Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tổng kết từ vựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 18 trang )

Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ
Ngäc
Tr êng THCS V ăn Lang


Mỗi sớm dậy nghe bốn bề thân thiết
Ng ời qua đ ờng chung Tiếng Việt cùng tôi
Nh vị muối chung lòng biển mặn
Nh dòng sông th ơng mến chảy muôn đời
(Trích Tiếng Việt - Lu Quang Vũ)



Tiết

Nội dung bài học

1

Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa
và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.

2

Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái
quát của nghĩa từ ngữ, trờng từ vựng.

3

Sự phát triển của từ vựng, từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ
và biệt ngữ xã hội, trau dồi vốn từ.



4

Từ tợng thanh và từ tợng hình, một số phép tu từ
từ vựng.

5

Luyện tập tổng hợp.


1 Từ đơn, từ phức :
a. Phân biệt từ đơn, từ phức, các loại từ phức :
Từ
(xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn

Từ phức
Từ ghép

Từ ghép
đẳng lập

Từ ghép
chính phụ

Từ láy

Từ láy
hoàn toàn


Từ láy
bộ phận
Từ láy
âm

Từ láy
vần


1. Tõ ®¬n, tõ phøc :
a. Ph©n biÖt tõ ®¬n, tõ phøc, c¸c lo¹i tõ phøc :
T¬i t¾n

Tõ l¸y

T¬i

T¬i t¬i
T¬i tèt
T¬i tØnh

Tõ ghÐp


1. Từ đơn, từ phức:
a. Phân biệt từ đơn, từ phức, các loại từ phức :
* Bài tập 2 (SGK/Tr.122):
Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy ?
ngặt nghèo, nho nhỏ , giam giữ, gật gù , bó buộc, tơi tốt,

xa xôi
lạnh lùng
, bọt bèo,lấp lánh
, cỏ cây, đa đón, nhờng nhịn, rơi
rụng, mongTừ
muốn,
.
ghép
Từ láy
ngặt nghèo
giam giữ
bó buộc
tơi tốt
bọt bèo
cỏ cây
đa đón
nhờng nhịn
rơi rụng
mong muốn


1. Từ đơn, từ phức
a. Phân biệt từ đơn, từ phức, các loại từ phức:
b. Nghĩa của từ ghép, từ láy:

Sách vở
Từ ghép đẳng lập

Sách Ngữ văn


Sách Toán

Từ ghép chính phụ

Từghép
ghépđẳng
đẳnglập
lậpcó
cótính
tínhchất
chấthợp
hợpnghĩa.
nghĩa.
--Từ
Từghép
ghépchính
chínhphụ
phụcó
cótính
tínhphân
phânnghĩa.
nghĩa.
--Từ


1. Từ đơn, từ phức:
a. Phân biệt từ đơn, từ phức, các loại từ phức:
b. Nghĩa của từ ghép, từ láy:
* Bài tập 3 (SGK/Tr.123):
Trong các từ láy sau đây, từ láy nào có sự giảm nghĩa và

từ láy nào có sự tăng nghĩa so với nghĩa của yếu tố gốc ?
Trăng trắng
Sạch sành sanh

Giảm nghĩa

Đèm đẹp
Nho nhỏ
Lành lạnh
Xôm xốp
Sát sàn sạt
Nhấp nhô

Tăng nghĩa


1.Từ đơn, từ phức:
a. Phân biệt từ đơn, từ phức, các loại từ phức:
b. Nghĩa của từ ghép, từ láy:
Tà tà bóng ngả về tây,
Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
Bớc dần theo ngọn tiểu khê,
Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
Nao nao dòng nớc uốn quanh,
Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.
(Trích Truyện Kiều - Nguyễn Du)


I. Từ đơn, từ phức:
II. Thành ngữ:

1. Khái niệm:
2.
Phân ngữ
biệt là
thành
ngữ, từ
tụccóngữ:
Thành
loại cụm
cấu tạo cố định, biểu thị
ngữ
thờng
là một
Tục ngữ thờng là một
mộtThành
ý nghĩa
hoàn
chỉnh.
ngữ cố định biểu thị khái câu biểu thị phán đoán,
Tục ngữ là những
có nhịp
niệm.câu nói dân gian ngắn
nhậngọn,
định.
điệu, hình ảnh thể hiện những kinh nghiệm của nhân
dân
mọi
mặt.
3.
Bàivềtập

