Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tư tưởng triết học của karl popper trong tác phẩm “tri thức khách quan”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.58 KB, 22 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------

TRẦN VĂN NỘI

TƯ TƯỞNG TRI T HỌC CỦA AR
TR NG T C H
TRI THỨC H CH

LUẬN VĂN THẠC SĨ TRI T HỌC

Hà Nội, 2016

R
UAN”


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------

TRẦN VĂN NỘI

TƯ TƯỞNG TRI T HỌC CỦA
TR NG T C H

TRI THỨC

AR
H CH



R
UAN”

Chuyên ngành: Triết học
ã số: 60 22 03 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ TRI T HỌC

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Vũ Hảo

Hà Nội, 2016


MỤC LỤC
A. MỞ ĐẦU ........................................................................................................................1
B. NỘI DUNG................................................................... Error! Bookmark not defined.
Chương 1. NH NG ĐI U
TRI T HỌC CỦA
H CH

I N VÀ TI N Đ

AR

RA ĐỜI TƯ TƯỞNG

R TR NG T C

H


TRI THỨC

UAN” ............................................................. Error! Bookmark not defined.

1.1. Nh ng i u i n inh tế - ã hội và h
triết họ



r

họ r

r..............................Error! Bookmark not defined.
-

... Error! Bookmark not defined.

1. . C

ti n

ời tư tưởng

uận r

Error! Bookmark not defined.

ời tư tưởng triết họ




r

rError! Bookmark no

................Error! Bookmark not defined.
B R s

ng tri t h c c
1.2.2.

A Ay Error! Bookmark not defined.


ng tri t h c c

........................................... Error! Bookmark not defined.
D

1.2.3. Ch
1.3. Cuộ

D

ời và t

C


h

Tri thứ

Error! Bookmark not de

h h u n”Error! Bookmark not defined.

s

Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
ẩ :“

Chương

. S

UẬN TI N

H

q

H N CỦA

ỐI VÀ X C

R V




”Error! Bookmark not defined.
C C NHÀ TRI THỨC

CHỦ THU

T

U

TH C

H

H N ................................................................................. Error! Bookmark not defined.

.1. Xu t h t i

h tư tưởng triết họ

h

họ

ủ Karl PopperError! Bookmar

Error! Bookmark not defined.
q y
. . Thuyết uy th

y

hê h n ủ

r

y

rError! Bookmark not defined.
y

-

s

Error! Bookma

y
y

Error! Bookmark n
y

Error! Bookmar


Chương

. TƯ TƯỞNG CỦA


UẬNTI N H A VÀ Đ NH GI

AR

R V

TRI THỨC

CHUNG TƯ TƯỞNG TRI T HỌC

POPPER ............................................................................ Error! Bookmark not defined.

.1. Nh ng nội ung ơ ản ủ tri thứ uận tiến h Error! Bookmark not defined.
................................................. Error! Bookmark not defined.
............................................... Error! Bookmark not defined.
. . Nh ng gi tr h n hế ủ tư tưởng triết họ
t

h

Tri thứ

r

r tr ng

h h u n” ..................Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.
Error! Bookmark not defined.


C. K T LUẬN .................................................................. Error! Bookmark not defined.
D. DANH MỤC TÀI

I U THAM KHẢO.............................................................. 13


A. MỞ ĐẦU
họn

1.

tài
q

s

y
s :
t, t

q

ẩy

q

s

.


y

,

s

.

Qua
C
y

y

y

y
s
y

,

.

s

,

tri t h c khoa h c
s


y

trong th k

y,

c bi

M
C
y

.

t qu c a s

ng
s

s

s

q
. Nh ng v

muồ

s


trong

n c a khoa h c s
.

v

q y

Vienna, do M. Schilck s

ri t h c khoa h c

y

. Song

tri t h c c a khoa h c

õ

y,
.
1


y

s


y
y

s
,

y

tri t h c

nhi
tr ng y



c

, nh

u

cm r

y
n c u ch y

t
xu


s

ẩm c th bằng

Vi t

s

.

