Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

báo cáo thực tập công ty điện lực biên hòa 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 81 trang )

Ô
K

A

Ệ ,



Ệ Ồ

A

Ử - Ơ K Í & XÂY Ự

----

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH:



Ô

ỆP

CÔNG TY: ĐIỆN LỰC BIÊN HÒA 2
Sinh viên thực hiện: rần Minh oàng
MSSV: 1304888
Lớp: 13


1

Khóa: 2013 - 2016
gười hướng dẫn: Th.S ũ hị ân Anh

p. iên hoà, năm 2016


LỜI MỞ ĐẦU

rong cuộc sống, điện có một vai trò rất quan trọng. iệc đào tạo ra các kỹ sư
ngành điện có vai trò quan trọng không kém. gày nay theo đà phát triển của xã
hội và điều kiện học tập của sinh viên nói chung đã có nhiều cải thiện rất thuận lợi.
gành điện công nghiệp là một ngành có rất nhiều triển vọng trong xã hội hiện
tại cũng như trong tương lai


LỜI CẢM ƠN

Qua thời gian thực tập tại Điện Lực Biên Hòa, tôi đã tiếp thu được những
kiến thức có ích và hữu dụng thêm cho bản thân, củng cố được những kiến thức
đã có, đồng thời giúp tôi rèn luyện tác phong cũng như tính tự giác kỉ luật.


ÒA XÃ



ĨA




AM

ộc lập - ự do - ạnh phúc
----- // -----

BẢN NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
Công ty: iện lực iên òa 2
Xác nhận anh rần Minh oàng là sinh viên lớp 13

1, khoa iện- iện tử-

ơ khí- Xây dựng, trường ại học ông ghệ ồng ai.
ã đến công ty thực tập từ ngày 26/03/2016 dến ngày 26/06/2016.
Nội dung nhận xét: (ý thức tổ chức, kỷ luật, học hỏi thực tế và tác phong làm
việc)…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Tp.Biên hòa, ngày….tháng….năm 2016
Ậ XÉ
( hi họ tên, đóng dấu)



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
p. iên hòa, ngày….tháng….năm 2016

(Ghi rõ họ tên)




MỤC LỤC
hương 1:




ỆU Ô

Y


Chương 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY
CÔNG TY ĐIỆN LỰC BIÊN HÒA 2

Địa chỉ: Số 117, Xa lộ à ội, Phường ân iên, hành phố iên oà, ồng ai
Giấy phép kinh doanh: 3600432744-014 – Ngày cấp: 27/12/2013
Ngày hoạt động: 26/12/2013
Điện thoại: 0612216889 - Fax: 0612220567
Giám đốc: UỲ

Ũ




1.1.Lịch sử hình thành và phát triển:
Thành phố Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai là một trong những thành phố loại
2 của cả nước có đòa bàn dân cư khá đông đúc, dân số khoảng 600.000 người, là
trung tâm văn hóa của Tỉnh, đồng thời là một nơi có nhiều khu công nghiệp tập
trung. Nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp của tỉnh nhà nói chung và
nhất là thành phố Biên Hòa nói riêng, ngày 01/01/2000, Điện lực Biên Hòa
chính thức được thành lập và trực thuộc Công ty Điện lực Đồng Nai - Tổng
Công ty Điện lực Việt Nam.
Điện lực Biên Hòa là một doanh nghiệp nhà nước, thành viên trực thuộc
Công Ty Điện Lực Đồng Nai, hoạt động theo mô hình xí nghiệp chuyên ngành

kinh doanh điện năng, quản lý, vận hành, kiểm tra, bảo trì, sửa chữa lưới điện,
thay mặt Công ty trực tiếp kinh doanh điện năng với khách hàng trên đòa bàn
Biên Hòa.
Điện lực Biên Hòa hoạt động trên các lónh vực :
-

Kinh doanh điện năng

-

Sản xuất điện năng

-

Quản lý vận hành và sửa chữa lưới điện

-

Xây lắp điện

Trụ sở đặt tại số 101- đường Hưng Đạo Vương – TP Biên Hoà –
Tỉnh Đồng Nai.
1.1.1.Chức năng:
Thiết kế thi công các công trình đại tu, cải tạo và xây dựng mới lưới
điện theo phân cấp của Công ty.
quản lý.

