CHƯƠNG 5
PHÂN TÍCH & CHỌN LỰA
CHIẾN LƯC
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
1
I. PHÂN TÍCH SWOT
S : STRENGTHS (ĐIỂM MẠNH)
W : WEAKNESSES (ĐIỂM YẾU)
O : OPPORTUNITIES (CƠ HỘI)
T : THREATS (ĐE DỌA)
Phân tích SWOT là phương pháp phân tích
kòch bản trên cơ sở phân tích các yếu tố
chiến lược liên quan nhằm xây dựng các
kòch bản chiến lược có thể có.
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
2
I. PHAÂN TÍCH SWOT
S
O
T
1
1
2
2
3
3
…….
….
S/O
S/T
W/O
W/T
1
2
….
W
1
2
…
PHAÏM VAÊN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
3
I. PHÂN TÍCH SWOT
S/O : dùng điểm mạnh nào để khai thác cơ
hội nào
S/T : dùng điểm mạnh nào để cô lập & dập
tắt đe dọa
W/O : duy trì cơ hội bằng cách nào
W/T : chấp nhận rủi ro, hạn chế thiệt hại
Liên kết & phối hợp các phương án lại
với nhau để xây dựng kòch bản chung
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
4
II. MA TRẬN PORTER
Do Michael Porter xây dựng
Dựa vào lợi thế cạnh tranh (về chi phí) và
mục tiêu cạnh tranh (độ lớn của thò trường)
để xác đònh các trường hợp kinh doanh.
Công dụng : xác đònh tư duy chiến lược &
phương thức cạnh tranh
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
5
II. MA TRẬN PORTER
Lợi thế cạnh tranh (về chi phí)
Cao (chi phí thấp)
Thấp (chi phí cao)
DẪN ĐẦU HẠ GIÁ CHUYÊN BIỆT HOÁ
Mục
rộng
Tiêu
cạnh
TRỌNG TÂM HOÁ
tranh
hẹp
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
6
II. MA TRẬN PORTER
DẪN ĐẦU HẠ GIÁ
Dùng giá là yếu tố cạnh tranh chính
Giá đặt ở mức thấp có tính cạnh tranh (khác
với bán phá giá)
Giá có xu hướng giảm theo qui mô thò
trường
Công nghệ được sử dụng như là một yếu tố
hỗ trợ giá, không sử dụng như một lợi thế
cạnh tranh
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
7
II. MA TRẬN PORTER
CHUYÊN BIỆT HOÁ
Tạo ra khác biệt có ý nghóa được khách hàng
chấp nhận
Sử dụng công nghệ như lợi thế cạnh tranh
Tạo ra ấn tượng sản phẩm (dòch vụ) rõ ràng
Giữ vững vò trí cạnh tranh, hạn chế cạnh
tranh về giá
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
8
II. MA TRẬN PORTER
TRỌNG TÂM HOÁ
Chọn thò trường hay sản phẩm hẹp và
hướng hoạt động của mình vào đó
Trọng tâm hoá sản phẩm/ khách hàng
Trọng tâm hoá khách hàng/ sản phẩm
Tận dụng thò trường ngách
Hướng vào khúc khách hàng đặc thù hay
khách hàng cao cấp.
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
9
III. MA TRẬN BCG
Do công ty tư vấn Boston Consulting Group
xây dựng và phát triển.
Dựa trên yếu tố : thò phần tương đối của DN
và tốc độ tăng trưởng, mỗi yếu tố chia làm 2
mức cao và thấp.
