Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng môn quản trị dự án chương 4 lập kế HOẠCH TIẾN độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.9 KB, 35 trang )

Chương 4
LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ

Khoa QTKD

1

12/01/16


Mục tiêu


Hiểu được tầm quan trọng tiến độ DA và quản trị thời gian DA



Xác định các hoạt động trong tiến độ DA



Mô tả cách thức các nhà quản trị DA sử dụng sơ đồ mạng và
sự phụ thuộc giữa các hoạt động



Giải thích cách thức sử dụng các công cụ và kỹ thuật giúp các
nhà quản trị DA ước lượng thời gian thực hiện các hoạt động
và phát triển tiến độ




Sử dụng sơ đồ Gantt trong hoạch định tiến độ và phân loại
các thông tin tiến độ

2

12/01/16


Mục tiêu


Hiểu và sử dụng phân tích tiến trình tới hạn



Mô tả cách thức sử dụng một vài phương pháp để rút
ngắn tiến trình DA



Sử dụng sơ đồ PERT (Program Evaluation and Review
Technique)



Cách thức thực hiện và vấn đề nhân sự liên quan đến
kiểm soát và thay đổi trong tiến độ DA




Sử dụng phần mềm trong quản trị thời gian DA

3

12/01/16


Nội dung
Xác định
công việc

Ước lượng thời
gian CV

Xếp trình tự
công việc

Xây dựng tiến
độ

4

12/01/16


Xác định công việc


Cần dựa trên các thông tin đầu vào







Cấu trúc phân chia công việc (WBS)
Báo cáo phạm vi
Thông tin lịch sử những DA trước
Hiến chương dự án bao gồm thời gian bắt
đầu và kết thức, thông tin về ngân sách
Ý kiến chuyên gia

5

12/01/16


Xác định công việc


Hoạt động thường xuyên
- Xem xét các hoạt động và xác định sự phụ thuộc


Phụ thuộc trình tự: thuộc tính vốn có của công việc; nguyên tắc cứng



Phụ thuộc điều chỉnh: được xác định bởi nhóm DA; nguyên tắc mềm




Phụ thuộc bên ngoài: liên quan giữa các hoạt động DA và các hoạt động
bên ngoài

- Bạn phải xác định sự phụ thuộc để sử dụng phân tích tiến trình
tới hạn

6

12/01/16


Sơ đồ mạng DA


Sơ đồ mạng sử dụng kỹ thuật để biểu diễn các
hoạt động thường xuyên



Sơ đồ mạng biểu diễn sơ lược các mối quan hệ
logic, hoặc thường xuyên của các hoạt động DA

7

12/01/16



Ví dụ Mạng AOA (Activity-on-Arrow)

Khoảng thời gian tính theo ngày
8

12/01/16


Ước lượng thời gian công việc


Các căn cứ để ước lượng thời gian cho mỗi công việc



Các kỹ thuật ước lượng



Một số lưu ý khi ước lượng thời gian cho các công việc
DA

9

12/01/16


Ước lượng thời gian công việc



Các căn cứ để ước lượng thời gian cho mỗi công việc

-

Danh sách công việc
Các rằng buộc
Các giả định
Yêu cầu về nguồn lực
Khả năng nguồn lực
Thông tin lịch sủ
Các rủi ro
10 12/01/16


Ước lượng thời gian công việc
Các kỹ thuật ước lượng

Ý kiến
chuyên gia

Ước lượng
tương tự

Kỹ thuật
Delphi

Kỹ thuật
ước lượng
3 điểm


11 12/01/16


Ước lượng thời gian công việc
 Tính đến thời
gian dự phòng
 Thời gian ẩn
 Do dự

 Phân biệt giữa nổ lực
thực hiện công việc và thời
gian thực hiện công việc
 Ước lượng thời gian theo
mức sẵn sàng nguồn lực

 Nhu cầu

 Thời gian của công việc

 Đúng tiến độ

 Tính khả năng thực hiện
công việc của ngồn lực
 Thời lượng % mà nguồn
lực dành cho công việc
12 12/01/16


Sắp xếp trình tự các công việc



Tính chất các quan hệ phụ thuộc



Các loại quan hệ phụ thuộc giữa các công việc

13 12/01/16


Sắp xếp trình tự các công việc
Tính chất các quan
hệ phụ thuộc

Mô tả
sản phẩm

Phụ thuộc
bắt buộc
Phụ thuộc
bên ngoài

WBS
WBS

-Phụ thuộc bắt buộc

Phụ thuộc
tùy chọn


- Phụ thuộc tuỳ chọn
- Phụ thuộc bên ngoài

Mốc sự kiện
quan trọng
Danh
Danh
sách
sách
công
công
việc
việc



SẮP XẾP TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC

14 12/01/16


Sắp xếp trình tự các công việc


Các loại quan hệ phụ
thuộc giữa các công việc






Kết thúc – Băt đầu (FS)
Bắt đầu - Bắt đầu (SS)
Kết thúc - Kết thúc (FF)
Bắt đầu - Kết thúc (SF)

A

FS

A

SS
B

B

A

A
FF

B

SF
B

 Thời gian sớm (Leads) và thời gian muộn (Lags)
Nướng bánh


SS (-1)
FS (1)

Phết kem

Phết kem

Bếp trưởng đến

15 12/01/16


Lập tiến độ trong điều kiện chắc chắn


Xây dựng sơ đồ mạng



Lập kế hoạch tiến độ cơ bản theo thời gian – phương
pháp đường găng (CPM)