Thiết kế thi công các nhu cầu về điện của khách hàng trên phạm vi

Quản lý sử dụng toàn bộ tài sản, lưới điện, nguồn điện, vốn do

Công ty giao.
1.1.2.Nhiệm vụ:
Quản lý vận hành lưới điện phân phối điện áp đến 22KV trên đòa
bàn Thành Phố Biên Hòa.


- Đảm bảo cung cấp điện an toàn, liên tục và đủ chất lượng điện năng.
- Lập phương án và tổ chức thực hiện các biện pháp giảm tổn thất điện năng.
-

Phát động phong trào phát huy sáng kiến, cải tạo kỹ thuật.

Quy hoạch lưới điện phù hợp với tốc độ phát triển kinh tế xã hội
của đòa phương.
-

Tổ chức bồi huấn nghiệp vụ, tay nghề cho công nhân.

Quản lý vật tư, thiết bò, sử dụng đúng mục đích, đúng yêu cầu,
tránh thất thoát.
-

Thực hiện nghiêm túc các quy trình, quy đònh về kinh doanh điện

năng.
Thực hiện tiết kiệm, chi tiêu hợp lý, báo cáo đònh kỳ các chi tiêu
tài chính về Công ty.
-

Thực hiện các hợp đồng kinh tế ký kết với khách hàng.


1.1.3.Quyền hạn:
Ký kết hợp đồng cung ứng và sử dụng điện với khách hàng trên đòa
bàn quản lý.
-

Lập biên bản các khách hàng vi phạm sử dụng điện.

Cắt điện các đường dây trung thế thuộc quyền quản lý theo lòch đã
được Công ty duyệt.
Cắt điện các nhánh rẽ trung thế vào các trạm biến thế và lưới hạ
thế theo chỉ số lần và thời gian mất điện cho phép. Ngoài ra Điện Lực Biên
Hòa có thể cắt điện khẩn cấp (báo cáo sau) khi có sự cố hoặc có nguy cơ xảy ra
sự cố. Cho phép đóng điện các MBT lắp đặt mới, sau đại tu, MBT nổ chì 1,2,3
pha.
Trực tiếp quan hệ với phân xưởng cơ điện thực hiện các công tác
thử nghiệm MBT.
Quản lý các cán bộ: Trưởng, Phó phòng, Đội và toàn bộ CB-CNV
trong đơn vò. Thực hiện các chế độ khen thưởng, thi đua, kỷ luật, nâng bậc
lương, nghỉ hưu…
-

Mở tài khoản chuyên thu để quản lý.


Lập kho, mua các vật tư, vật liệu, dụng cụ đồ nghề, trang cụ an
toàn theo phân cấp của công ty.
Được quyền tổ chức thi công các công trình điện trước và sau hệ
thống đo đếm.
1.2.Sơ đồ tổ chức:


Giám đốc

Đội quản


Tổ
kỹ
thuật

Tổ
khu
công
nghiệp
1

Phòng tổ
Chức Hành
Chánh

Tổ
Biên
Hòa

Tổ
Bửu
Hòa

Phòng Tài
Vụ


Tổ
khu
công
nghiệp
2

Phòng Kinh
Doanh

Tổ
thu
ngân

Tổ
kiểm
tra

Đội
Xây
Lắp

Phòng
KH-KTVT

Tổ
biến
điện

Tổ

điện
kế

Tổ
văn
phòng


1.3. Chức năng nhiệm vụ và phân công công tác của phòng KH-KT-VT:
1.3.1. Chức năng nhiệm vụ của Tổ Kế Hoạch:
- Lập theo dõi và tổng kết các kế hoạch dài hạng, ngắn hạn,tháng, quí,năm của
iện lực.
-

heo dõi tình hình thực hiện kế hoạch của các đơn vị thuộc iện lực, đề xuất
các biện pháp hoàn thành kế hoạch.

