Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

Ôn toán chuyên đề tọa độ trong mặt phẳng lớp 10.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 112 trang )

----    ----

TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG

Năm 2012


PP toạ độ trong mặt
phẳng
Câu 1.

Trần Sĩ
Tùng

TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng

d1 : x  7y  17  0 , d2

: x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với d1, d2 một tam giác
cân tại giao điểm của d1, d2 .

 Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là:
x  7y  17



xy5

 x  3y  13  0 ( )


1

3x  y  4  0 (2 )

12  (7 )2
12  12
Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với 1 hoặc

2 . KL: x  3y  3  0 và 3x  y  1  0
Câu 2.

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d1 : 2x  y  5  0 .

d2 : 3x  6y – 7  0 . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2; –1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường
thẳng d1, d2.


 d1 VTCP a1  (2;1) ; d2 VTCP 2a  (3;6)
 
Ta có: a1.a2  2.3  1.6  0 nên d1  d2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là
đường
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình: d : A(x  2)  B(y  1)  0  Ax  By  2 A  B  0
0
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I  khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 45
2A  B
 A  3B
0
2
2


 cos 45  3A  8AB  3B  0  
2 2 2
2
 B  3A
A  B 2  (1)
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x  y  5  0
* Nếu B = –3A ta có đường thẳng d : x  3y  5  0
Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x  y  5  0 ; d : x  3y  5  0 . Câu
hỏi tương tự:
a) d1 : x  7y  17  0 , d2 : x  y  5  0 , P(0;1) .
ĐS: x  3y  3  0 ; 3x  y  1  0 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x  y  5  0 , d2 : 3x  y  1  0 và điểm
I(1;2) . Viết phương trình đường thẳng  đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao
cho



AB  2 2 .
 Giả sử A(a;3a  5)  d1; B(b;3b  1)  d2 ; IA  (a  1;3a  3); IB  (b  1;3b  1)
  
b  1  k(a  1)
I, A, B thẳng hàng  IB  kIA  

3b  1  k(3a  3)
 Nếu a  1 thì b  1  AB = 4 (không thoả).
b1
 Nếu a  1 thì 3b  1 
(3a  3)  a  3b  2
a1

2

2

2

2

AB  (b  a)  3(a  b)  4   2 2  t  (3t  4)  8 (với t  a  b ).
2
2
 5t  12t  4  0  t  2; t  
5
+ Với t  2  a  b  2  b  0, a  2   : x  y  1  0
Trang 2


2
2
4
2
+ Với t  9 
0a5 b  5  b 
5 , a5   : 7x  y 
Câu 4.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  y  1  0 ,

d2 : 2x – y –1  0 . Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;–1) cắt (d 1) và (d2) tương

  


ứng tại A và B sao cho 2MA  MB  0 .
 Giả sử: A(a; –a–1), B(b; 2b – 1).

  

Từ điều kiện 2MA  MB  0 tìm được A(1; –2), B(1;1) suy ra (d): x – 1 = 0
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Lập phương trình đường thẳng (d)
đi qua M và cắt hai đường thẳng d1 : x  y  1  0, d2 : x – 2y  2  0 lần lượt tại A, B sao cho

Câu 5.

MB = 3MA.


MA  (a  1;1  a)
 A (d1)
 A(a;1  a)
.





B

(d
)
B(2b

2;b)

MB
(2b
3;b)




2

 





Từ A, B, M thẳng hàng và MB  3MA  MB  3MA (1) hoặc MB  3MA (2)
  2 1
 A  0; 1
 A  ;  
(1) 
 (d) : x  y  1  0
3 3  (d) : x  5y  1  0 hoặc (2) 



B(4;3)
B(
4;1)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 1). Lập phương trình đường thẳng (d)

đi qua M và cắt hai đường thẳng d1 : 3x  y  5  0, d2 : x  y  4  0 lần lượt tại A, B sao cho

Câu 6.

2MA– 3MB  0 .
 Giả sử A(a;3a  5)  d1, B(b;4  b)  d2 .

