Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

quy tắc tính đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.17 KB, 18 trang )

KIỂM TRA BÀI CU
Câu 1: Nêu quy tắc tính đạo hàm bằng định
nghĩa?
Câu 2:
2
a/ Tính đạo hàm của hàm số y = f ( x) = x
tại x0 = 2
b/ Tính đạo hàm củ hàm số y = x tại x0 = 2


KIỂM TRA BÀI CU

Đáp án:

Câu 1:
Bước 1: Giả sử ∆x là số gia đối số tại
Tính: ∆y = f ( xo + ∆x) − f ( x0 ).

∆y
Bước 2: Lập tỉ số
∆x

∆y
Bước 3: Tìm giới hạn lim
∆x → 0 ∆x

x0


KIỂM TRA BÀI CU


Đáp án

Câu 2 a/ Tính đạo hàm y = f ( x ) = x 2 tại x0 = 2
2
2
* B1: ∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) = ( x0 + ∆x) − x0

= 2x0 ∆x + ∆x = 4∆x + ∆x
2

* B2: Lập tỉ số:
* B3: Tính

∆y
= 4 + ∆x
∆x

∆y
lim
= lim (4 + ∆x) = 4
∆x →0 ∆x
∆x →0

2


KIỂM TRA BÀI CU

Đáp án


Câu 2

b/ Tính đạo hàm của hàm số y = x tại x0
* B1: ∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 ) = ( x0 + ∆x) −

∆y
* B2:
=
∆x

= 2 + ∆x − 2

1
2 + ∆x +

2

=2
x0

∆y
1
1
* B3: lim
= lim (
)=
∆x →0 ∆x
∆x →0
2 + ∆x + 2 2 2



Kết luận:
Đạo hàm của hàm số

y = f ( x) = x

Đạo hàm của hàm số y =

2

tại x0 = 2
là f’(2) = 4

x tại x0 = 2
1
là f '(2) =
2 2


Bài 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.

H1 “Dùng định3 nghĩa tính đạo hàm của hàm
số y = x tại x tùy ý”

( x )' = 3 x
3

2



Bài 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.

H1

(
x
)'
=
3x
Dự đoán đạo hàm của hàm số

2

3

Ta có :

(x )

/
100

= 100 x

99

Tổng quát: nếu n là số tự nhiên và n >1, Dự
đoán đạo hàm của :

n-1
n /

(x )

= nx


Bài 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.
Định lý 1:
n
Hàm số y = x (n ∈ N ; n > 1)
có đạo hàm tại mọi điểm x thuộc R

(x )

/
n

= nx

n-1


HƯỚNG DẪN CHỨNG MINH ĐỊNH LÝ 1

Dùng định nghĩa tìm đạo hàm của y = x n (n ∈ N ; n > 1)
tại x tùy y
Bước 1


f(x) = xn
f(x + ∆x) = (x + ∆x)n
∆y = (x + ∆x)n - xn

(x+∆x)n–xn =(x+∆x –x)[(x +∆x) n – 1+(x+ ∆x)n – 2x+...+(x+ ∆x)xn – 2 +xn – 1]

Bước 2 Hằng

đẳng thức: an – bn

∆y
= (x + ∆x)n – 1 + (x +∆x)n - 2 x +...+ (x + ∆x)xn - 2 + xn - 1
∆xn
n
n-1
n-2
n-3 2
2 n-3
n-2

a – b =(a – b) (a

Bước 3

+a

b+ a

∆y

n−2
lim
= nx
∆x →0 ∆x

b +… + a b

+a b

+ bn-1)


Bài 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.
Định lý 1:

Nhận xét:

* Đạo hàm của hàm hằng số
bằng 0:

(c ) ' = 0

* Đạo hàm của hàm y = x bằng 1:
( x) ' = 1


Chứng minh
khẳng định trong nhâ n
â xét


Nhóm 1, 2: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm
của hàm số y = c (c hằng số)

Nhóm 3,4: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm
của hàm số y = x
Nhóm 1 và 3: Treo bảng hoạt động
Nhóm 2 và 4: nhận xét.


Bài 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp.
Định lý 1:
Nhận xét:
Định lý 2:
Cho hàm số

y= x

Có đạo hàm tại mọi điểm x dương và

( x) '= 2

1
x


Hướng dẫn chứng minh Định Lý 2
Chứng định lý 2 bằng cách: Tìm đạo hàm
của hàm số y = x tại x tùy ý , x>0.

f(x) =

x

x+ ∆x

f(x + ∆x) =
∆y =

∆y
=
∆x

x

-

x+ ∆x

1
x+ ∆x + x

∆y
1
1
lim
= lim
=
∆x → 0 ∆x
∆x → 0

x + ∆x + x 2 x


Hoạt động 3

Có tính được đạo hàm của hàm số:

y = x tại x = -3 và x = 4 không?

Tại

sao?


Nhóm 1: Tìm đạo hàm của hàm số:
Nhóm 2: Tìm đạo hàm của hàm số:

y=x

4

tại x = 2

y=x

7

tại x = -1

Nhóm 3: Tìm đạo hàm của hàm số:


y=

x

y=

x

tại x = 2

Nhóm 4: Tìm đạo hàm của hàm số:

tại x = 0


Câu 1 Cho hàm số y = f(x) = x 3. Tính f’(-1) = ?
f’(-1) = -

A

B

3

f’(-1) =

C

-1


f’(-1) = 1

D

f’(-1) =

3


Câu 2 Đạo hàm của hàm số y = f(x) = xn (x
∈R; n ∈ N; n > 1) :
y’ = nxn - 1

A

y’ = nxn + 1

B

C

y’ = (n – 1)x n

D

y’ = (n -1)x n - 1


Câu 3 Ý nào sau đây là sai:

y=x

A



y’ =1

y=C ⇒

B

C

y=

D

y’ = 0

x⇒

y=

y’ =

x⇒

1
x


y’ = 2

1
x



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×