Biểu diễn tiến độ mạng DA



Tính toán tiến độ theo phương pháp CPM trên mạng AON


16 12/01/16


Tiến trình xây dựng AOA
1. Tìm tất cả các hoạt động bắt đầu tại nút 1. Vẽ các nút hoàn thành của
chúng và vẽ mũi tên giữa nút 1 và các nút hoàn thành của nó. Đặt
tên hoạt động và ước lượng thời gian thực hiện trên mũi tên.
2. Tiếp tục vẽ sơ đồ mạng, thực hiện từ trái sang phải. Tìm các nút phân
kì và hội tụ. Những nút phân kì xảy ra khi một nút đơn theo sau bởi
từ hai hoạt động trở lên. Các nút hội tụ xảy ra khi từ hai nút trở lên
theo sau bởi một nút đơn.
3. Tiếp tục vẽ sơ đồ mạng dự án cho đến khi tất cả các hoạt động đại
diện đủ trong sơ đồ theo mối quan hệ phụ thuộc đã có.
4. Như qui luật ngón tay cái, tất cả mũi tên theo hướng phải, và không
nên có mũi tên nào chéo qua sơ đồ mạng AOA.

17 12/01/16


Phương pháp biểu đồ thứ tự
(Precedence Diagramming Method- PDM)


Các hoạt động được biểu diễn bởi hộp vuông



Các mũi tên biểu diễn các mối quan hệ giữa các
hoạt động




Phương pháp ADM được sử dụng phổ biến và
được sử dụng với phần mềm DA



Biểu diễn các mối quan hệ phụ thuộc tốt hơn
18 12/01/16


Ví dụ về sơ đồ mạng PDM

19 12/01/16


Ước lượng thời gian hoạt động


Sau khi xác định hoạt động và thứ tự thực hiện, bước tiếp
theo trong quản lý thời gian là ước lượng khoảng thời gian
thực hiện hoạt động



Khoảng thời gian thực hiện hoạt động bao gồm thời gian
thực hiện hoạt động cộng thời gian hao phí




Kết quả là số của ngày hoặc giờ yêu cầu để hoàn thành
thành công việc. Kết quả không phải là khoảng thời gian



Cần ước lượng chính xác và các chuyên nên xem xét kỹ
khoảng thời gian ước lượng thực hiện

20 12/01/16


Phát triển tiến độ


Sử dụng kết quả của tiến trình quản lý thời gian để xác
định thời điểm bắt đầu và kết thúc của DA và các hoạt
động của DA



Mục tiêu cuối cùng là tạo ra tiến độ DA thực tế là cơ sở
cho việc giám sát thời gian theo tiến trình DA



Các công cụ và kỹ thuật sử dụng: biểu đồ Gantt, phân
tích PERT, tiến trình tới hạn, và tiến độ chuỗi tới hạn

21 12/01/16



Lập tiến độ trong điều kiện chắc chắn
Xây dựng sơ đồ mạng



Biểu

diễn mạng
dạng AOA

Biểu

diễn mạng
dạng AON

C
A

3

1

A

C
F

E


0

Bắt đầu

B

D

D

B
2

4

E

22 12/01/16

Kết
thúc


Lập tiến độ trong điều kiện chắc chắn


Lập kế hoạch tiến độ cơ bản theo thời gian –
phương pháp đường găng (CPM)
Tính toán tiến độ theo phương pháp CPM


Công
việc
A
B
C
D
E
F
G
H
I

Công việc
trước
----A
A
B, C
B, C
D, E
D, E
F, G

Thời gian
(ngày)
4
3
8
7
9
12

2
5
6

23 12/01/16


Lập tiến độ trong điều kiện chắc chắn


Lập kế hoạch tiến độ cơ bản theo thời gian –
phương pháp đường găng (CPM)
Tính toán tiến độ theo phương pháp CPM

Bước tính xuôi: Thời điểm sớm của
các sự kiện từ 1 đến 5 sẽ được tính như
sau :
Bước 1

E(0) = 0

Bước 2

Bước tính ngược: Thời gian xảy ra
muộn của các sự kiện được tính như sau:
Bước

1

L(5) = E(5) = 30


Bước 2

J=1

E(1) = Max{E(0) + D01} = Max{ 0 + 4 } = 4

J=4

L(4) = Min {L(5) - D45} = Min {30 - 6} = 24

J=2

E(2) = Max{E(0) + D02; E(1) + D12} = Max{0 + 3; 4 + 8} = 12

J=3

L(3) = Min {L(5) - D35; L(4) - D34} = Min {30 -5; 24 - 2} = 22

J=3

E(3) = Max{E(1) + D13; E(2) + D23} = Max{4 + 7; 12 + 9} = 21

J=2

L(2) = Min {L(4) - D24; L(3) - D23} = Min {24 - 12; 22 - 9} = 12

J=4

E(4) = Max{E(2) + D24; E(3) + D34} = Max{12 + 12; 21 + 2} = 24


J=1

L(1) = Min {L(3) - D13; L(2) - D12} = Min {22 - 7; 12 - 8} = 4

J=5

E(5) = Max{E(3) + D35; E(4) + D45} = Max{21 + 5; 24 + 6} = 30

J=0

L(0) = Min {L(2) - D02; L(1) - D01} = Min {12 - 3; 4 - 4} = 0

24 12/01/16


Hướng dẫn bài tập


Biểu đồ Gantt



Mạng PERT

25 12/01/16


×