Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Toan viet cac so do dien tich duoi dang stp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.66 KB, 5 trang )

TRƯƠNG TIỂU HỌC GIỒNG NẦN

M«n : To¸n líp 5
Ng êi thùc hiÖn :

Nguyễn Văn Khướng


Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán

KiÓm tra bµi cò :

ViÕt c¸c sè ®o sau díi d¹ng sè thËp ph©n.
4,562
4tÊn 562kg = ………tÊn
45,023
45kg 23g = ………..kg


Th t ngy 16 thỏng 10 nm 2013
Toỏn
Vit cỏc s o din tớch di dng s thp phõn

1. Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vuông
Km2

hm2(ha)

Mét vuông


dam2

m2

Bé hơn mét vuông
dm2

cm2

mm2

1km

1hm2

1dam2

1m2

1dm2

1cm2

1mm2

=100hm2

= 100dam2
= 0,01km2


=100m2

=100dm2

=100cm2

=100mm2

=0,01cm2

=0,01hm2

=0,01dam2

=0,01m2

=0,01dm2

2

1

* Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng
hay 0,01 đơn vị liền tr
100
ớc nó.
2. Ví dụ
a)Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm: 3m2 5dm2 = .m2


b)Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm: 42dm2 = .m2
42

5
Cách làm: = 3m 5dm 3
m2 = 3,05m2
100

Cách làm: 42dm2 = 100 m2 = 0,42m2

Vậy

Vậy

2

2

: 3m2 5dm2 = 3,05m2

: 42dm2 = 0,42m2


Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
3. Thùc hµnh
Bµi 1 : ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm:
0,56 m2 ;

a) 56dm2 = …….

17,23
b) 17dm2 23cm2 = ……
dm2 ;

0,23 dm2 ;
c) 23cm2 = …….

2,05 cm2
d) 2cm2 5mm2 = …….

Bµi 2 : ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm:
a) 1654m2 = …….
0,1654ha ;

b) 5000m2 = ……
0,5ha ;

c) 1ha = …….
0,01km2 ;

0,15km 2
d) 15ha = …….


Phßng gi¸o dôc CHÂ U THÀ NH

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIỒNG NẦN


1
6

HÑn gÆp l¹i!

10



×