 MB
MA
Vì A, B, M thẳng hàng và 2MA  3MB nên 
2
3
(1)

 
2MA  3MB (2)


5 
55
2(a  1)  3(b  1)
a 
+ (1)  


A
2
 ; , B(2;2) . Suy ra d : x  y  0 .
2(3a  6)  3(3  b)
2 2


b a
2 1
2(a  1)  3(b  1) 
+ (2) 

 A(1;2), B(1;3) . Suy ra d : x  1  0 .
2(3a  6)  3(3  b)
b1


Vậy có d : x  y  0 hoặc d : x  1  0 .

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm M(3; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi
qua M cắt các tia Ox, Oy tại A và B sao cho (OA  3OB) nhỏ nhất.

Câu 7.


 PT đường thẳng d cắt tia Ox tại A(a;0), tia Oy tại B(0;b):
3 1 Cô si
M(3; 1)  d 1 
a b

3
1 2
a b

.


x y
  1 (a,b>0)
a b

 ab  12 .

a 3b
Mà OA  3OB  a  3b  2 3ab  12  (OA  3OB)  12 
3 1

min


2
a b 2
x y
Phương trình đường thẳng d là:   1  x  3y  6  0
6 2

a 
6

1

b 


Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng OA  OB nhỏ nhất.
 x  2y  6  0


Câu 8.

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; 2)
9
4
và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O sao cho

nhỏ nhất.
2
2
OA OB
 Đường thẳng (d) đi qua M(1;2) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O, nên
x y
A(a;0);B(0;b) với a.b  0  Phương trình của (d) có dạng   1.
a b
1 2
Vì (d) qua M nên   1 . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có :
a b

Câu 9.

2

2

 1 2    1 3 2  
1  94 
9 4
9

9
4
9
2
2 10
2 
1  a b  


 1 a2 b2 
  2
3 a . b 1.
9
10 .
a
b
OA
OB

 
 


1 3
2
1 2
20
Dấu bằng xảy ra khi :  1 : và
  1  a  10, b 
 d : 2x  9y  20  0 .

3 a
b
a b
9
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm

M(3;1) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với
A(2;–2).

x  3y  6  0; x  y  2  0
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng d qua M(2;1) và tạo

với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng S  4 .

x y

 Gọi A(a;0), B(0;b) (a, b  0) là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: d :   1 .
2 1
   1 2b  a  ab
Theo giả thiết, ta có:  a b

.
 ab  8
 ab  8

 Khi ab  8 thì 2b  a  8 . Nên: b  2;a  4  d1 : x  2y  4  0 .

a

b


 Khi ab  8 thì 2b  a  8 . Ta có: b2  4b  4  0  b  2  2 2 .
+ Với b  2  2 2  d : 1  2  x  2 1  2  y  4  0

+ Với b  2  2 2  d : 1  2  x  2 1  2  y  4  0 .
Câu hỏi tương tự:
a) M(8;6), S  12 .
ĐS: d : 3x 
2y 
12  0 ; d : 3x 
8y  24  0
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; –1) và đường thẳng d có phương trình

2x – y  3  0 . Lập phương trình đường thẳng () qua A và tạo với d một góc α có
cosα
1

.


 PT đường thẳng () có dạng: a(x – 2)  b(y  1)  0  ax  by – 2a  b  0 (a2  b2  0)
Ta có: cos 

2a  b
2

2

5(a  b )




1
10

2

2

 7a – 8ab + b = 0. Chon a = 1  b = 1; b = 7.

 (1): x + y – 1 = 0 và (2): x + 7y + 5 = 0


Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : 2x  3y  4  0 .

Lập phương trình đường thẳng  đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc

0

45 .

 PT đường thẳng () có dạng: a(x – 2)  b(y  1)  0  ax  by –(2a  b)  0 (a2  b2  0) .
2a  3b

0

Ta có: cos 45 

13. a2  b2


a  5b

 5a2  24ab  5b2  0  
5a  b


+ Với a  5b . Chọn a  5, b  1  Phương trình  : 5x  y  11  0 .
+ Với 5a  b . Chọn a  1, b  5  Phương trình  : x  5y  3  0 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x  y  2  0 và điểm I(1;1) .

