiến tranh là sự tranh giành quyền lực thống trị xã hội của các bên tham chiến.
D. Chiến tranh là sự tranh giành về mặt kinh tế.
6. Chiến tranh có từ bao giờ?
A. Chế độ công xã nguyên thủy.
B. Chế độ chiếm hữu tư nhận về tư liệu sản xuất.
C. Chế độ phong kiến.
D. Chế độ Tư bản và Xã hội chủ nghĩa.


7. Quan niệm của chủ nghĩa Mac – Lenin về bản chất chiến tranh:
A. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
B. Là thủ đoạn để đạt mục tiêu chính trị của chủ nghĩa đế quốc.
C. Là thủ đoạn của giai cấp, nhà nước.
D. Là kế tục chính trị bằng thủ đoạn bạo lực.
8. Câu nào sau đây là của Lenin:
A. Chiến tranh là bạn đường của chủ nghĩa đế quốc.


B. Chiến tranh là sự tất yếu của chủ nghĩa bành trướng nước lớn.
C. Chiến tranh là dùng bạo lực để lật đổ chính quyền.
D. Chiến tranh là mưu đồ của chủ nghĩa đế quốc lật đổ chế độ XHCN.
9. Nguyên nhân nảy sinh của chiến tranh là:
A. Từ sự tham vọng bá quyền của chủ nghĩa tư bản.
B. Từ nguyên nhân kinh tế.
C. Từ nguyên nhân chính trị.
D. Từ nguyên nhân Kinh tế và nguyên nhân chính trị xã hội.
10. Bản chất giai cấp của quân đội theo chủ nghĩa Mac-Lenin:
A. Bản chất của quân đội là bản chất của giai cấp công nông liên minh.
B. Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào bản chất giai cấp của Nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó.
C. Bản chất giai cấp quân đội không phục thuộc vào bản chất của đảng cầm quyền.
D. Bản chất quân đội phụ thuộc vào giai cấp thống trị.
11. Bản chất giai cấp Hồng quân Liên Xô là:
A. Giai cấp vô sản (giai cấp công nhân).
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp bị trị.
D. Giai cấp thống trị.
12. Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lênin là:
A.Trung thành với mục đích, lý tưởng cộng sản.
B.Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.

C.Trung thành với giai cấp vô sản trong nước và quốc tế.
D.Trung thành với nhà nước của giai cấp công nông.
13. Lênin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội:
A. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động.
B. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng tiến bộ trên toàn thế giới.
C. Sự đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
D. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng vũ trang.
14. Một trong những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin về bảo vệ tổ quốc XHCN:
A. Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN.
B. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN.
C. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN.
D. Nhà nước lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN.
15. Trường hợp nào sau đây chỉ luận điểm phản động:
A. Phi hiện đại hóa quân đội.
B. Phi vũ trang quân đội.
C. Phi chính trị hóa quân đội.
D. Phi bạo lực trong quân đội.
16. Mục đích của luận điệu phi chính trị hóa quân đội là gì:


A.Làm suy yếu sự lãnh đạo của Đảng.
B. Làm giảm sức mạnh chiến đấu của quân đội.
C. Làm suy thoái về chính trị, tư tưởng, lập trường, bản lĩnh trong quân đội.
D. Cả 3 trường hợp trên.
17. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Giai cấp công nhân đã có tổ quốc từ khi quốc gia được hình thành.
B. Dưới chủ nghĩa tư bản giai cấp công nhân không có tổ quốc.
C. Dưới chủ nghĩa xã hội giai cấp công nhân không có tổ quốc.
D. Dưới chủ nghĩa tư bản giai cấp công nhân vẫn có tổ quốc.
18. Trường hợp nào sau đây không được coi là chiến tranh?

A. Sự vùng dậy của nô lệ và cuộc đàn áp của chủ nô.
B. Sự chinh phục của đế chế La Mã với các quốc gia khác.
C. Xung đột vũ trang giữa các bộ tộc,bộ lạc trong thời kỳ nguyên thủy.
D. Nhân dân ta vùng dậy cướp chính quyền năm 1945.
19. Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh chiến đấu của quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Là sức mạnh tổng hợp trong đó yếu tố con người, yếu tố chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định.
B. Là sức mạnh do trang bị vũ khí quyết định.
C. Là sức mạnh do nhiều yếu tố quyết định (con người, vũ khí, kỹ chiến thuật…)
D. Là sức mạnh của vũ khí và tinh thần quyết định.
20. Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào?
A. Chiến tranh là đi ngược lại sự phát triển xã hội loài người.
B. Chiến tranh là để bảo vệ quyền sống của con người.
C. Có chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
D. Chiến tranh là hiện tượng xã hội.
21. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh mục tiêu bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là:
A. Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội.
B. Độc lập tự do là mục tiêu cuối cùng.
C. Xây dựng đất nước công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Xây dựng Tổ quốc giàu đẹp có nền quốc phòng vững mạnh.
D. Các thế lực phản động nước ngoài.
22. Chức năng của quân đội nhân dân Việt Nam:
A. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu.
B. Chiến đấu lao động sản xuất.
C. Chiến đấu giữ gìn hòa bình trong khu vực.
D. Chiến đấu. công tác, lao động sản xuất.
23. Tư tưởng Hồ Chí Minh về tiến hành chiến tranh nhân dân như thế nào?
A. Toàn dân đánh giặc đi đôi với đánh giặc Toàn diện, trên tất cả các mât trận.
B. Có đông đảo nhân dân tham gia và lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
C. Lực lượng đánh giặc là toàn dân, đánh tất cả trên các mât trận.



