Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong hidrocacbon rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.05 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 5 6
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C 2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung
dịch chứa 11,1g Ca(OH)2 . Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao
nhiêu gam ?
A. Giảm 3,6 g.
B. Giảm 2,4 g.
C. Tăng 2,4 g.
D. Tăng 4,8 g.
Câu 2: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được n H 2O = n CO2 . X có thể là ?
A. Xicloankan hoặc anken
B. Xicloankan.
C. Ankan.
D. Anken.
Câu 3: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta
dùng:
A. dd nước vôi trong. B. dd nước brom.
C. Tàn đóm đỏ.
D. Quì tím.
Câu 4: Cho các chất : (1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) C6H5CH3 . Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. (2) , (3).
B. (1) , (3).
C. (2) , (4).
D. (1) , (2).
Câu 5: Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, ta thấy :
A. dd mất màu và không có khí thoát ra.
B. dd mất màu và có khí thoát ra.
C. dd nhạt màu và có khí thoát ra.
D. dd nhạt màu và không có khí thoát ra.
Câu 6: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là :
A. 2-clo-2-metyl propan.
B. 2-clo-1-metyl propen.


C. 2-clo-2-metyl propen.
D. 2-clo-1-metyl propan.
Câu 7: Công thức chung dãy đồng đẳng của axetilen là :
A. CnH2n-2 với n ≥ 2
B. CnH2n-2 với n ≥ 3
C. CnH2n với n ≥ 2
D. CnH2n-6 với n ≥ 6
Câu 8: Chất có đồng phân hình học là :
A. CH3-CH2-CH3.
B. F-CH=CH-F
C. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH-CH3
Câu 9: Cho các chất sau: Xiclopropan, eten, But-2-in, axetilen. Hãy chọn câu đúng.
A. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch Brôm.
B. Cả 4 chất tan trong NH3.
C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm.
D. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm.
Câu 10: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm C2H4 và C2H6 vào dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2
tham gia phản ứng. Thành phần % (V) của C 2H4 và C2H6 lần lượt là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ;
Br = 80 )
A. 50% và 50%.
B. 20% và 80%.
C. 80% và 20%.
D. 40% và 60%.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br 2 dư thì lượng Br2 tham gia
phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là :
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 12: Số đồng phân ankan của phân tử C5H12 là :

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 13: Cho a gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp phản ứng hoàn toàn với đúng 0,5a
lit Br2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 anken ?
A. C2H4,C3H6.
B. C4H8,C5H10.
C. C3H6,C4H8
D. C3H4,C4H6.
Câu 14: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. Metan
B. Butan
C. Etilen
D. Xiclopentan
Câu 15: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. Metan
B. Butan
C. Etilen
D. Xiclopentan
Câu 16: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong
dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là :
( Cho : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 )
A. C4H6 và C5H8
B. C3H4 và C4H6
C. C5H8 và C6H10
D. C2H2 và C3H4.


Câu 17: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là

A. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát ra
B. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra
C. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát ra
D. Màu dung dịch không đổi
Câu 18: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết π
B. Liên kết σ và π
C. Liên kết σ
D. Hai liên kết σ
Câu 19: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách
D. phản ứng phân huỷ.
Câu 20: Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung
dịch AgNO3/NH3 thấy có 14.7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trong
X là :
A. C3H4 80% và C4H6 20%
B. C3H4 25% và C4H6 75%
C. C3H4 50% và C4H6 50%
D. C3H4 33% và C4H6 67%.
Câu 21: Anken nào sau đây có đồng phân hình học
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Câu 22: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su BuNa:
A. Buta-1,4-dien
B. Buta-1,3-dien
C. Penta-1,3-dien

D. isopren
Câu 23: Khi cho propan (CH 3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số
sản phẩm thế là :
A. 4 sản phẩm
B. 2 sản phẩm.
C. 1 sản phẩm.
D. 3 sản phẩm.
Câu 24: Khi cho anken CH2= CH-CH3 tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là :
A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(Cl)-CH3
C. CH3-CH(OH)CH3 D. CH3- CH2-CH2Cl
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT là C 5H8 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 26: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3-O-CH3
C. C4H10, C6H6.
D. CH3-O-CH3, CH3CHO
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra
A. số mol CO2 bằng số mol H2O
B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
C. Không xác định được
D. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2
và 10,8 g H2O. m có giá trị là:
A. 2 g
B. 4 g