y

Raimund
s

ẩm v tri t h c khoa h c,

. Trong nh

g
s

y

C

s
C

C


A

C
s
y

y
u

y

,t


Popper
k

” (B. Magee), “

(Ge

)….[69, tr.1].

t trong nh

t tri t h c n i tr i c a th


ng l n nh t c a th

A

s

s

y

Popper

Karl

a Popper k
q

t
s

y

q

.D

q
.B

XXI, m t s

s


ng y

Popper
C

d ch
2

s
c


: “Sự
một á

èo à

t ếp cậ dướ

ủa thuyết sử luậ ”

ó độ tiế

ó ”t

t ư

s


quan)

“ r t

k á

t t r t

qu
k á

t b n Tri Th c



y

s

-

y


q
s

Popper
s
:“ ư ư


c
i h

y

Popper

h h

g i họ

g

h

m

2. Tổng u n tình hình nghiên ứu
A

Karl Popper

D

-

y
-


.
C

luận triết h

Má - Lê

đ i với sự p át tr ển khoa h c tự
)

Vi n Tri t h c
y
iv is

.

ĩ duy tâm và p ươ
uy

ê ”, trong ti u m c: “Chủ

c ch ng m i,
n c a khoa h c, tri t h c khoa
y

n c a khoa h c t

ng n i du
q


quan t i Popper
th y

a Popper

ĩ t ực ch ng

Popper. C

m b n ch t c a ch

ng t i th gi q

mâu t u ẫn với

ê ”
y

c ch ng m i, t

h c t is

th

p áp tư duy s êu ì

ểm của khoa h c tự

t nh


n

n khoa h c t

tinh thần của khoa h c tự
mới - kẻ t

s

p áp

ê ”c

u t ng quan v

c a tri t h
: “ hủ

: “V trò ủ p ươ

s
3

tv


q

. Do


y

s
s

song
D

y

q

Trong t

q

: “Về tri th c luận v ng chủ thể đ

Nguy

nhận th c của Popper”.

y

vi

ng nh

h c khoa h c, n i dung


n tri t

xu t nh ng nh

u,

q

u v Popper
y

ch

88)

t h c, s 1 (3 -

m

n duy v t bi n


s

Vi t,

ồng th i nhi u thu t ng thu c v tri t h c khoa h
ẩ “

q


ẩn




.C


y

C



y

:



y

vi
y
)

(

s


-

3, C

s





s n

Popper

y

K.

y

uk
q

q

vi

y


”)

(“

y

q

4

y

s

l


y
y

q y

q y

.


5,

y ”


q
s

-

y


h
y



y

q y



y

s

y
s

6,

s


D

ys

D s

s :( )s

y D

q y
y



( )


y
00

)”[11, tr. 75].

ẩm: “ r ết h c mở và Xã ội mở” c a M. Cornforth
Minh H

th gi

q


A

q

c
y

n duy v t bi n ch ng.

y, n i dung tri t h c khoa h

s

c

q
cho m t s v

C

sang ti ng Vi t t b n N

n h th ng tri t h c c a Popper t

m

y

y

(

c d ch gi

s

ẩm, m t

ẩm, m
y

gi

s ti p c

y



is c
ng m i. C



Conforth
y

s
s


Popper

ẩm: “N ững kiến giải về triết h c khoa h ”,
s

n

d y t i Trung Qu c.

n
y
5

Anh

t h c khoa h

c gi ng

q

t v tri t h c


khoa h

chung, tri t h c khoa h c c a Popper

i


y

v tri t h c khoa h c

y

s

thu t ng ,

y

ub tc pv

v logic v

tri t h c khoa h c

q

chung.

y
y.
y

Trong nh

Minh H


Popper
p ươ

” (2010),

ây

ệ đạ ” (2006)

õ

p ươ

ây

n khoa h c h u c
th y ti

n, s

y
q

c

ng ti p c

nv
y


ch
s

l ch s tri t h

s

ng
gs

y
Popper.