D. Lực lượng đánh giặc là quân chủ lực có tham gia của nhân dân.
24. Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là:
A. Là sức mạnh dân tộc, sức mạnh của nền quốc phòng, sức mạnh thời đại.
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh của nhân dân có lực lượng quân đội làm nòng cốt.
D. Là sức mạnh của sự nắm bắt thời cơ trong chiến tranh.
25. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
A. Bảo vệ Tổ quốc thể hiện ý chí của dân tộc ta.
B. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là một tất yếu khách quan.
C. Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ dân tộc giống nòi.
D. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của chúng ta.
26. Vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là:
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
B. Đảng cộng sản Việt Nam là người tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng công sản Việt Nam là người đứng lên chịu trách nhiệm sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
D. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
27. Câu nói nào sau đây là của chủ tịch Hồ Chí Minh trong kháng chiến chống Mỹ:
A. Dù đốt cháy cả dãy trường sơn cũng phải giành cho được tự do và độc lập.
B. Dù sao chúng ta cũng phải đánh đổi bất cứ giá nào để giành thống nhất.
C. Dù hy sinh nhiều của nhiều người, cũng phải giành được tự do, độc lập.
D. Dù cho sông cạn đá mòn cũng phải giành cho kỳ được tự do, độc lập.
28. Câu nói nào sau đây là của chủ tịch Hồ Chí Minh trong kháng chiến chống thực dân Pháp:
A. Chúng ta thà hy sinh để bảo vệ nền tự do và độc lập.
B. Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ.
C. Chúng ta phải đứng lên chống thực dân Pháp đến cùng.
D. Chúng ta phải đoàn kết đứng lên chống quân xâm lược.
29. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước chúng ta dự kiến chiến tranh có thể kéo dài:
A. 5 năm, 10 năm.
B. 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa.

C. 10 năm, 20 năm.
D. 5 năm, 10 năm hoặc lâu hơn nữa.
30. Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định rõ có hai hình thức chiến tranh là:
A. Chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.
B. Chiến tranh chính nghĩa, chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh phi nghĩa, chiến tranh ăn cướp.
D. Chiến tranh phản cách mạng.
31. Bản chất quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất:
A. Giai cấp công nông liên minh.
B. Giai cấp công nhân.


C. Giai cấp vô sản liên hiệp lại.
D. Giai cấp tư bản.
32. Đảng ta khẳng định về quân đội nhân dân Việt Nam:
A. Quân đội ta từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu.
B. Quân đội vì nước vì dân vì sự phát triển của đất nước.
C. Quân đội luôn trung thành với sự nghiệp chung.
D. Quân đội luôn để lợi ích quốc gia lên trên hết.
33. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Lãnh đạo toàn diện.
B. Lãnh đạo trực tiếp mọi mặt.
C. Lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
D. Lãnh đạo thông qua quần chúng nhân dân.
34. Hai nhiệm vụ của quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Một là, xây dựng quân đội ngày càng hùng mạnh và luôn luôn sẵn sàng chiến đấu. Hai là tham gia lao động sản
xuất góp phần xây dựng CNXH.
B. Một là, xây dựng quân đội ngày càng hùng mạnh. Hai là tham gia lao động sản xuất củng cố nền kinh tế.
C. Một là, lao động sản xuất và hai là huấn luyện sẵn sàng chiến đấu.
D. Một là huấn luyện sẵn sàng chiến đấu. Hai là giúp dân khắc phục hậu quả thiên tai.

35. Hãy tìm câu trả lời đúng về vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc :
A. Đảng công sản Việt Nam là người chịu trách nhiệm sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
B. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
C. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
D. Đảng cộng sản Việt Nam là người tổ chức tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
36. Ý chí quyết tâm thống nhất đất nước thể hiện trong câu nói nào sau đây:
A. “Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì chúng ta phải quét sạch nó đi”.
B. Chúng ta phải đánh đổi bằng mọi giá để giành cho được thống nhất.
C. Dù hy sinh nhiều của nhiều người, cũng phải giành được tự do, độc lập.
D. Dù cho sông cạn đá mòn cũng phải giành cho kỳ được tự do, độc lập.
37. Theo Lê-nin nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới Hồng quân Liên Xô là:
A. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
B. Đảng lãnh đạo quân đội thông qua chính quyền các cấp địa phương.
C. Đảng lãnh đạo quân đội thông qua Quốc hội và Nhà nước.
D. Đảng lãnh đạo quân đội thông qua chính quyền chuyên chính vô sản.
38. Phương châm xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Xây dựng quân đội theo hướng chính quy, tinh nhuệ.
B. Xây dựng quân đội phải chú trọng tinh thần chiến đấu.
C. Xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
D. Phải trang bịvũ khí công nghệ cao cho quân đội.
39. Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:


A. Luôn luôn coi trọng Quốc phòng – An ninh, coi đó là nhiệm vụ quan trọng
B. Luôn luôn coi trọng Quốc phòng – An ninh, coi đó là nhiệm vụ chủ yếu hàng đầu
C. Luôn luôn coi trọng Quốc phòng – An ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược
D. Luôn luôn coi trọng Quốc phòng – An ninh, coi đó là nhiệm vụ trọng tâm
40 . Đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Nền Quốc phòng – An ninh vì dân, của dân, do dân.
B. Nền Quốc phòng – An ninh mang tính giai cấp, dân tộc sâu sắc