-

huẩn bị hợp đồng kinh tế, thưong thảo hợp đồng với khách hàng soạn thảo
hợp đồng cụ thể trình phòng và iám ốc kí.

-

heoo dõi thực hiện công tác thống kê trong sản xuất, thống kê số thiệu kĩ
thuật, thực hiện báo cáo định kì và có phân tích về tình trạng thực hiện các
chỉ tiêu kế hoạch.

-


hực hiện công tác khảo sát, thiết kế các công trình đường dây và trạm theo
phân cấp.

- Lập kế hoạch nhu cầu vật tư ngắn, dái hạn, vật tư lắp đặt điện kế,vật tư phục
vụ công tác phátt triển lưới điện, vật tư S L theo phân cấp.
-

hực hiện các khâu về thủ tục đầu tư X

theo phân cấp.

1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của tổ quản lý kỹ thuật:
-

ghiên cứu tình hình thực tế của ơn vị,xác định cấu trúc lưới điện tối
ưu,đề xuất các biện pháp nhằm hoàn thành lưới điện.

-

ghiên cứu xây dựng và ban hành các biểu mẫu, qui định vế công tác quản
lí kĩ thuật để đưa vào hoạt động này vào nề nếp có hiệu quả.

-

ề xuất kế hoạch sửa chữa lớn cải tạo lưới điện, thiết bị nhằm bảo đảm thiết
bị vận hành an toàn liên tục và kinh tế.

-

heo dõi tình hình vận hành lưới điện trung hạ áp và các trạm biến áp. ổng

hợp báo cáo tình hình vạn hành, sự cố hành ngày,hàng tuần, tháng, năm với
iện lực và công ty.

- Quản lí toàn bộ hệ thống đường dây trung hạ thế, A và thiết bị trên lưới,
thường xuyên cập nhật đầy đủ vào hồ sơ và các sơ đồ lưới điện khi các thiết
bị điện đưa vào hay ra khỏi lưới điện.
-

iều tra phân tích các nguyên nhân sự cố đường dây và thiết bị điện, rút
kinh nghiệm và đề xuất các biện pháp khắc phục.

- Lập kế hoạch kiểm tra định kì đường dây,
việc thực hiện xử lí các tồn tại.

A và thiết bị trên lưới. theo dõi


- Quản lí tồn bộ hồ sơ, lí lịch đường dây và trạm.
-

hực hiện tính tốn tổn thất điện năng, phân bố cơng suất, tính tốn ngắn
mạch và tính bù cơng suất phản kháng trên sơ đồ lười điện của điện lực.

-

ham gia lập
K K , giám sát và nghiệm thu các cơng trình sửa chữa
lớn, sửa chữa thường xun, cải tạo phát triển mới lưới điện.

1.3.3. Chức năng nhiệm vụ và phân cơng trách nhiệm của tổ xây dựnng

cơ bản:
-

ướng dẫn các đơn vị thực hiện những vấn đề liên quan trong cơng tác đầu
tư xây dựng và sử dụng các định mức đơn giá chun ngành.

- . ham gia thẩm tra dự án đầu tư thơng qua trưởng phòng trình iám đốc
quyết định đầu tư các dự án trong phạm vi phân cấp của iện Lực.
-

hẩm tra thơng qua trưởng phòng trình giám đốc duyệt thiết kế dự tóan các
cơng trình xây dựng theo phân cấp. ổ chức thẩm tra thiết kế dự án trình
cơng ty phê duyệt các cơng trình cơng ty giao iện Lực làm quản lý A.

-

ham gia cơng tác thẩm tra xét thầu các cơng tác đấu thầu xây lắp cơng trình
và đấu thầu cung cấp vật tư thiết bị của các dự án đầu tư thuộc phạm vi phân
cấp của iện Lực.