Lập phương trình đường thẳng  cách điểm I một khoảng bằng

10 và tạo với đường thẳng

0

d một góc bằng 45 .

 Giả sử phương trình đường thẳng  có dạng: ax  by  c  0 (a2  b2  0) .
2a  b
 a  3b
1

0
Vì ( d,  )  45 nên


a2  b2 . 5


b  3a


2

4c
c  6
 Với a  3b  : 3x  y  c  0 . Mặt khác d(I;)  10   10  
 c  14
10
2  c
c  8
 Với b  3a  : x  3y  c  0 . Mặt khác d(I;)  10   10  
 c  12
10
Vậy các đường thẳng cần tìm: 3x  y  6  0; 3x  y  14  0 ; x  3y  8  0; x  3y  12  0 .
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (0; 2) và hai đường thẳng d1 , d2 có

phương trình lần lượt là 3x  y  2  0 và x  3y  4  0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d2 . Viết
phương trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại B ,
1
1
( B và C khác A ) sao cho

đạt giá trị nhỏ nhất.
2
2
AB
AC


C

 A  d1  d2  A(1;1) . Ta có d1  d2 . Gọi  là đường thẳng cần tìm. H là hình chiếu
1
1


(không đổi)
2
2
2
2
AB
AC
AH
AM
1
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi H  M, hay  là đường thẳng đi qua

vuông góc của A trên  . ta có:

M

1

2

1
2


1



1

2

AB
AC
AM
và vuông góc với AM.  Phương trình : x  y  2  0 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với M(1;2) , d1 : 3x  y  5  0 , d2 : x  3y  5  0 .

ĐS:  : x  y  1  0 .

Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : x – 3y – 4  0 và
2

2

đường tròn (C) : x  y – 4y  0 . Tìm M thuộc (d) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng
qua điểm A(3; 1).
 M  (d)  M(3b+4; b)  N(2 – 3b; 2 – b)
6
2
2
N  (C)  (2 – 3b) + (2 – b) – 4(2 – b) = 0  b  0; b 

5


Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) hoặc M

 38 6 
 8 4
;
,N
 ;

 

 5 5  5 5 

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 1) và đường thẳng : 2x  3y  4  0 . Tìm
0

điểm B thuộc đường thẳng  sao cho đường thẳng AB và  hợp với nhau góc 45 .
 x  1  3t

  có PTTS:
và VTCP u  (3;2) . Giả sử B(1  3t;2  2t)   .
y  2  2t


15
1  
AB.u
1

t
0

  
( AB, )  45  cos(AB;u)



2
13
169t  156t  45  0 
.


3
AB.
u
2
2
t  

13
 32 4 
 22 32 
Vậy các điểm cần tìm là: B 1  ;
;  .
, B2 
13 13
13 13





Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  3y  6  0 và điểm N(3;4) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện
tích
15
bằng 
.
 Ta có ON  (3;4) , ON = 5, PT đường thẳng ON: 4x  3y  0 . Giả sử M(3m  6;m)  d .
2S
Khi đó ta có SONM  d(M,ON).ON  d(M,ON)  ONM  3
2
ON
4.(3m  6)  3m
13  3  9m  24  15  m  1; m

5
 13 3 
 13 
+ Với m  1  M(3; 1)
+ Với m 
M
 7;


3
3 





2y  2  0 .
Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC .
 Giả sử B(2b  2;b),C(2c  2;c)  
d.
2 6
2 5

Vì ABC vuông ở B nên AB  d 
.u  0  B
;
 AB 

5
BC 
AB d


5 5 
5
5
c  1  C(0;1)
5  7
BC 1 125c 2 300c  180 =
47
c   C  ; 
5
5
55

 5
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  y  3  0 , d2 : x  y  9  0 và
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và đường thẳng d : x 

điểm A(1;4) . Tìm điểm B  d1,C  d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.




 Gọi B(b;3  b)  d1, C(c;9
 c) 
d2  AB  (b  1;1  b) , AC  (c  1;5  c) .