“Lịch sử triết h ”, do Nguy n H u Vui ch

n Popper.
Popper

y
y

s

q
6

n

ti p t c m r ng trong b i


chung.

s
Trong

m

ch s c a tri t h c khoa

ồng th i m

tri t h c khoa h c.

n: nh n

(K. Popper) Ư

c lu n ti

b tc

c,

ng tri t h c khoa h

(S. Toulmin)

tri t h c khoa h

ct


ng qua l i tri t h

trong tri t h

h c

n tri t

ng c a tri t h c khoa h c t R.

Descartes cho t i nay. Qua s
th c lu n ti

đại

ệ đạ ”, c gi

y

ng khoa h

.S

:

u v Popper. Trong

h c, v


c

“Lịch sử triết h

y

: “Khoa h c hậu cổ đ ể và tr ết h

n

y

u v l ch s tri t h

“D ện mạo triết h
ươ

i vi t nhi u v

Popper


“Lị

sử tr ết

” B

C


Popper

chung
y

Popper
-

y
y

Tro

“Một s

đạ ”

t uyết về tr ết

p ươ

y

ây



q

y


q
y
y



q

D

y

s

v

theo
ẩ “

q

”.

, d ch gi
ẩm: “ oà
ây p ươ

h


ảnh triết h

Âu Mỹ thế kỷ XX” (2008)

từ khởi thủy đế đươ

đạ ” (2010)

c so n th
nh

“Triết

y


ng m
g im s y

li u m

n

nguồ

t h

i, v a tham chi u

i v l ch s tri t h c b

i tri t h

y

,

s h

c t y u. Trong c

tri t h c c a Popper
s

C

nh
q

tri t h c th k XX, song n

gi i h n trong

i di s n tri t h c c a Popper l i

b i c nh n y s
nh h

ng tri t h c Popper

h


7

m vi
-

th c


s n c a Popper

khoa h c. Theo ti
ch s

c nh



i chi u v i nh

s y

chi u v i th c ti n



th

i


.V

Popper ch y

c kh o c u t

t
y

hai,

t h c khoa h c, cung c p cho ta

n d n nh

l ch s tri t h

nh t c ti p c n

y

n. Tuy th , vi c kh o c


y

th

ch y


li

o

im r



u.

y
y

y

S

ằng Anh ng .

m qua m t s

n phẩm: “Understanding Philosophy of S
y

” ( 00 )

ch
s

y



C

s

s s

y

y
s

Ladyman

y

Popper.
s

Popper
s
s y

y

q

y
y


Popper ồ
Imre Lakatos (1989), The Methodology of Scientific Research

Programmes, CUP C

s
y

s y

s

:“

Popper


s

s

y

s
y

Popper

s


Popper.
s


q

q

y


s
8





s

Lakatos.

s

s

y

s

s
s

K. Fayerabend, (1975), Against Method, New Left Books, London.
C

s K.
s

y

y

Popper

q y

y
s

y

Popper.

s

y
y

Popper.

y

y

y

y

s
y

y

s

y

s

y
y
008

y


u tr

á


uộ

á

mạ



Thomas S. Kuhn

k o
C
y

s

s

Popper
q y

q
00

T

ẩ Sự ì

p â tâm uậ về sự
D


ểu

t à

ết k á

qu

t

t ầ k o

, ủ

rd

y
y

sang



s
C

Popper
s y


óp p ầ

q

s
y

9

s y
q


-y

q

s

q

q
0 0

y

A ss

Internet Encyclopedia of Philosophy,



y

A ss

R mund Popper ( 0 y

)”

q


l Popper.

Popper C

Popper
y
q

s

s y

A ss

Popper
y

:

s

ph

q

y
B
3. Mụ

[20] hay Kuhn[38].

í h và nhi m vụ nghiên ứu

M

õ

u c a lu

nh



q

, h n ch c a
mv s

th c hi n m

-

nh ng

Karl Popper

i


Karl Popper



õ

” t

q

ng n
q

10

tri t h c c a

”.
nc

ẩ “


y:

”.

th cc a


-

nh ng

c

ẩ “

Karl Popper

4. Đối tượng và h
ng

q

”.

vi nghiên ứu
u

:


ẩ “
Ph m vi

th cc a

q



y

u:

ng. Lu

vi c

gi i h n

n nh t c
ẩ “

Popper tron
5. Cơ sở

q

uận và hương h

”.

nghiên ứu

C s

y
y

q

C

q
s

y

y

y
:

s s

s
q y



s
s

y
6. Đ ng g

ới của luận văn

Lu

t trong s

tri t h c khoa h c

, tr

. Qua
h

uv
ng tri t h c v
n nh n th c v tri t h

y

th

Popper.