2 (SGK/Tr.123):
Trong
những
hợpngữ
nào là thành
Thành
ngữ tổ hợp từ sau đây, tổTục
ngữ, tổ hợp nào là tục ngữ ?
đánh trống bỏ dùi gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
a) gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
đợc voi đòi tiên
chó treo mèo đậy
b) đánh trống bỏ dùi
c) chó
treo mèo đậy
nớc mắt
cá sấu
d) đợc voi đòi tiên
e) nớc mắt cá sấu


Hình vẽ dới đây gợi cho em
Gần
mực
thìtục
đen,
liên tởng
đến câu
ngữ,
hoặc

thành
nào ?
gầncâu
đèn
thìngữ
sáng

Bức vẽNói
nóikhiến
vềhmột
tật
xấu
của
Xê-kô
nhọn.
Hình
vẽnày
trên
nghĩ
câumỏtục
ngữ
Nói
ơu,em
nói
vợn

sách,
mách
cóđến
chứng

Hãy tìm thành
ngữcâu
Tiếng
Việt nói
tật xấu
hoặc
thành
ngữvềnào
? này nhé !


I. Từ đơn, từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
1. Khái niệm:
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động,
quan hệ) mà từ biểu thị.
2. Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào phơng án em cho là đúng nhất ?
a) Nghĩa của từ mẹ là ngời phụ nữ, có con, nói trong
quan hệ với con.
b) Nghĩa của từ mẹ khác với nghĩa của từ bố ở phần nghĩa
ngời phụ nữ, có con.
c) Nghĩa của từ mẹ không thay đổi trong hai câu: Mẹ em
rất hiền và Thất bại là mẹ thành công.
d) Nghĩa của từ mẹ không có phần nào chung với nghĩa
của từ bà.


I. Từ đơn, từ phức:

II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
1. Khái niệm:
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động,
quan hệ) mà từ biểu thị.
* Bài tập 2:
Hãy điền các từ học hỏi, học tập, học lỏm vào chỗ trống
trong những câu dới đây sao cho phù hợp :
Học-
tập : học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
Học-
lỏm: nghe hoặc thấy ngời ta làm rồi làm theo, chứ không
đợc ai trực tiếp dạy bảo.
Học-
hỏi : tìm tòi, hỏi han để học tập.


I. Từ đơn, từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ:

Từ (xét về nghĩa)
Từ một nghĩa

Từ nhiều nghĩa
Nghĩa gốc

Nghĩa chuyển


* Bài tập: Trong hai câu thơ sau từ hoa đợc dùng theo
nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ?
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)


Bài tập trắc nghiệm:

Hãy chọn ph ơng án em cho là đúng nhất
1. Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào cả 3 từ đều là từ ghép chính phụ ?
A. Đờng sắt, hoa hồng, sách vở.
C. Hoa hồng, bánh dẻo, nhà cửa.
B. Lợc sừng, hoa hồng, đờng sắt.
D. Ông cha, đờng sắt, hoa hồng.
2. Nghĩa của thành ngữ dung túng cho kẻ xấu, kẻ phản trắc ứng với câu
thành ngữ nào ?
A. Cháy nhà ra mặt chuột
B. Nuôi ong tay áo
C. Vẽ rắn thêm chân
3. Các từ: chim chích, lang liêu, đỏ đen thuộc cấu tạo từ láy. Đúng hay Sai ?
A. Đúng
B. Sai
4. Dòng nào sau đây không phải là thành ngữ ?
A. Sông sâu nớc cả.
C. Tóc bạc da mồi.
B. An c lạc nghiệp.D. Nhất nớc, nhì phân, tam cần, tứ giống.
5. Nhận xét nào đúng về các từ đờng trong ngữ liệu sau:
1. Đờng ra trận.
2. Đờng hàng không.

3. Ngọt nh đờng.
A. Cả 3 từ đều là hiện tợng đồng âm.
B. Đờng (1) và đờng (2) cùng nghĩa và đồng âm với đờng (3).
C. Từ đờng trong cả 3 ngữ liệu trên là từ nhiều nghĩa.


Từ
Từ
(xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn

Từ một
nghĩa

Từ phức

Từ ghép
Từ ghép
đẳng lập

Từ (xét về nghĩa)

Từ ghép
chính phụ

Từ láy
Từ láy
hoàn toàn

Từ láy

bộ phận
Từ láy
âm

Thành ngữ thờng là một ngữ
cố định biểu thị khái niệm.

Từ nhiều
nghĩa
Nghĩa
gốc

Nghĩa
chuyển

Từ láy
vần

Tục ngữ thờng là một câu biểu thị
phán đoán, nhận định.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×