C. Nền Quốc phòng – An ninh bảo vệ quyền lợi của dân
D. Nền Quốc phòng – An ninh do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu sắc
41. Đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân:
A. Mang tính chất tự vệ do giai cấp công nhân tiến hành
B. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
C. Vững mạnh toàn diện để tự vệ chính đáng.
D. Được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp
42. Đặc trưng Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ở nước ta là:
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Sức mạnh toàn dân kết hợp với sức mạnh thời đại
C. Cả đáp án a và b
D. Là sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
43. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là:
A. Tạo sức mạnh tổng hợp và tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Tạo ra sức mạnh toàn diện để ngăn chặn nguy cơ chiến tranh
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ đất nước.
D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN
44. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân là:
A. Xây dựng các các cấp chính quyền ở cơ sở và lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh
D. Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh vững mạnh
45 . Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng
B. Xây dựng đất nước và bảo vệ tổ quốc
C. Xây dựng CNXH và bảo vệ tổ quốc XHCN
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng – an ninh nhân dân
46. Lực lượng của nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân bao gồm:
A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân

C. Lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ
D. Cả đáp án B và C


47. Tiềm lực quốc phòng - an ninh là:
A. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng – an ninh
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng – an ninh
C. Khả năng về kinh tế, tài chính có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng – an ninh
D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng – an ninh
48. Tiềm lực quốc phòng - an ninh được thể hiện ở tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội nhưng tập trung ở:
A. Tiềm lực chính trị, tinh thần, khoa học và công nghệ
B. Tiềm lực kinh tế, quân sự, an ninh
C. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, khoa học quân sự
D. Cả A và B
49. Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là :
A. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng
B. Là khả năng về chính trị, ý chí, quyết tâm chiến đấu chống quân xâm lược của toàn dân
C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ QP-AN
D. Là khả năng về chính trị, tinh thần và sức mạnh tổng hợp của nhân dân được huy động để thực hiện nhiệm vụ QPAN
50. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền QPTD, ANND là:
A. Xây dựng ý thức, trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc cho người dân
B. Xây dựng bản lĩnh chính trị, ý thức cảnh giác cao cho lực lượng vũ trang nhân dân
C. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
D. Giáo dục tinh thần yêu nước, truyền thống chống giặc ngoại xâm của Ông Cha ta
51. Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Khả năng về kinh tế và khoa công nghệ để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
B. Khả năng về cơ sở về trang bị kỹ thuật quân sự để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng an ninh
C. Khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho QP-AN
D. Cả A và B
52. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND là:

A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Kết hợp đẩy mạnh CNH- HĐH nông thôn với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh
C. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng an ninh.
D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với phát triển công nhiệp quốc phòng
53. Trong nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng - an ninh thì tiềm lực kinh tế có vị trí:
A. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho sức mạnh quốc phòng – an ninh.
B. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng lực lượng vũ trang và thế trận quốc phòng.
C. Là cơ sở vật chất đủ trang bị nền quốc phòng hiện đại.
D. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân.
54. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước
B. Tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, phục vụ quốc phòng – an ninh


C. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học phục vụ quốc phòng – an ninh
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng – an ninh
55. Nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh là:
A. Xây dựng lực lượng Quân đội Công an vững mạnh về mọi mặt
B. Xây dựng thế trận phòng thủ vững chắc
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên, dân quân tự vệ vững mạnh
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện
56. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng và các công trình QP - AN.
B. Tổ chức phòng thủ dân sự , kết hợp xây dựng hậu phựơng vững chắc về mọi mặt
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch trên tất cả các mặt trận
D. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toàn cho người và của cải vật chất.
57. Nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
A . Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với vùng kinh tế
B . Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với quy hoạch dân cư
C . Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp xây dựng các phương án phòng thủ

D . Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với bảo toàn lực lượng
58. Nội dung về tăng cường giáo dục quốc phòng – an ninh là:
A . Giáo dục về âm mưu thủ đoạn của địch
B . Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước, chế độ xã hội chủ nghĩa.
C . Giáo dục đường lối quan điểm của Đảng, pháp luật của nhà nước về quốc phòng an ninh.
D . Cả A,B,C.
59. Biện pháp chủ yếu xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân:
A . Thường xuyên thực hiện giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về hai nhiệm vụ chiến lược
B . Thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ công dân
C . Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng - an ninh
D . Thường xuyên thực hiện giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân
60. Quá trình hiện đại hoá nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gắn liền với:
A. Hiện đại tiềm lực Quân sự và khoa học công nghệ.
B. Hiện đại hoá nền kinh tế nước nhà.
C. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta.
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
61. Đối tượng của chiến tranh nhân dân Việt Nam là:
A. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế.
B. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản cách mạng.
C. Chủ nghĩa đế quốc.
D. Các thế lực phản động ở nước ngoài.
62. Nếu chiến tranh xảy ra chúng ta đánh giá sức mạnh của quân xâm lược như thế nào?
A. Có nền khoa học công nghệ phát triển.


B. Có sức mạnh quân sự vượt trội.
C. Có tiềm lực quân sự, kinh tế, khoa học hơn ta nhiều lần.
D. Có sự liên minh quân sự của nhiều quốc gia.
63. Điểm yếu khi chủ nghĩa đế quốc tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta là:
A. Vấp phải sức chiến đấu ngoan cường của dân tộc ta.