ABC vuông cân tại A   AB.AC

0

 AB  AC
Vì c  1 không là nghiệm của (*) nên

(b  1)(c  1)  (b  1)(5  c)  0
 2
2
2
(b  1)  (b  1)  (c  1)  (5  c)

2

(*)




(b  1)(5  c)

(1)
b  1  c  1
(*)  
2
(5  c)
2
2
2
(b  1)2
 (b  1)  (c  1)  (5  c) (2)
2

(c  1)
b  c  2
2
2
Từ (2)  (b  1)  (c  1) 
.
b  c

+ Với b  c  2 , thay vào (1) ta được c  4, b  2  B(2;1), C(4;5) .
+ Với b  c , thay vào (1) ta được c  2, b  2  B(2;5),
C(2;7) . Vậy: B(2;1), C(4;5) hoặc B(2;5), C(2;7) .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm A(0; 1) B(2; –1) và các đường thẳng có


phương trình: d1 :(m –1)x  (m – 2)y  2 – m  0 ; d2 :(2 – m)x  (m –1)y  3m – 5  0 .
Chứng minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1  d2. Tìm m sao cho PA  PB lớn nhất.
(m  1)x  (m  2)y  m  2

 Xét Hệ PT:(2  m)x  (m  1)y  3m  5 .


2



3

 1
m1 m2
2

m
m

1
2
Ta

D


2
m


 2 d, 0,
m
 d1, d2 luôn cắt nhau. Ta có: A(0;1) 
1 B(2;1)  d2, d1  d2   APB vuông tại P

 P nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có: (PA  PB)2  2(PA2  PB2 )  2 AB2  16
 PA  PB  4 . Dấu "=" xảy ra  PA = PB  P là trung điểm của cung □AB
 P(2; 1) hoặc P(0; –1)  m  1 hoặc m  2 . Vậy PA  PB lớn nhất  m  1 hoặc
m2.
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (): x – 2y – 2  0 và hai điểm A(1;2) ,
2

2

B(3;4) . Tìm điểm M() sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ nhất.



 Giả sử M M(2t  2;t)    AM  (2t  3;t  2), BM  (2t  1;t  4)
 2
 26 2 
2
2
2
Ta có: 2AM  BM  15t  4t  43  f (t)  min f (t)  f 
 M  ; 



15





15 15



Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x  y  3  0 và 2 điểm A(1;0), B(2;1) .

Tìm điểm M trên d sao cho MA  MB nhỏ nhất.


 Ta có: (2xA  y A  3).(2xB  yB  3)  30  0  A, B nằm cùng phía đối với d.
Gọi A là điểm đối xứng của A qua d  A(3;2)  Phương trình AB : x  5y  7 
0 . Với mọi điểm M  d, ta có: MA  MB  MA  MB  AB .
Mà MA  MB
 nhỏ nhất
  A, M, B thẳng hàng  M là giao điểm của AB với d.
8 17
; .
11 11



Khi đó: M  


TĐP 02: ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1.


Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d):
2

2

2x – y – 5  0 và đường tròn (C’): x  y  20x  50  0 . Hãy viết phương trình đường tròn
(C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1).

 A(3; 1), B(5; 5)  (C): x2  y2  4x  8y  10  0
Câu 2.

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng

Câu 3.

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng:

3

, A(2; –3),
2
B(3; –2), trọng tâm của ABC nằm trên đường thẳng d : 3x – y – 8  0 . Viết phương
trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
 Tìm được C (1;1) , C2(2;10) .
1
11 16
2
2 11
+ Với C (1;1)  (C): x  y 

x
y
0
1
3
3
3
91 416
2
2 91
+ Với C (2;10)  (C): x  y 
x
y
0
2
3
3
3
d1 : 2x  y  3  0 ,

d2 : 3x  4y  5  0 , d3 : 4x  3y  2  0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d1 và
tiếp xúc với d2 và d3.
 Gọi tâm đường tròn là I(t;3  2t)  d1.