11

i, nh


t


7. Ý nghĩ

uận và th

tiễn của luận văn

y
th

q

a Popper

n
õ

, h n ch c
ẩ “

tri t h c khoa h c c

n quan ni m tri
q

ng
”.


8. Kết c u của luận văn
nm
gồ

u, k t lu

u tham kh o, lu

6 ti t.

12


D. DANH MỤC TÀI I U THAM KHẢO
A. Tài i u tham khảo Tiếng Vi t
1.

Cao Chi (2013), Vật

ệ đạ - N ữ

v

đề t

sự từ

ou

đế


v tr toà ả
y

2.

D

6)

r t t vớ

t uyết p ạm tr , Nxb Khoa

H
(2005), r ết

3.

s

4.

K
)

t,

-


008)





tr ết

Âu Mỹ t ế kỷ

XX,
y

5.

00 ) Một s

đạ
6.

t uyết tr ết

p ươ

ây



p ươ


Minh H p (2006), Diện mạo triết h

ây

ệ đại,

N
7.

đạ

Minh H p (2010), Lịch sử triết h

8.

y



sử tr ết

-

p ươ

y

ươ

D c Vi


A

006)

ây, Nxb



ươ

ồC

Tp. ồ C
y

9.

(1999), S

và V

8 ) M y trào ưu tr ết

10.

ó
p ươ

ây


C y
11. Nguy n Minh (3 - 1988), Về tri th c luận v ng chủ thể của Popper, T p
t H c, s
)-

12.
tr ết
13. B

-D

ả yếu

8 )
C y

)

) Lị

13

sử tr ết

D

ừđể



s

14.
15. Ng y

C

y

ê

A

18.

y
k o

đ

), V

t

đạ
vớ v ệ

trò ủ p ươ

vớ sự p át tr ể


006)

m

p áp uậ duy vật ệ

)

ủ k o

p áp uậ
tự

ê ,

s n): Những kiến giải về triết h c khoa h c,

00 ) Lo

quy ạp và v trò ủ

ó tro

ậ t

c,
y

19.


o tưở

tập

(ch

Má – Lê

17.

ươ

u toá

D y

tr ết

0 )

)

, dạy và
16.

)

)


20. Adler M. J. (2004), N ữ

00 ) Lị

tư tưở

sử tr ết

ớ từ



C

tá p m vĩ đạ

21. Bachelard. G. (2009), Sự ì
tâm uậ về sự

ểu

t à

ết k á

qu

t

t ầ k o


- óp p ầ p â

,

D

y
ều

22. Barrow. J. (2014),




tk ả



ạ ,

23. Brinton. C (2007).



ủ k o

và k o

D

o

B

ư

C

và tư tưở

p ươ

ây,

y

24. Caygill. H. (2013), ừ đ ể tr ết

K

t

B
25. Cornforth. M. (2002), Triết h c mở và ã ội mở, Nxb Khoa H
Minh H p d ch.
26. Craig. E. (2010),

r ết

, Nx


14


27. Darwin. C. (2015), N u
y sự ảo t



á oà qu
ò ưu t ế tro

B

o đư

đ u tr

s

ê

y

D y

t ,

B




tự

8

28. Debord. G. (2014), Xã ộ d
á

29. Dewey. J. (2013),

t



30.



,

y

ĩ, Nxb Tri T

)

r ết

A


p ươ

ây

ệ đạ

C

tập ,
C

ĩ m

31. Feynman. R. (2010),

t

trê đ ,

y
32. Feynmann. R. (2009), N ềm vu k ám p á
ế

33. Gaarder. J. (1998),

ớ ủ Sop

ồC


ồC

,

-

A

34. Hegel. G. W. F. (2006),

ệ tư

t

t ầ

B
)

35. Holdreich. T. (2006) (ch

à

trì

ồC

-

tr ết h c,

y

36. Heisenberg. W. (2009), Vật

và tr ết

ch.