B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống chống giặc ngoại xâm kiên cường bất khuất.
C. Phải đương đầu với lực lượng vũ trang Việt Nam có nhiều cách đánh địch sáng tạo.
D. Phải đối phó với cuộc chiến tranh toàn diện của ông cha ta.
64. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Chiến tranh chính nghĩa tự vệ, cách mạng.
B. Chiến tranh cách mạng.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Chiến tranh không tiếng súng.
65. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Chiến tranh không giới tuyến.
B. Chiến tranh không hạn định.
C. Chiến tranh toàn dân, toàn diện.
D. Chiến tranh cục bộ.
66. Tìm câu trả lời đúng vế tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN:
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện.
B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa tự vệ, cách mạng.
C. Là cuộc chiến tranh hiện đại.
D. Tất cả đều đúng.
67. Quan điểm “toàn dân đánh giặc” có ý nghĩa gì trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
A. Là cơ sở để toàn quân toàn dân tham gia đánh giặc.
B. Là cơ sở điều kiện phát huy đầy đủ sức mạnh tổng hợp.
C. Phát huy vai trò của lực lượng vũ trang nhân dân trong chiến tranh.
D. Là cơ sở điều kiện phát huy cao độ yếu tố con người có vai trò quyết định trong chiến tranh.
68. Tiến hành chiến tranh toàn diện, trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc có ý nghĩa gì?
A. Tiến công địch trên tất cả các mặt trận, trong đó mặt trận chính trị là quan trọng.
B. Tiến công địch trên tất cả các mặt trận, trong đó mặt trận quân sự là chủ yếu, thắng lợi trên chiến trường là yếu tố
quyết định của chiến tranh.
C. Tiến công địch trên mặt trận ngoại giao là yếu tố then chốt trong chiến tranh.
D. Tiến công địch mọi lúc, mọi nơi làm cho chúng luôn bị động đối phó.
69. Phương châm của Đảng tiến hành chiến tranh là:

A. Đánh nhanh thắng nhanh.
B. Đánh chắc tiến chắc, giữ chân địch mà đánh.
C. Vừa đánh, vừa đàm phán, vừa địch vận kêu gọi ra hàng.
D. Đánh lâu dài, lấy thời gian làm lực lượng, nắm thời cơ chuẩn bị quyết định, chọn thời điểm kết thúc chiến tranh.


70. Trong chiến tranh yếu tố nào quyết định thắng lợi trên chiến trường?
A. Con người và vũ khí, con người là quyết định nhất.
B. Vũ khí hiện đại.
C. Quân số đông, vũ khí hiện đại.
D. Chỉ huy tài giỏi.
71. Một trong những nội dung của chiến tranh bảo vệ Tổ quốc là:
A. Tổ chức thế trận của chiến tranh nhân dân.
B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
C. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và dẹp bạo loạn lật đổ từ bên trong.
D. Tất cả đều đúng.
72. Một trong bốn nội dung về lý luận bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin là:
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên.
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là cấp thiết trước mắt.
D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân.
73. Sức mạnh thời đại trong bảo vệ tổ quốc được hiểu như thế nào:
A. Sức mạnh của vận dụng thời cơ và công nghệ hiện đại.
B. Sức mạnh của xu thế thời đại, sự ủng hộ của các nước anh em, bè bạn và nhân dân tiến bộ trên thế giới.
C. Sức mạnh thời đại Hồ Chí Minh.
D. Sức mạnh thời đại ngày nay – thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
74. Yếu tố nào sau đây giữ vai trò quan trọng nhất, quyết định thắng lợi của sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã
hội chủ nghĩa?
A. Sự đoàn kết gắn bó của toàn thể dân tộc ta.
B. Truyền thống yêu nước kiên cường bất khuất của nhân dân ta.

C. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đúng đắn, sáng suốt.
D. Quân đội anh hung, sãn sàng hy sinh vì độc lập tự do của tổ quốc.
75. Tìm câu đúng về tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Chiến tranh không hạn độ của vũ khí.
B. Chiến tranh không giới hạn.
C. Chiến tranh toàn dân, toàn diện.
D. Chiến tranh cục bộ.
76. Lực lượng vũ trang được xác định như thế nào trong chiến tranh nhân dân?
A. Là lực lượng cùng toàn dân đánh giặc.
B. Là lực lượng xung kích chủ yếu cùng toàn dân đánh giặc.
C. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc.
D. Là lực lượng chủ yếu cùng toàn dân đánh giặc.
77. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân là:
A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc.
B. Tổ chức thế trận đánh giặc của các lực lượng vũ trang nhân dân.


C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
D. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh nhân dân.
78. Thế trận chiến tranh nhân dân là:
A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
B. Sự tổ chức, bố trí, các lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc.
C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng phòng thủ đất nước.
D. Sự tổ chức, bố trí các lực lượng chiến đấu trên chiến trường.
79. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc ở Việt Nam được thể hiện ở chỗ:
A. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để tiến hành chiến tranh.
B. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để đánh bại kẻ thù có vũ khí hiện đại hơn.
C. Hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự.
D. Kết hợp sử dụng vũ khí tương đối hiện đại với hiện đại để tiến hành chiến tranh.
80. Trong chiến tranh nhân dân phải ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian nhằm mục đích gì?

A. Để nhân dân không hoảng loạn.
B. Để địch co cụm và tiêu diệt được nhanh chóng.
C. Để giảm bớt thiệt hại và có được hậu phương ổn định cung cấp cho chiến trường.
D. Để bảo đảm cho nền kinh tế hoạt động.
81. Trong chiến tranh ta càng đánh càng mạnh vì sao?
A. Vì ta vừa kháng chiến vừa xây dựng.
B. Vì ta biết tiết kiệm và bồi dưỡng lực lượng.
C. Vì ta vừa đánh giặc vừa lao động sản xuất.
D. Vì cả 3 lý do trên.
82. Câu nói nào sau đây của Hồ Chí Minh khẳng định nhất thiết phải dùng bạo lực cách mạng để giành và giữ
chính quyền?
A. Trường kỳ kháng chiến nhất định thắng lợi.
B. Độc lập tự do không phải cầu xin mà có được.
C. Toàn dân kháng chiến, toàn diện kháng chiến.
D. Không có gì quý hơn độc lập tự do.
83. “…Tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế, sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới” thể hiện tinh thần
quan điểm nào của Đảng trong chiến tranh nhân dân?
A. Quan điểm phát huy sức mạnh thời đại.
B. Quan điểm tự lực tự cường.
C. Quan điểm ngoại giao của Đảng.
D. Quan điểm đoàn kết Quốc tế.
84. Phải kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa chiến đấu vừa sản xuất vì một trong những lý do sau:
A. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, kẻ thù sử dụng vũ khí công nghệ cao.
B. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, tổn thất về người và vật chất rất lớn.
C. Cuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không phân biệt tiền tuyến, hậu phương.
D. Cuộc chiến tranh kẻ thù sử dụng một lượng bom đạn rất lớn để tàn phá.


85. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ giữa:
A. Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố.

B. Chống địch tấn công từ bên ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong.
C. Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động.
D. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác.
86. Tiến hành chiến tranh nhân dân phải lấy lực lượng nào làm nòng cốt?
A. Lực lượng quân đội.
B. Lực lượng chủ lực.
C. Lấy lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Dân quân tự vệ và bộ đội địa phương.
87. Tiến hành chiến tranh toàn diện nhưng phải lấy mặt trận nào là chủ yếu, quyết định.
A.Mặt trận kinh tế.
B. Mặt trận chính trị.
C. Mặt trận ngoại giao.
D. Mặt trận quân sự.
88. Thế trận chiến tranh nhân dân là:
A. Xây dựng các công trình phòng thủ trong nhân dân.
B. Thế bố trí dân cư trong cả nước.
C. Là sự tổ chức bố trí lực lượng, phương tiện để tiến hành chiến tranh.
D. Là việc sắp xếp phân chia, bố trí vũ khí thiết bị.
89. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chiến tranh nhân dân mâu thuẫn với lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít đánh nhiều.
B. Chiến tranh nhân dân chính là tạo cơ sở cho lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít đánh nhiều.
C. Chiến tranh nhân dân là nghệ thuật hao tổn lực lượng.
D. Lực lượng vũ trang tinh nhuệ không cần phải chiến tranh nhân dân.
90. Khái niệm lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Gồm các tổ chức vũ trang và bán vũ trang nhân dân Việt Nam.
B. Gồm các tổ chức chính trị, kinh tế…
C. Gồm bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương.
D. Gồm lực lượng bộ đội và công an nhân dân.
91. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân gồm:
A. Bộ đội chủ lực, bộ đội chính quy.

B. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.
C. Bộ đội biên phòng, cảnh sát biển.
D. Bộ đội quân khu, quân đoàn chủ lực.
92. Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang là:
A. Lấy chất lượng chính trị là chủ yếu.
B. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
C. Lấy xây dựng toàn diện trong đó chú trọng huấn luyện quân sự là chính.


D. Lấy xây dựng toàn diện là chính chú trọng sẵn sàng chiến đấu.
93. Sức mạnh chiến đấu của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam phụ thuộc yếu tố nào nhất?
A. Yếu tố kinh tế.
B. Yếu tố khoa học quân sự và trang bị vũ khí.
C. Yếu tố chính trị - tư tưởng.
D. Yếu tố văn hóa – xã hội.
94. Nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Giữ vững, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
B. Tăng cường xây dựng lực lượng vũ trang đủ về quân số và chất lượng huấn luyện.
C. Chủ động xây dựng lực lượng vũ trang trong tình hình mới.
D. Chủ động liên kết lực lượng vũ trang các nước trên thế giới.
95. Quan điểm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
B. Tăng cường xây dựng lực lượng vũ trang về chất nhất là tổ chức huấn luyện.
C. Tăng cường xây dựng lực lượng vũ trang trong tình hình kinh tế biến động.
D. Chủ động liên kết lực lượng vũ trang các nước châu Á.
96. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Đảm bảo cho lực lượng vũ trang đánh thắng mọi cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
C. Đảm bảo cho lực lượng vũ trang hoàn thành nhiệm vụ.
D. Đảm bảo cho lực lượng vũ trang bảo vệ vững chắc toàn vẹn lãnh hải Tổ quốc.

97. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lực lượng vũ trang được xác định như thế nào?
A. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc.
B. Là lực lượng chủ yếu cùng toàn dân tham gia đánh giặc.
C. Là lực lượng cơ động trên các mặt trận để đánh giặc.
D. Là lực lượng xung kích cùng toàn dân đánh giặc.
98. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội ta:
A. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng.
B. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng Việt Nam.
C. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm.
D. Là một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam.
99. Ngày 22/12/1944 là ngày:
A. Ngày hội quốc phòng toàn dân.
B. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
C. Thành lập quân đội quốc gia Việt Nam.
D. Thành lập các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam,
100. Một biểu hiện về sự lãnh đạo theo nguyên tắc: "Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt" của Đảng đối với LLVT là:
A. Đảng không chia quyền lãnh đạo LLVT cho bất cứ ai trong thời bình.
B. Đảng không nhường hoặc chia sẻ quyền lãnh đạo LLVT cho bất cứ giai cấp, tổ chức, lực lượng nào.


C. Đảng không nhường quyền lãnh đạo LLVT cho lực lượng chính trị khác.
D. Đảng chia sẻ quyền lãnh đạo LLVT cho giai cấp khác khi đất nước khó khăn.
101. Một nội dung trong phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng chính quy, từng bước tinh nhuệ, hiện đại.
B. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng chính quy, tinh nhuệ, hiện đại.
C.Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
D. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng từng bước chính quy, tinh nhuệ, hiện đại.
102. Lênin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội:
A. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động.
B. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng vũ trang.

C. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng tiến bộ trên toàn thế giới.
D. Sự đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
103. Trong kháng chiến chống Mỹ bộ đội ta còn có tên gọi nào nữa sau đây?
A. Những thiên thần áo xanh.
B. Cảm tử quân.
C. Anh vệ quốc quân.
D. Giải phóng quân
104. Hồ Chí Minh khẳng định cái quý nhất đó là:
A. Đạo đức lối sống.
B. Tài năng con người.
C. Tài nguyên đất nước.
D. Độc lập, tự do của tổ quốc.
105. Tiến hành chiến tranh toàn diện nhưng phải lấy mặt trận nào là chủ yếu, quyết định.
A. Mặt trận chính trị.
B. Mặt trận quân sự.
C. Mặt trận kinh tế.
D. Mặt trận ngoại giao.
106. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chiến tranh có thể chỉ vì mục đích kinh tế.
B. Mọi cuộc chiến tranh đều vì mục đích chính trị
C. Có cuộc chiến tranh do phân biệt chủng tộc.
D. Có cuộc chiến tranh do mục đích tôn giáo.
107. Bảo đảm lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sãn sang chiến đấu và chiến đấu thắng lợi là:
A. Việc làm thường xuyên của cán bộ chiến sỹ.
B. Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Là yêu cầu trong bảo vệ tổ quốc.
108. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chiến tranh nhân dân chỉ phù hợp với vũ khí thông thường.



B. Chiến tranh hiện đại, sử dụng vũ khí công nghệ cao không thể tiến hành chiến tranh nhân dân.
C. Tương lai chiến tranh nhân dân không còn tác dụng nữa.
D. Chiến tranh hiện đại, sử dụng vũ khí công nghệ cao chiến tranh nhân dân vẫn được tiến hành và phát huy hiệu
quả.
109. Phải kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội vì:
A. Lực lượng phản động tiến hành phá hoại, lật đổ chính quyền.
B. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước ngoài chống phá.
C. Lực lượng phản động trong nước cấu kết với quân xâm lược để chống phá.
D. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội chiến tranh để làm rối loan trật tự trị an.
110. Hoạt động kinh tế có ý nghĩa như thế nào trong đời sống xã hội con người?
A. Hoạt động kinh tế là hoạt động cơ bản, thường xuyên, gắn liền với sự tồn tại của xã hội loài người.
B. Đây là hoạt động của con người nhằm duy trì cuộc sống.
C. Đây là hoạt động có ý nghĩa lớn lao bởi có lao động mới sáng tạo ra của cải vật chất.
D. Đây là hoạt động nhằm cải tạo điều kiện sống trải qua nhiều chế độ.
111. Cơ sở lý luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là:
A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là tất yếu không thể thiếu cho một quốc gia.
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là hoạt động cơ bản của mỗi quốc gia dân tộc độc lập có chủ quyền.
C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là một tất yếu cho một quốc gia.
D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh là điều quan trọng cho mỗi một quốc gia.
112. Kinh tế tác động đến quốc phòng an ninh như thế nào?
A. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời sức mạnh quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế quyết định mọi mặt đối với quốc phòng.
C. Kinh tế chi phối toàn bộ quá trình phát triển của quốc phòng.
D. Kinh tế ảnh hưởng đến sự tồn tại phát triển của quốc phòng an ninh trong mọi lĩnh vực.
113. Quốc phòng an ninh tác động trở lại với kinh tế như thế nào?
A. Quốc phòng an ninh không chỉ phụ thuộc kinh tế mà còn tác động trở lại với kinh tế - xã hội trên cả góc độ tích
cực và tiêu cực.
B. Quốc phòng an ninh không chỉ phụ thuộc kinh tế mà còn giúp kinh tế phát triển mạnh mẽ.
C. Quốc phòng an ninh không chỉ phụ thuộc kinh tế mà tác động lên kinh tế trong hoạt động đối nội.

D. Quốc phòng an ninh không chỉ phụ thuộc kinh tế mà còn tác động lên kinh tế trong hoạt động đối ngoại.
114. Kinh tế còn quyết định gì đối với quốc phòng an ninh?
A.Kinh tế quyết định đến việc cung cấp vật chất cho hoạt động quốc phòng an ninh.
B.Kinh tế quyết định đến việc cung cấp cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân lực cho hoạt động quốc phòng an ninh.
C.Kinh tế quyết định đến việc cung cấp nguồn kinh phí cho hoạt động quốc phòng an ninh.
D.Kinh tế quyết định đến việc cung cấp mọi mặt cho hoạt động quốc phòng an ninh.
115. Kinh tế còn quyết định gì đối với quốc phòng an ninh?
A.Kinh tế còn quyết định đến việc cung cấp số lượng chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng an ninh.
B.Kinh tế còn quyết định đến việc cung cấp tài nguyên cho hoạt động quốc phòng an ninh.
C.Kinh tế còn quyết định đến việc chi phí huấn luyện cho hoạt động quốc phòng an ninh.


D.Kinh tế quyết định đến việc cung cấp mọi mặt trang bị cho hoạt động quốc phòng an ninh.
116. Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh và đối ngoại là:
A. Kết hợp trong xác định đối sách chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
B. Kết hợp trong xác định chiến thuật chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển đi lên của nền kinh tế xã hội.
117. Một trong những Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh và đối
ngoại ở nước ta hiện nay là:
A. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh trong đối ngoại
B. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an trong sách lược kinh tế quốc gia.
C. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ.
D. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh trong đối sách chiến lược kinh tế thế
giới.
118. Đường lối của Đảng cộng sản Việt Nam trong giai đoạn cách mạng hiện nay là:
A. Phấn đấu hoàn thành trách nhiệm bảo vệ độc lập chủ quyền.
B. Phấn đấu đạt cho được mục tiêu dân giàu nước mạnh.
C. Phấn đấu làm cho dân giàu nước mạnh xã hội công bằng dân chủ và văn minh.
D. Phấn đấu làm cho đất nước sánh vai các cường quốc năm châu.