Công dụng : để tái cấu trúc thò trường,
ngành hàng và điều chỉnh danh mục vốn đầu
tư
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
10
III. MA TRẬN BCG
Thò phần tương đối của doanh nghiệp
Cao
thấp
NGÔI SAO
Cao
Y%
DẤU HỎI
Tốc
độ
phát
BÒ - TIỀN
Triển
10%
CON CHÓ
Thấp
PHẠM VĂN NAM
X
1X
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
0X
0%
11
III. MA TRẬN BCG
DẤU HỎI
Đơn vò mới gia nhập nhưng triển vọng tốt
Cần đầu tư để tìm kiếm sự phát triển
Chấp nhận rủi ro trong đầu tư
Chọn lựa : khách hàng, thò trường, qui mô,
sản phẩm cẩn thận
Nghó tơí triển vọng, khoan nghó tới lợi nhuận
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
12
III. MA TRẬN BCG
NGÔI SAO
Thò trường đã phát triển, đơn vò đã thành công
trong cạnh tranh
Mức độ cạnh tranh gay gắt nhưng tỉ suất lợi
nhuận cao
Tiếp tục cạnh tranh, củng cố và giữ vững vò trí
Cần tiếp tục tấn công, không dừng lại khai thác
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
13
III. MA TRẬN BCG
BÒ – TIỀN
Cạnh tranh đã ngã ngũ, thò trường đã phân
chia ổn đònh
Số lượng các đơn vò cạnh tranh ít và đã
chiếm lónh những thò trường của mình
Hạn chế đầu tư, tăng cường khai thác thu
hồi vốn
Thò trường có dấu hiệu bão hoà
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
14
III. MA TRẬN BCG
CON CHÓ
Thò trường bắt đầu suy thoái, xuất hiện sản
phẩm thay thế
Doanh số và lợi nhuận bắt đầu giảm nhanh
chóng
Tìm cách giảm hoạt động, rút vốn và
chuyển đổi sang ngành hàng hay thò trường
mới
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
15
IV. MA TRẬN GE
Do công ty tư vấn Mc. Kinsey xây dựng, ứng
dụng thành công ở công ty General Electric.
Dựa trên 2 yếu tố : vò thế cạnh tranh & độ
hấp dẫn của thò trường, mỗi yếu tố chia làm 3
mức độ : cao, trung bình, thấp
Công dụng : xác đònh các loại chiến lược cho
các SBU và toàn bộ doanh nghiệp trong cạnh
tranh
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
16
IV. MA TRẬN GE
Vò thế cạnh tranh : là biến số thể hiện sức mạnh và vò trí
cạnh tranh của doanh nghiệp trên thò trường, được đo
lường bằng nhiều yếu tố
Thò phần
Thương hiệu
Chất lượng sản phẩm
Giá cả
Khả năng sản xuất
Khả năng R&D
Phân phối
…
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
17
IV. MA TRẬN GE
Độ hấp dẫn thò trường : là biến số thể hiện mức
hấp dẫn và khả năng khai thác thò trường
Độ lớn thò trường
Tốc độ tăng trưởng
Lề lợi nhuận
p lực cạnh tranh
Yếu tố xã hội
Yếu tố luật lệ
…
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
18
IV. MA TRẬN GE
Vò thế cạnh tranh
5
Mạnh 3,67 trung bình 2,33 kém
1
2
4
8
Độ
cao
3
Hấp
3,67
6
Dẫn
TB
Thò
Trg
2,33
5
Tấn công
7
òn
h
P
hu
t
g
9
û
thấp
Rút lui
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
19
IV. MA TRẬN GE
NHÓM CHIẾN LƯC TẤN CÔNG
1. Tấn công mạnh mẽ
2. Tấn công sườn (lónh vực)
3. Tấn công duy trì
NHÓM CHIẾN LƯC PHÒNG THỦ – ĐẦU TƯ
4. Đầu tư chọn lọc
5. Mở rộng
6. Khai thác hạn chế
NHÓM CHIẾN LƯC RÚT LUI
7. Khai thác & loại bỏ
8. Thu hẹp dần
9. Rút lui ngay
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
20
IV. MA TRẬN GE
Cách tính các biến số
Yếu tố ảnh hưởng
đến biến số
Trọng số Điểm ước
của yếu tố
lượng
(1)
(2)
Giá trò
(3)
(4)
0,2
0,1
…
…
Tổng cộng 1,00
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
…
…
21
IV. MA TRẬN GE
(1) : Liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến biên số
của ma trận
(2) : Đánh giá trọng số của yếu tố, là mức độ
quan trọng của yếu tố so với tổng thể đang
xét
(3) : Ước lượng điểm theo một thang điểm
nhất đònh
(4) = (2) * (3), và cộng dồn lại
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
22
IV. MA TRẬN GE
Tính điểm của độ hấp dẫn thò trường
và vò thế cạnh tranh
Vò trí của đơn vò xác đònh bởi tọa độ
{vò thế cạnh tranh; độ hấp dẫn thò trường}
Vòng tròn thể hiện độ lớn tuyệt đối về
doanh số
PHẠM VĂN NAM
CH&CSKD/CHUYENDE/B5
23