Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toán 12 logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 14 trang )


Hoạt động 1
Tìm x để:
a,

3 = 27
x

b,

1
2 =
8

c,

3x = 0

d,

4 = −3

x

x


HOẠT ĐỘNG 2:
Tìm α biết :

α



2 =5

α Sẽ bằng bao

nhiêu để thoả
mãn đẳng thức
trên ???


GiẢI TÍCH
12


I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa:

Cho hai số dương a, b với a≠1. Số α thỏa mãn đẳng
thức aα = b được gọi là lôgarit cơ số a của b, kí hiệu
là log a b
α

α = log a b ⇔ a = b
2. Tính chất:

log a 1 = 0

a

log a b


=b

log a a = 1

log a ( a

α

) =α


Chú ý
1)Không có lôgarit của số âm và số 0
2)Cơ số của lôgarit phải dương và khác 1.
α

2 = 5 ⇔ α = log 2 5


Tính các giá trị sau:

log 2 8 = 3



3

2


log 1 4 = −2 vì 1 
 ÷
2
2

4

1
log 2
7

=2

1
2log 2
7


= 2


−2

1
log 2
7

2

=8

=4
2

 1 1
÷ =  7 ÷ = 49
  


Hoạt động 3
Cho:

b = 3 ,c = 3

a , Tính:

3

6

log 3 b + log 3 c;log 3 (bc)

b
b , Tính: log 3 b − log 3 c;log 3
c


II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1. Lôgarit của một tích
Cho ba số a, b,c dương với a≠1


log a ( bc ) = log a b + log a c
2. Lôgarit của một thương

b
log a  ÷ = log a b − log a c
c
Đặc biệt:

1
log a = − log a b
b


Ví dụ 2. Tính các biểu thức sau:

 98 
a. log 7 98 − log 7 2 = log 7 
÷
 2 
= log 7 49 = 2
12
b. log 2 12 − log 2 15 + log 2 20 = log 2 + log 2 20
15

 12 
= log 2  .20 ÷ = log 2 16 = 4
 15 


Tóm tắt bài học:

1.Định nghĩa lôgarit:
α

α = log a b ⇔ a = b

( 0 < a ≠ 1, b > 0 )

2.Các tính chất:

log a 1 = 0

log a a = 1

a

log a b

=b
α

log a a = α

3. Quy tắc tính lôgarit của một tích và một thương:

log a ( bc ) = log a b + log a c
b
log a  ÷ = log a b − log a c
c



BÀI TẬP 1 TRANG 68


Bài tập thêm
Cho a=log73, b=log72.
Tính x=log742 theo a và b




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×