4t  3(3  2t)  2
3t  4(3  2t)  5
t 
2



t4
5
5

9
49
2
2
2
2
Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: (x  2)  (y  1) 
và (x  4)  (y  5)  .
25
Câu hỏi tương tự:
a) Với d1 : x – 6y –10  0 , d2 : 3x  4y  5  0 , d3 : 4x  3y  5  0 .
 10  2 70  2  7 2
2 2
ĐS: (x  10)  y  49 hoặc
x

y

.

 
  
 43   43   43

Khi đó: d(I,d 2)  d(I, 3d ) 


25

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : x  3y  8  0 ,
 ':3x  4y  10  0 và điểm A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
 , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng .

Câu 4.

 Giả sử tâm I(3t  8;t)  .. Ta có: d(I,  )  IA



3(3t  8)  4t  10
2

2

2

2

 (3t  8  2)  (t  1)  t  3  I(1;3), R  5

3 4

2

2

PT đường tròn cần tìm: (x  1)  (y  3)  25 .

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng  : 4x  3y  3  0 và
 ': 3x  4y  31  0 . Lập phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm có
tung độ bằng 9 và tiếp xúc với  '. Tìm tọa độ tiếp điểm của (C) và  ' .

Câu 5.


 Gọi I(a;b) là tâm của đường tròn (C). (C) tiếp xúc với  tại điểm M(6;9) và (C) tiếp xúc
với  nên


 4a  3b  3
3a  4b  31
d(I, )  d(I,  ')

54  3a

3   3  6a  85 


5
5
 IM u  (3;4)
4


 3(a  6)  4(b  9)  0
3a  4b  54



25a  150  4 6a  85
  54  3a
a  10; b  6
 a  190; b  156

 b

4
2



4a 

2

Vậy: (C) :(x  10)  (y  6)  25 tiếp xúc với  ' tại N(13;2)
2

2

hoặc (C) :(x  190)  (y  156)  60025 tiếp xúc với  ' tại N(43;40)
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2;1) và tiếp
xúc với các trục toạ độ.
(x  a)2  (y  a)2  a2 (a)

Phương trình đường tròn có dạng: 
2
2


2

(x  a)  (y  a)  a (b)
b)  vô nghiệm.

a)  a  1; a  5
2

2

2

2

Kết luận: (x  1)  (y  1)  1 và (x  5)  (y  5)  25 .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 2x  y  4  0 . Lập phương
trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).

Câu 7.







4

Gọi I(m;2m  4)  (d) là tâm đường tròn cần tìm. Ta có: m  2m  4  m  4, m
.

2

4
4  2 4 
16
m  thì phương trình đường tròn là:
x

y

.

 

3
3
3
9

 

2

3

2

m  4 thì phương trình đường tròn là: (x  4)  (y  4)  16 .
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1;1) và B(3;3), đường thẳng ():
3x – 4y  8  0 . Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng ().

 Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB

d qua M(1; 2) có VTPT là AB  (4;2)  d: 2x + y – 4 = 0  Tâm I(a;4 – 2a)
a  3
2
2
Ta có IA = d(I,D)  11a  8  5 5a  10a  10  2a – 37a + 93 = 0  
31
a 
 2
 Với a = 3  I(3;–2), R = 5  (C): (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25
 31

 312 
31
65
4225
 Với a =  I ;27 , R =  (C): x    (y  27)2 
2
2
2
2
4




Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và  : x  3y  5  0 . Lập
2 10
phương trình đường tròn có bán kính bằng

, có tâm thuộc d và tiếp xúc với  .
5

Câu 9.


 Tâm I  d  I(2a  3;a) . (C) tiếp xúc với  nên:
a2
2 10
a  6
d(I, )  R  

5
a  2
10


8

8

 (C): (x  9)2  (y  6)2  hoặc (C): (x  7)2  (y  2)2  .
5

5
2

2

Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x  y  4 3x  4  0 . Tia Oy cắt (C)


tại A. Lập phương trình đường tròn (C), bán kính R = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.