-

ham gia thực hiện việc giao nhận thầu, chọn thầu đấu thầu xây lắp theo
đúng quy định hiện hành.

-

heo dõi cập nhật đơn giá vật tư thiết bị trên thị trường.

-


hực hiện triển khai các thủ tục cơng trình đầu tư từ các nguồn vốn khấu
hao,S L,đầu tư phát triển….thuộc phạm vi phân cấp của iện Lực.

-

heo dõi tiến độ thực hiện, đơn đốc, kiểm tra và tiến hành các cơng việc cần
thiết từ giai đọan chuẩn bị đầu tư đến khi kết thúc xây dựng đưa cơng trình
vào sử dụng theo quy định của nhà nước về đầu tư xây dựng.

-

ham gia giám sát, nghiệm thu, quyết tốn các cơng trình đầu tư xây dựng
cơ bản theo phân cấp

-

hực hiện các báo cáo định kỳ, độ xuất theo quy định

1.4.Công tác thí nghiệm:
- Căn cứ vào đặc tính kỹ thuật của thiết bò và khả năng đo kiểm của thiết
bò thí nghiệm, để giảm thời gian cắt điện gay gián đoạn cung cấp điện
cho khách hàng trong khi vẫn đảm bảo tình trạng làm việc của thiết bò
trên lưới điện. Trong khi chua ban hành chính thức được tiêu chuan ngành


-

-


-

-

-

mới quy đònh về công tác thí nghiệm đònh kì các thiết bò, tổng công ty quy
đònh về tạm thời thời thời hạn khối lượng các hạng mục thí nghiệm đònh
kỳ các thiết bò nhất thou như sau :
Thực hiện thí nghiệm đònh kì theo thời hạn và khối lượng các hạng mục
theo phụ lục cho các thiết bò đang vận hành bình thường (Số liệu thí
nghiệm lần gần nhất đạt tiêu chuan vận hành, thiết bò vận hành trong
điều kiện đònh mức )tách ra để thí nghiệm kiểm tra chất lượng theo thời
gian qui đònh .
Những thiết bò có hiện tượng bất thường trong vận hành hoặc có số liệu
thí nghiệm đònh kì không đạt cần làm thêm các hạng mục hỗ trợ để tìm
nguyên nhân hoặc đánh giá thực trạng thiết bò làm theo đề xuất của đợn
vò thí nghiệm .
Những thiết bò đợn vò vận hành đánh giá là kém chất lượng, thiết bò cũ ,
thiết bò có số liệu thí nghiệm xấp xỉ giới hạn tiêu chuan, thiết bò vận hành
quá đònh mức (kể cả các thông số về điều kiện môi trường) của nhà chế
tạo, thiết bò vận hành quá thời hạn bảo dưỡng qui đònh của nhà chế tạo
cần có theo dõi đặc biệt theo quy đònh riêng được thỏa thuận giữa đơn vò
thí nghiệm và phòng kó thuật của đơn vò quản lý vận hành và do lãnh đạo
đơn vò vận hành quyết đònh .
Đối với các thiết bò có đặc thù riêng (MBA sử dụng dầu xốptốp , cáp lực
cao áp 220,500KV…) cần có các thí nghiệm thêm hoặc khác các hạng
mục nêu trên làm theo qui đònh của nhà chế tạo .
Tiêu chuẩn thí nghiệm được lấy căn cứ theo biên bản xuất xưởng và tiêu
chuan chế tạo của nhà chế tạo .