119. Trường hợp nào sau đây khó khăn trong việc thực hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng.
A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các doanh nghiệp nhà nước.
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Vệt Nam.
C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các hợp tác xã.
D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các doanh nghiệp
120. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh ở các vùng kinh tế trọng điểm:
A. Phát triển kinh tế phải đáp ứng nhu cầu dân sinh thời bình và nhu cầu chi viện cho chiến trường khi có chiến
tranh.
B. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ.
C. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố.
D. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu dân sinh và nhu cầu quân sự.
121. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh ở vùng biển, đảo cần tập trung là:
A.Có cơ chế chính sách thoả đáng để động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ làm ăn lâu dài.
B. Có cơ chế chính sách thoả đáng để động viên dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ.
C. Có cơ chế chính sách thoả đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ chức tự vệ trên biển.
D. Có cơ chế chính sách thoả đáng để ngư dân xây dựng các trận địa phòng thủ.
122. Những nước nghèo, nước nhỏ, chậm phát triển việc kết hợp kinh tế với quốc phòng như thế nào?
A. Không nên kết hợp vì tiềm lực yếu.
B. Chỉ lo phát triển kinh tế còn quốc phòng tính sau có chăm lo cũng không bằng các nước khác được.
C. Chỉ lo củng cố phát triển quốc phòng còn kinh tế tính sau.
D. Càng phải kết hợp chặt chẽ, hiệu quả hơn nữa giữa kinh tế với quốc phòng.


123. Phong trào nào sau đây không phải là kết hợp kinh tế với quốc phòng?
A. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
B. “Xây dựng làng kháng chiến”.
C. Nông dân: “tay súng, tay cày”.
D. Học sinh, sinh viên “xếp bút nghiên lên đường …”.
124. Về kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh trong lâm nghiệp cần tập trung:
A. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây dựng các cơ sở chính trị.

B. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây dựng các tổ chức xã hội.
C. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng các đoàn thể.
D. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gắm với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị.
125. Lê nin đánh giá chi phí cho quốc phòng là “chi phí mất đi” vậy thì vì sao quốc phòng lại có thể tác động ngược
trở lại kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát triển được?
A. Vì quốc phòng mạnh sẽ tạo ra được môi trường hòa bình, ổn định, thuận lợi cho kinh tế phát triển.
B. Vì quốc phòng mạnh sẽ đánh thắng được kẻ thù thì giành được nhiều thị trường.
C. Vì quốc phòng mạnh sẽ giành được nhiều tài nguyên và chiến lợi phẩm.
D. Vì quốc phòng mạnh sẽ bán được nhiều vũ khí trang bị, phương tiện chiến tranh.
126. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm:
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Long An.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh.
127. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc gồm:
A. Hà Nội, Bắc Ninh, Hưng Yên.
B. Hà Nội, Bắc Ninh, Hòa Bình.
C. Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
128. Trường hợp nào sau đây không phải là sự kết hợp kinh tế với quốc phòng – an ninh?
A. Đưa dân ra quần đảo Trường Sa sinh sống.
B. Tổ chức các đội dân quân biển trong ngư dân nước ta.
C. Sử dụng tàu thuyền, phương tiện hải quân đánh bắt hải sản lúc nhàn rỗi.
D. Sử dụng phương tiện của hải quân để cứu hộ ngư dân bị bảo trên biển.
129. Một trong những kế sách đã áp dụng để kết hợp kinh tế và quốc phòng an ninh của dân tộc ta là:
A. Ngụ binh ư nông.
B. Ngụ nông ư binh.
C. Ngụ binh ư thương.
D. Ngụ binh công nông.
130. “Động vi binh tĩnh vi dân” nghĩa là:

A. Khi đất nước hoà bình làm người lính sẵn sàng chiến đấu.
B. Khi đất nước chiến tranh làm người dân phát triển kinh tế.


C. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình yên đều phải làm người dân xây dựng, phát triển kinh tế.
D. Khi đất nước có chiến tranh làm người lính, đất nước bình yên làm người dân phát triển xây dựng kinh tế.
131. Một trong các nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh trong công nghiệp là:
A. Phải kết hợp ngay từ khi thực hiện xây dựng các khu công nghiệp.
B. Phải kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của ngành công nghiệp.
C. Phải kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực của ngành công nghiệp.
D. Phải kết hợp ngay trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng.
132. Tìm câu nhận định sai trong nghệ thuật quân sự Việt Nam:
A. Nghệ thuật dùng cách đánh nhanh mưu trí dũng cảm.
B. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc.
D. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận.
133. Câu nào sau đây là của Bác Hồ ?
A. Giữ nước là trách nhiệm của Bác cháu ta..
B. Việc giữ nước là trách nhiệm của toàn dân.
C. Giành được nước đã khó giữ nước còn khó hơn .
D. Giữ nước là hoàn toàn phụ thuộc vào nhân dân.
134. Cách đánh giặc giữ nước của ông cha ta là?
A. Giữ nước phải kết hợp binh địch vận.
B. Giành thắng lợi trên mặt trận ngoại giao để đỡ hy sinh đổ máu.
C. Giành thắng lợi bằng đòn quân sự là thiết yếu .
D. Dùng quân mai phục lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
135. Hai hiệm vụ chiến lược của nước ta là:
A. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế xã hội với xây dựng quốc phòng – an ninh bảo vệ Tổ quốc.
B. Kết hợp xây dựng kinh tế với củng cố quốc phòng, xây dựng quân đội hùng mạnh.
C. Kết hợp xây dựng kinh tế với củng cố quốc phòng.