 (C) có tâm I(2 3;0) , bán kính R= 4; A(0; 2). Gọi I là tâm của (C).
 x  2 3t
PT đường thẳng IA : 
, I ' IA  I(2 3t;2t  2) .
y

2t

2

 
1
AI  2IA  t 
 I '( 3;3)  (C):2 (x  3) 2 (y  3)  4
2
2

2

Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x  y – 4y – 5  0 . Hãy viết

4 2
;


5 5 
 (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M

 8 6 
 82   6 2
 I
;
 (C): x 
 y
9



 

 5 5
 5  5 
phương trình đường tròn (C) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M

2

2

Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x  y  2x  4y  2  0 . Viết phương

trình đường tròn (C) tâm M(5; 1) biết (C) cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB 
3.

 (C) có tâm I(1; –2), bán kính R  3 . PT đường thẳng IM: 3x  4y  11  0 . AB  3 .

H  IM



3x  4y  11  0
Gọi H(x;y) là trung điểm của AB. Ta có: 


3
2
2
( x  1)2  (y  2)2  9
IH R  AH 


2
4


1
29
 x   ; y    1 29 
 11 11 
10  H  ;
 5

 hoặc H  ;
.
11
11

5
10



5
10

 x  ;y  
 5
10
1 29 
 Với H  ;  . Ta có R2  MH 2  AH 2  43  PT (C): (x  5)2  (y  1)2  43 .
5 10


11 11 
 Với H ;  . Ta có R2  MH 2  AH 2  13  PT (C): (x  5)2  (y  1)2  13 .
5 10


2

2

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x  1)  (y  2)  4 và điểm

K(3;4) . Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A,
cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).

B sao


 (C) có tâm I(1;2) , bán kính R  2 . SIAB lớn nhất  IAB vuông tại I 

AB  2 2 . Mà IK  2 2 nên có hai đường tròn thoả YCBT.
2

2

+ (T1) có bán kính R1  R  2  (T1) :(x  3)  (y  4)  4


2

2

2

2

+ (T2 ) có bán kính R2  (3 2)  ( 2 )  2 5  (T1) :(x  3)  (y  4)  20 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC

với các đỉnh: A(–2;3), B

1

;0



, C(2;0) .
 
4 

1

 Điểm D(d;0)
d2
thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A


4

2

khi và chỉ khi

DB
DC



AB

1
d
4



9 2
 3 

 4 


2d

AC

2

4   3 

 4d  1  6  3d  d  1.

2

x2
y3
x2
y3
Phương trình AD: 3  3  x  y  1  0 ;
AC: 4  3  3x  4y  6  0
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là 1  b và bán
kính cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:

4
b  3 5b  b  
31
b
4b
6




 
3
 b  b  3  5b 

2 2
b  3  5b  b  1
3 4

2
1
Rõ ràng chỉ có giá trị b  là hợp lý.
2
 1 2  1 2
1
Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp ABC là:
x

y


 

2 
2
4

Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d 1): 4x  3y  12  0 và

(d2): 4x 

3y  12  0 . Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d 1),
(d2) và trục Oy.

 Gọi A  d1  d2, B  d1  Oy,C  d2  Oy  A(3;0), B(0;4),C(0;4)  ABC
cân đỉnh A và AO là phân giác trong của góc A. Gọi I, R là tâm và bán kính đường tròn nội
tiếp ABC 
4
4
I
;0 , R  .
 
3
 3 

Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x  y  1  0 và hai đường tròn có
2

2

2

2

phương trình: (C1): (x  3)  (y  4)  8 , (C2): (x  5)  (y  4)  32 . Viết phương trình đường
tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2).
 Gọi I, I1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2). Giả sử I(a;a –1) 
d.
(C) tiếp xúc ngoài với (C1), (C2) nên II1  R  R1, II2  R  R2  II1 – R1  II2 – R2

 (a  3)2  (a  3)2  2 2  (a  5)2  (a  5)2  4 2  a = 0  I(0; –1), R =


2

 Phương trình (C): x2  (y  1)2  2 .
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; –7), B(9; –5), C(–5; 9),

M(–2; –7). Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp
ABC.



 y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  : x  y  2x  0 . Viết phương trình tiếp
2

2


tuyến của  C  , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 .