Các hạng mục thí nghiệm
1.4.1.Máy biến thế lực và kháng dầu:

TT

H NG M C

Thí
nghiệm
sau lắp
đặt /đại tu

Trước
khi hết
thời hạn
bảo
hành

thí nghiệmđịnh kỳ

1 năm
1

Kiểm tra bên ngồi

x

x


2

thí nghiệm không tải

x

x

x

3 năm

GHI CHÚ


3

Đo điện trở cách điện các
cuộn dây R60 vaf R60/R15

x

x

x

4

Đo tổn hao điện môi Tg và

điện dung của
các cuộn dây

x

x

x

Đo tổûn hao điện môi Tg và
điện dung của sứ đầu
vào 110KV trở lên

x

x

x

Đo điện trở 1 chiều của các
cuộn day ở tất cả các
nấc

x

7

Kiểm tra tỉ số biến các cuộn
đay ở tát cả các nấc


x

8

Kiểm tra tổ đấu dây

x

5

6

9

Thí nghiệm ngắn mạch

10

Kiểm tra các biến dòng lắp
sẵn
Đo điện trở cách điện các
cuộn dây nhò thứ

11

x

thực hiện
theo đièu
kiện

thí nghiệm
tại hiện
trường

x

x

x

Đặc tính từ hoá

x

x

Tỷ số biến

x

x

Kiểm tra bộ điều áp dưới tải x

x

x

x
theo quy



đònh của
nhà nước
Chụp sóng bộ công tắc K

x

Kiểm tra đồ thò vòng và
phân tích quá trình làm
việc của các tiếp điểm dập
lửa

x

12

Kiểm tra các rơle bảo vệ nội
bộ MBA
x

x

13

Thí nghiệm dầu cách điện

x

x


x

13.1 Đo điện áp chọc thủng Uct

x

x

x

13.2 Đo độ chớp cháy

x

x

x

13.3 Đo hàm lượng KOH

x

x

x

13.4 Đo hàm lượng axít

x


x

x

Đo hàm lượng tạp chất cơ
13.5 học

x

x

x

x

13.6 Đo tổn hao điện môi Tang

x

x

x

Đo hàm lượng nược trong
13.7 dầu

x

x


x

13.8 Đo hàm lượng khí trong dầu

x

x

x

Chỉ làm đối
với MBA
110KV trở
lên

chỉ làm đối
với dầu
trong
thùng dầu
chính của


MBA
110KV trở
lên

1.4.2. Máy biến dòng:

TT


HẠNG MỤC

Thí
Trước
nghiệ khi hết
m sau thời hạn
lắp
bảo
đặt/đạ
hành
i tu
hoặc 1

thí nghiệm đònh kỳ

GHI
CHÚ


năm sau
lắp đặt

1
năm
I

ĐỐI VỚI CÁC TI KIỂU HỞ
(CÓ ỐNG THỞ)


1

Kiểm tra bên ngoài

x

x

2

Đo điện trỏ cách điện của cuộn
dây
đối với vỏ

x

x

3
năm

6 năm

x

x
Không
đo đối
với
máy

biến
dòng co

3

Đo tổn hao điện môi Tg

x

x

4

Kiểm tra đặc tính từ hoá V-A

x

x

5

Kiểm tra cực tính

x

6

Đo tỉ số biến

x


7

Đo điện trở 1 chiều

x

x

8

Thí nghiệm dầu cách điện

x

x

U<35K
V

x
x

x
x
x


9


TT

Kiểm tra đo lường

HẠNG MỤC

x

x

Trước
khi hết
Thí
thời
nghiệ
hạn
m sau
bảo
lắp
hành
đặt/đại hoặc 1
tu
năm
sau lắp
đặt

II

ĐỐI VỚI CÁC TI KIỂU KÍN


1

Kiểm tra bên ngoài

x

x

2

Đo điện trỏ cách điện của cuộn
dây đối với vỏ

x

x

x

x

thí nghiệm đònh kỳ

1
năm

3
năm

x


x

GHI
CHÚ

6
năm

x
Không
đo đối
với
máy
biến
dòng co

3

Đo tổn hao điện môi Tg

x

x

x

4

Kiểm tra đặc tính từ hoá V-A


x

x

x

5

Kiểm tra cực tính

x

U<35K
V


6

Đo tỉ số biến

x

7

Đo điện trở 1 chiều

x

8


Thí nghiệm dầu cách điện

x

9

Kiểm tra đo lường

x

1.4.3.Máy biến điện thế (TU):

x
x

x

x

x


T
T

HẠNG MỤC

Trước
Thí

khi hết
nghiệ thời hạn thí nghiệm đònh kỳ
m sau
bảo
lắp
hành
đặt/đại hoặc 1
tu
năm sau 1
3
lắp đặt năm năm 6 năm