D. Xây dựng CNXH phải kết hợp chặt chẽ với bảo vệ Tổ quốc XHCN.
136. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là:
A. Từ truyền thống đánh giặc của tổ tiên.
B. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
C. Từ luận điểm về đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Cả 2 đáp án b và c.
137. Mặt trận binh vận có ý nghĩa là:
A. Làm cho kẻ địch lúng túng bị động, tiến thoái lưỡng nan.
B. Làm cho lực lượng kẻ thù thương vong, không còn khả năng tiến công.
C. Làm tan rã hàng ngũ địch, hạn chế thấp nhất tổn thất của ta.
D. Làm tan rã hàng ngũ địch, không còn khả năng tác chiến.
138. Chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ:
A. Phản công, phòng ngự, tập kích.


B. Tập kích, phục kích, vận động tiến công.
C. Phục kích, đánh úp.
D. Phòng ngự, phục kích, phản kích.
139. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận thì chính trị được xác định:
A. Là mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu nhất.
B. Là mặt trận quyết định thắng lợi trực tiếp của chiến tranh.
C. Là cơ sở để tạo ra sức mạnh về quân sự.
D. Là mặt trận chủ yếu để phân hóa, cô lập kẻ thù.
140. Một trong những lý do làm cho cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại là vì:
A. Nhà Hồ tích cực chủ động tiến công quá mức.
B. Nhà Hồ đã tích cực tiến công nhưng quân Minh quá mạnh.
C. Nhà Hồ đã quá thiên về phòng thủ, dẫn đến sai lầm trong chỉ đạo chiến lược.
D. Nhà Hồ đã không đề phòng, phòng thủ, không phản công.
141. Lý Thường Kiệt sử dụng biện pháp “Tiên phát chế nhân” nghĩa là:
A. Chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch từ khi mới xâm lược.

B. Chuẩn bị thế trận phòng thủ, chống địch làm địch bị động.
C. Chuẩn bị đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế chủ động đánh địch.
D. Chủ động tiến công trước, đẩy kẻ thù vào thế bị động.
142. Về chiến lược quân sự chúng ta thường mở đầu chiến tranh vào thời điểm:
A. Chúng ta có đủ lực lượng và vũ khí.
B. Chúng ta được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ.
C. Chúng ta đã xây dựng được thế trận vững mạnh.
D. Chúng ta đã đáp ứng được mọi điều kiện của hoàn cảnh lịch sử.
143. Những người chỉ huy làm nên 3 lần chiến thắng trên sông Bạch Đằng?
A. Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Trần Quốc Tuấn.
B. Trần Quốc Tuấn, Trần Khánh Dư, Trần Quang Khải.
C. Đinh Tiên Hoàng, Lê Hoàn, Đinh Bộ Lĩnh.
D. Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần Quốc Tuấn.
144. Nguyễn Huệ đã đánh bại những kẻ thù xâm lược nào?
A. Quân Miên, quân Thanh.
B. Quân Thanh, quận Trịnh.
C. Quân Xiêm, quân Thanh.
D. Quân nhà Trịnh, nhà Nguyễn.
145. Đâu không phải là nội dung của chiến lược quân sự”
A. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu.
B. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
C. Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
D. Đánh giá đúng kẻ thù.
146. Đâu là chiến dịch phòng không?


A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không 1972.
C. Chiến dịch đường 9 Nam Lào năm 1971.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng năm 1975.

147. Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công:
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
148. Tư tưởng tích cực chủ động tiến công được xem là sợi chỉ đỏ:
A. Xuyên suốt trong quá trình tiến hành và khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Xuyên suốt trong quá trình chuẩn bị và tiến hành chiến tranh.
C. Xuyên suốt trong quá trình huấn luyện và đề ra các kế sách chiến tranh.
D. Xuyên suốt trong quá trình đánh giá nghiên cứu về kẻ thù.
149. Cốt lõi của nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu đánh mạnh là:
A. Lấy nhu thắng cương.
B. Lấy thế thắng lực.
C. Lấy chính nghĩa thắng phi nghĩa.
D. Lấy phòng ngự thắng tiến công.
150. Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
A. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
B. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
C. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
D. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh.
151. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân của Việt Nam có từ khi nào?
A. Chiến tranh biên giới phía Bắc 1979.
B. Thời phong kiến.
C. Kháng chiến chống Pháp.
D. Kháng chiến chống Mỹ.
152. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là:
A. Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài.
B. Từ đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc.
C.Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
D. Từ đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.



THAM KHẢO

Đáp án

1
D

2
D

3
B

4
B

5
A

6
B

7
D

8
A


9
D

10
B

11
A

12
B

13
C

14
B

15
C

Câu

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Câu

Đáp án

D

B


C

A

C

A

D

A

B

B

D

A

B

B

A

Câu

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

Đáp án


B

A

C

A

B

A

A

C

C

A

B

D

A

B

C


Câu

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59


60

Đáp án

A

B

D

C

C

C

C

B

B

D

A

A

D


C

D

Câu

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72


73

74

75

Đáp án

B

C

B

A

C

D

D

B

D

A

D


B

B

C

C

Câu

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85


86

87

88

89

90

Đáp án

C

C

A

C

C

D

B

A

B


B

C

D

C

B

A

Câu

91

92

93

94

95

96

97

98


99

100

101

102

103

104

105

Đáp án

B

B

C

A

A

B

A


D

B

B

C

D

D

D

B

Câu

106

107

108

109

110

111


112

113

114

115

116

117

118

119

120

Đáp án

B

C

D

C

A


B

A

A

B

A

C

C

C

B

A

Câu

121

122

123

124


125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

Đáp án

A

D

D


A

A

B

D

C

A

D

B

A

C

D

D

Câu

136

137


138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

Đáp án

A


C

B

C

C

D

D

D

C

A

B

B

B

B

C

Câu


151

152

Đáp án

B

C



×