 (C) :(x  1)2  y2  1  I(1;0);R  1 . Hệ số góc của tiếp tuyến () cần tìm là  3 .

 PT () có dạng 1 : 3x  y  b  0 hoặc 2 : 3x  y  b  0
+  : 3x  y  b  0 tiếp xúc (C)  d(I,  )  R 
1

1

b 3


2

Kết luận: (1) : 3x  y  2  3  0

+ ( ) : 3x  y  b  0 tiếp xúc (C)  d(I,  )  R 
2

 1  b  2  3 .

2

b 3

 1  b  2  3 .

2

Kết luận: (2 ) : 3x  y  2  3  0 .

2

2

Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x  y  6x  2y  5  0 và đường

thẳng (d): 3x  y  3  0 . Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp
0

tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 45 .


 (C) có tâm I(3; 1), bán kính R = 5 .
Giả sử (): ax  by  c  0 (c  0) .
 d(I, ) 
5

a  2, b  1, c  10
 : 2x  y  10  0
2 

Từ: 
.

a  1, b  2,c  10  : x  2y  10  0
cos(d, ) 


2

2

2

Câu 20. Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) :(x  1)  (y  1)  10 và đường thẳng

d : 2x  y  2  0 . Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C) , biết tiếp tuyến tạo với
0

đường thẳng d một góc 45 .




 (C) có tâm I(1;1) bán kính R  10 . Gọi n  (a;b) là VTPT của tiếp tuyến  (a2  b2
 0) ,
2a  b

0
Vì ( , d)  45 nên
a2  b2 . 5



 a  3b

b  3a
2

1

4c
c  6
 Với a  3b  : 3x  y  c  0 . Mặt khác d(I;)  R   10  
 c  1 4
10
2  c
c  8
 Với b  3a  : x  3y  c  0 . Mặt khác d(I;)  R   10  
 c  12
10
Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm: 3x  y  6  0; 3x  y  14  0 ; x  3y  8  0; x  3y  12  0 .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn

2

2

2

2

(C1): x  y – 2x – 2y – 2  0 , (C2): x  y – 8x – 2y  16  0 .


 (C1) có tâm I1(1; 1) , bán kính R1 = 2; (C2) có tâm I2(4; 1) , bán kính R2 = 1.
Ta có: I1I2  3  R1  R2  (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)

 (C1) và (C2) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài: () : y  ax  b  () :ax  y  b  0 ta có:



2
2
ab1 2


a 
a  
2
2
d(I1; )  R1  a  b



4
 
 4
hay 

4a  b  1
47 2
472
d(I 2;)  R2 


 2
b 4
b 4
21


 a b
2 47 2
2 47
2
Vậy, có 3 tiếp tuyến chung: ( ) : x  3, ( ) : y   x 
, ( ) y  x 
1
2
3
4
4
4

4
2

2

Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x  2)  (y  3)  2
2



2

(C’): (x  1)  (y  2)  8 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C) và (C’).

 (C) có tâm I(2; 3) và bán kính R  2 ; (C) có tâm I(1; 2) và bán kính R'  2
2 . Ta có: II ' 
2  R  R  (C) và (C) tiếp xúc trong
 Tọa độ tiếp điểm M(3; 4).
Vì (C) và (C) tiếp xúc trong nên chúng có duy nhất một tiếp tuyến chung là đường thẳng qua

điểm M(3; 4), có véc tơ pháp tuyến là II  (1;1)  PTTT: x  y  7  0
2 2
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C ) : x  y  2y  3  0

2

1

2


(C ) : x  y  8x  8y  28  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C ) và (C ) .
 (C1) có tâm I1(0;1) , bán kính R1  2 ; (C2 ) có tâm I2(4;4) , bán kính R2 
2 . Ta có: I1I2  5  4  R1  R2  (C1),(C2 ) ngoài nhau. Xét hai trường
hợp:
+ Nếu d // Oy thì phương trình của d có dạng: x  c  0 .
Khi đó: d(I1, d)  d(I2 , d)  c  4  c  c  2  d : x  2  0 .
+ Nếu d không song song với Oy thì phương trình của d có dạng: d : y  ax  b .