C. 6 g
D. 8 g
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankan A, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 5,4 gam
H2O. Giá trị của m là
A. 2,4 gam.
B. 6,6 gam
C. 2,5 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 30: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:
A. 2-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-3-en
C. 2-metylbut-1-en
D. 3-metylbut-1-en
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ankan thu được 9,45 g H 2O. Cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 37.5 g
B. 52.5 g
C. 15 g
D. 42.5 g
Câu 32: Hợp chất X mạch hở có CTPT C 4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy
nhất. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3CH=CHCH3
B. CH2= C(CH3)2
C. CH2=CHCH2CH3 D. CH3CH=C(CH3)2
Câu 33: Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 24,8g. Thể tích tương ứng là
11,2 lít (đktc). Thành phần % theo thể tích của 2 ankan trong hhợp là:
A.20%, 80%
B.30%, 70%
C.40%, 60%
D.50%, 50%

Câu 34: Cho sơ đồ p/ư: metan --(1)-> X -(2)--> Y -(3)--> Z –(4)-> Cao su BuNa. Cho biết các chất X,
Y, Z thích hợp?
A. X: etylen , Y : but-1-en, Z: buta-1,3-dien

B. X: etin , Y : vinylaxetylen , Z : buta-1,3 dien


C. X: metylclorua , Y: etylen , Z : buta-1,3-dien
D. X : metylenclorua , Y : etan, Z: but-2-en
Câu 35: Nguồn chủ yếu cung cấp hiđrocacbon là
A. Than đá. B.Khí thiên nhiên
C. Công nghiệp tổng hợp từ than đá và hiđro
D. Dầu mỏ
Câu 36: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. isopropylbenzen, pent-2-in, propylen
B. stiren, but-1,3-dien, isopentin, etylen
C. xiclopropan, benzen, isobutylen, propin
D. toluen, axetylen, but-1-in, propen
Câu 37: Cho 1,12gam một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 ta thu được 4,32 gam sản phẩm cộng.
Vậy CTPT của anken có thể là
A. C4H8
B. C2H4
C. C5H10
D. C6H12
Câu 38: Có các chất but-1-in , but-1-en và butan đựng trong ba bình mất nhãn. Dùng các hóa chất
nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Dung dịch KMnO4 và Br2
B. HCl và dung dịch AgNO3/NH3
C. H2/Ni và Br2
D. Dung dịch AgNO 3/NH3 và Br2


Câu 39: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng
A. KMnO4 và nước Br2
B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2
C. KMnO4 v à H2O
D. KMnO4 và hơi HCl
Câu 40: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. C2H2, C5H8, C4H6
B. C5H8, C4H6, C3H4
C. C2H2, C3H4, C5H8
D. C2H2, C4H6, C3H4
Câu 41: Cho 4,2g một anken X phản ứng hoàn toàn với 8g brôm. Công thức phân tử của X là (Cho: C=12;
H=1; Br = 80)
A. C3H6

B. C5H10

C. C4H8

D. C2H4

Câu 42: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brôm dư thì thấy khối
lượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hỗn hợp khí A ban đầu là ( C =12; H = 1; Ag = 108 )
A. 0,9g
B. 0,7g
C. 0,6g
D. 0,8g

Câu 43: Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H6 là

A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 44: Hợp chất CH3CH2C(CH2)CH2CH3 có tên thay thế là
A. 1,1-đietyleten
B. 3-etylbut-3-en
C. 3-metylpentan
D. 2-etylbut-1-en
Câu 45: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.
Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 2-Metyl but-2 -en
B. 3-Metyl but-1-en

C. 3-metyl but-2-en

D. 2-Metyl but-1-en

Câu 46. Những cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một ?
a) metan và propan
b) metan và etan
c) êtan và butan
d) propan và butan
Câu 47. Khi đốt cháy olefin, tỉ lệ thể tích của ôxi tham gia phản ứng và thể tích CO2 tạo
thành là
a) 1 : 1
b) 2 : 3
c) 3 : 2
d) 3 : 1
Câu 48: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?

A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 49: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là:
A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6
B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6
C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8
D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6
Câu 50: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g
CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử.
A. C4H6 và C5H8
B. C2H2 và C3H4
C. C5H8 và C6H10
D. C3H4 và C4H6
Câu 51: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình
tăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin.
A. C2H4 và C4H8
B. C3H6 và C4H8
C. C2H4 và C3H6
D. a hoặc b



×