I / ĐỐI VỚI TU KIỂU CUỘN DÂY, HỞ(CÓ ỐNG THỞ)
1

Kiểm tra bên ngoài

x

x

2

Đo điện trỏ cách điện của
cuộn dây đối với vỏ

x

x


3

Đo tổn hao điện môi Tg

x

x

4

Kiểm tra đặc tính từ hoá VA

x

5

Kiểm tra cực tính

x

6

Đo tỉ số biến

x

x

7


Đo điện trở 1 chiều

x

x

8

Thí nghiệm dầu cách điện

x

x

9

Thí nghiệm dầu cách điện

x

x

10 Kiểm tra đo lường

x

x
x

x


x

x
x

GHI CHÚ


T
T

HẠNG MỤC

Thí
nghiệm
sau lắp
đặt/đại
tu

Trước
khi hết thí nghiệm đònh kỳ
thời hạn
bảo
hành
hoặc 1
năm sau
lắp đặt 1 năm
6 năm


GHI CHÚ

II ĐỐI VỚI TU KIỂU TỤ , KÍN
1

Kiểm tra bên ngoài

x

x

2

Đo điện trỏ cách điện của
cuộn dây đối với vỏ

x

x

3

Đo tổn hao điện môi Tg và
điện dung của tụ phân áp

x

4

Kiểm tra cực tính


x

5

Đo tỉ số biến

x

x

6

Đo điện trở 1 chiều

x

x

7

Thí nghiệm dầu cách điện

x

8

Kiểm tra đo lường

x


x

x

x
x
x

x

Khi kết cấu
TU cho phép


T
T

HẠNG MỤC

Thí
nghiệm
sau lắp
đặt/đại
tu

Trước
khi hết thí nghiệm đònh kỳ
thời hạn
bảo

hành
hoặc 1
năm sau
lắp đặt 1 năm
6 năm

GHI CHÚ

II ĐỐI VỚI TU KIỂU TỤ , KÍN
1

Kiểm tra bên ngoài

x

x

2

Đo điện trỏ cách điện của
cuộn dây đối với vỏ

x

x

x
x

3


Đo tổn hao điện môi Tg và
điện dung của tụ phân áp

x

4

Kiểm tra cực tính

x

5

Đo tỉ số biến

x

x

6

Đo điện trở 1 chiều

x

x

7


Thí nghiệm dầu cách điện

x

8

Kiểm tra đo lường

x

x

x

x

x

Khi kết cấu
TU cho
phép


1.4.4. Chống sét van :

T
T

HẠNG MỤC


I

Chốn sét van có khe hở

1

Kiểm tra bên ngoài

Thí
nghiệm
sau lắp
đặt/đại
tu

x

Trước
khi hết
thời hạn
bảo
hành
hoặc 1
năm sau
lắp đặt

thí nghiệm đònh kỳ

1 năm

3

năm

x

x

6
năm

GHI CHÚ


2

Đo điện trỏ cách điện

x

x

x

3

Đo dòng rò bằng điện áp 1
chièu do nhà chế tạo qui
đònh

x


x

x

4

Đo điện áp phong điện ở
tần ssố 50 HZ với chống
sét

x

5

Kiểâm tra thiêt bò đếm sét

x

x

x
x

Chống sét van không khe
II hở
1

Kiểm tra bên ngoài

x


x

2

Đo điện trỏ cách điện

x

x

3

Đo dòng rò bằng rò tổng ở
điện áp vận hành

x

x +
sau
giông
bão

4

Đo điện áp 1 chiều tại Idc
có trò số
theo quy đònh của nhà chế
tạo


x

x

5

Kiểâm tra thiêt bò đếm sét

x

x

Không cần
đo nếu đa
có đồng
hồ đo Irò


×