3
7
 1  b
a  ; b 
2
2
 4
 2
d(I , d)  2
3
3
 a 1
Khi đó:  1

 a 
;b  
4a  4  b
4
2

d(I1, d)  d(I2, d)  1  b


7
37
 2 
a   ;b 
a2  1
 a 1

 24
12
 d : 3x  4y  14  0 hoặc d : 3x  4y  6  0 hoặc d : 7x  24y  74  0 .
Vậy: d : x  2  0 ; d : 3x  4y  14  0 ; d : 3x  4y  6  0 ; d : 7x  24y  74  0 .
2

2

Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C ) : x  y  4y  5  0



2

2

1

(C ) : x  y  6x  8y  16  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C ) và (C ) .


 (C1) có tâm I1(0;1) , bán kính R1  3 ; (C2 ) có tâm I2(3;4) , bán kính R2  3 .
2


2

Giả sử tiếp tuyến chung  của (C1), (C2) có phương trình: ax  by  c  0 (a  b  0) .

d(I1, )  R1
 2b  c  3 a2  b2 (1)
(C
),
(C
)
là tiếp tuyến chung của



1
2
 d(I2 , ) 2 R  3a  4b  c  3 2a  2b
(2)
3a  2b
Từ (1) và (2) suy ra a  2b hoặc c 
.
2
+ TH1: Với a  2b . Chọn b  1  a  2, c  2  3 5   : 2x  y  2  3 5  0


a  0

+ TH2: Với c 
. Thay vào (1) ta được: a  2b  2 a  b 

4 .
2
a   b

3
  : y  2  0 hoặc  : 4x  3y  9  0 .
3a  2b

2

2

2

2

Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x  y  4 3x  4  0 . Tia Oy cắt (C) tại điểm

A. Lập phương trình đường tròn (T) có bán kính R = 2 sao cho (T) tiếp xúc ngoài với (C)
tại A.

 (C) có tâm I(2 3;0) , bán kính R  4 . Tia Oy cắt (C) tại A(0;2) . Gọi J là tâm của (T).
 x  2 3t
Phương trình IA: 
. Giả sử J(2 3t;2t  2)  (IA) .
y  2t  2
 
1
(T) tiếp xúc ngoài với (C) tại A nên AI  2JA  t 
2

2

 J( 3;3) .

2

Vậy: (T) :(x  3)  (y  3)  4 .
Câu 26. Trong
2

mặt

phẳng

Oxy,

cho

đường

tròn

2

2

x y 1

(C):




phương trình:

2

x  y – 2(m  1)x  4my – 5  0 (1). Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của
đường tròn với mọi m. Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C).

 (Cm) có tâm I(m  1;2m) , bán kính R'  (m  1)2  4m2  5 ,
2

2

OI  (m  1)  4m , ta có OI < R

(C) có tâm O(0; 0) bán kính R = 1,

Vậy (C) và (C m) chỉ tiếp xúc trong.  R – R = OI ( vì R’ > R)  m  1; m 
5
2

2

3

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho các đường tròn có phương trình (C ) :(x  1)  y 
2

.


1

1

2

(C ) :(x  2)  (y  2)  4 . Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với (C ) và cắt (C )
2

1


2
2

tại hai điểm M, N sao cho MN  2 2 .

 (C ) có tâm I (1;0) , bán kính R 

1

; (C ) có tâm I (2;2) , bán kính R  2 . Gọi H


1

1

1


2
trung điểm của MN  d(I , d)  I H 
2

2

2

1
2

2

2

R 



2 
2

2

 MN 



2


2

Phương trình đường thẳng d có dạng: ax  by  c  0 (a  b  0) .

1

d(I1 , d) 
2 a  c  a2  b 2
Ta có:

. Giải hệ tìm được a, b, c.
2


2 2
 d(I , d)  2
 2a  2b  c  2 a  b
 2
Vậy: d : x  y  2  0; d : x  7y  6  0 ; d : x  y  2  0 ; d : 7x  y  2  0
2

2

Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x  y – 6x  5  0 . Tìm điểm M

thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó
0

bằng 60 .




×