- uộ á

mạ

tro

k o

ệ đạ
37.

y

. E. V. (2003), L
y





A


38. Jowett. B. & Knight. J. M. ,

to

ồC

y

39. Kuhn T. (2008),

u tr

á

uộ

C

15

uyê k ảo,
á

mạ

k o





40. Lectorxki. V. A, Mala
ừ đ ể tr ết

V. X,

p ươ

y

ây



41. Lyotard J. F. (2007),

)

6)

từ k ở t ủy tớ đươ

đại,

V. P.



ệ đạ ,




ậu

ệ đạ ,

B


42. Von Mises L. (2013),

ĩ tự do truyề t

,

y
. B. (2010), r ết

43.

ây p ươ


44. Morin. E. (2006),

ươ

p áp

- r t


về tr t

D
45. Morin. E. (2008),

ươ

p áp – ư tưở

ươ

p áp

–N â

ươ

p áp

- ạo đ

C
46. Morin. E. (2015),

p

p

C
47. Morin. E (2012),

C
48. Nowotny. H., Scott. P., Gibbons. M. (2009), ư duy ạ k o
t



tro

kỷ

uyê

49. Peat. F. D (2015), Từ á đị

t đị

đến b t định - nhữ

âu

và tư tưởng của thế kỷ XX, Nxb Tri Th

khoa h

– r

uyện về
m Vi t

ch.

50. Popper. K. R. (2012), Sự

èo à

ủ t uyết sử uậ ,

C
51. Popper. K. R (2012), Tri th
độ tiế

k á

ó , Nxb Tri Th

qu

– Một á

C

52. Rozental. M. M (1986), ừ đ ể tr ết
16

t ếp cậ dướ
B

B

ó



s

53.

)

0 )

o tưở

m

t

đạ
s

54.
Lị

sử

p



6

)


)

8)

C

B. Tài li u tham khảo Tiếng Anh
55. Audi. R. (1999), The Cambridge Dictionary Of Philosophy, Cambrigde
University Press, Cambridge, United Kingdom.
56. Corvi. R. (1997), An Introduction to the Thought of Karl Popper
R

U A
s

C

A

57. Fayerabend. K. P (1975), Against Method, Nxb New Left Books,
London, United Kingdom.
58. Gattei. S. (2009), K r

opp r’s

losophy of Science- Rationality Without

Foundations, Nxb Routledge, New York & London, United Kingdom.
59. Ladyman. J (2002), Understanding philosophy of science, Nxb

Ruotledge, London and New York, United Kingdom.
60. Lakatos. I (1989), The Methodology of Scientific Research Programmes;
Philosophical Pappers Volume 1, Cambridge University Press, Cambridge,
United Kingdom.
61. Losee. J (2001), A Historical Introduction to the Philosophy of Science,
Nxb OPU, Oxford, United Kingdom.
62. Machmer. P. & Silberstein. M.



) (2002), The Blacbwell

Guide to the Philosophy Of Science, Nxb Blackwell, Oxford, United
Kingdom.
63. Parkinson

R

Shanker. S. G



) (1996), Routlegde

History of Philosophy – Philosophy of Science and Mathematics in the
XX Century, Vol IX, nxb Routledge, New York, USA.

17



64. Okasha S. (2002), Philosophy of Science – A Very Short of Introduction,
Nxb OPU, Oxford, United Kingdom.
65. Popper. K. R. (1953), Conjuntures and Refutations, Nxb Routledge,
London, United Kingdom.
66. Popper. K. R. (2002), The Logic of Scientific Discovery, Nxb Routledge,
Lodon and New York.
67. Popper. K. R (2002), Unended Quest An Intellectual Autobiography, Nxb
Ruotledge, London and New York, United Kingdom.
68. Psillos. S. (2007), Philosohhy of Science A-Z, Nxb EUP, Edinburgh,
Scotland.
69. Seruton. R. (1995), A Short History of Philosophy, 2 nd, Nxb Routulege,
New York & London.
70. />71. />
18



×