TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỚI
GV:TRƯƠNG MINH HIẾU
LỚP 12A3
Môn: HOÁ HỌC
Kiểm tra bài cũ :
Viết
các phương trình phản ứng cho sơ đồ sau :
CaO
CaCO3
Ca(OH)2
Ca(HCO3)2
Và
cho biết phản ứng nào giải thích sự tạo thành
thạch nhũ trong các hang động ?
Đáp án:
CaCO3
CaO
to
CaO + CO2
→
+ H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2
+ 2CO2(dư) Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2
CaCO3 + H2O + CO2
(*)
Bài 31- Tiết 50
MỘT SỐ HỢP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ(t2)
BÀI 31. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CANXI
1. Canxi hiđrôxit Ca(OH)2
2. Canxi cacbonat CaCO3
3. Caxi sunfat CaSO4
II. NƯỚC CỨNG
1. Nước cứng
2. Phân loại nước cứng
3. Tác hại của nước cứng
4. Các biện pháp làm mềm nước cứng
I2I.
Click to add
Title
NƯỚC
CỨNG
1. Nước cứng
Nước cứng
là nước có
chứa nhiều
ion Ca2+ và
Mg2+
Nước mềm là :
Nước khơng
chứa hoặc
chứa ít ion
Ca2+ và Mg2+
Nước rất cứng : trên 200 mg Ca2+ hay Mg 2+ / 1 lít dung dòch
Nước cứng : từ 100 mg đến 200 mg Ca2+ hay Mg2+ / 1 lít dung dòch
Nước mềm : dưới 100 mg Ca2+ hay Mg2+ / 1 lít dung dòch
I2I.
Ca2+
Mg2+
2
Click to add
Title
NƯỚC
CỨNG
Click to
addnước
Title cứng
2. Phân
loại
Nước cứng tạm thời
HCO3-
Nước cứng vĩnh cửu
Hoặc:Cl-
?
Hoặc SO42-
Hoặc cả: Cl- và SO42-
Ca(HCO3)2
Mg(HCO3)2
2 muối
?
CaCl2 , CaSO4
MgCl2 , MgSO4
Nước cứng toàn phần
4 muối
3.
2
Click
to add
Title CỨNG
TÁC HẠI
CỦA
NƯỚC
Mất tác dụng của xà phòng
⇒
Natri stearat
Xaøphoøng :
C17H35COONa
Ca2+ Mg2+
Chaát khoâng tan : (C17H35COO)2Ca
Canxi stearat
Làm hư hóa chất khi pha chế.
Nấu ăn lâu chín, mất mùi vị
Tạo lớp cặn trong ấm nước, nồi hơi, ống
nước…→ lãng phí nhiên liệu, không an toàn…
Nước
cứng
?
Nước
mềm
2
4.
Click to add Title
CÁC BIỆN PHÁP LÀM MỀM NƯỚC CỨNG
Ngun tắc
Làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng
Phương pháp
a
b
Phương pháp kết tủa
Phương pháp trao đổi ion
2
4.
a
addMỀM
Title NƯỚC CỨNG
CÁC BIỆNClick
PHÁPtoLÀM
Phương pháp kết tủa
Chuyển các ion Ca2+ , Mg2+ thành các hợp chất không tan
Nước cứng tạm thời : có 2 cách
Đun nóng nước cứng tạm thời Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
Ca(HCO3)2
t0
→ ?CaCO3↓+ CO2↑+ H2O
Nước cứng tạm thời có loại muối nào?
Dùng hóa chất
Na2CO3 hoặc Ca(OH)2 lượng vừa đủ
Ca(HCO
Viết
các phương
trình
xảy
ra?→
3)2 + Na
2CO
3
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
?CaCO ↓+
3
→ 2CaCO3 ↓+
2NaHCO3
2H2O
2
4.
a
Click to add Title
CÁC BIỆN PHÁP LÀM MỀM NƯỚC CỨNG
Phương pháp kết tủa
Chuyển các ion Ca2+ , Mg2+ thành các hợp chất không tan
Nước cứng tạm thời : có 2 cách(Đun nóng và dùng hố chất)
Nước cứng vĩnh cửu:
? CaCl , CaSO , MgCl , MgSO
2
4
2
4
Hóa chất thường dùng: Na2CO3 (sơ đa) và Na3PO4
Na2CO3 + CaCl2
→
CaCO3 ↓ + 2 NaCl
Phản ứng xảy ra như thế nào?
2Na3PO4 + 3CaSO4
Ca3(PO4)2 ↓ + 3Na2SO4
→ nóng
Chỉ
dùng hóa chất. Đun
khơng thể loại bỏ độ
cứng.
b. Phương pháp trao đổi ion
Nước cứng
Ca2+ , Mg2+
Nước mềm
Na+
Ca2+
Tạm thời
HCO3Phân loại
Nước
cứng
nhiều
Vĩnh cửu
SO42- Cl-
Đun
Đunnóng
nóng
Tác hại
Ca2+ , Mg2+
Toàn
phần
PP kết tủa
Làm mềm
PP trao đổi
ion
dd
dd Ca(OH)
Ca(OH)22
vừa
vừađủ
đủ
dd
dd Na
Na22CO
CO33
dd
ddNa
Na33PO
PO44
1
Có 3 ống nghiệm đựng các dung dịch sau:
Ống 1: đựng CaSO4 và MgCl2
NC vĩnh cửu
Ống 2: đựng Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 NC tạm thời
Ống 3: đựng Ca(HCO3)2 và CaSO4
NC toàn phần
Nước trong từng ống nghiệm là loại nước cứng nào ?
2
Cho các chất : NaCl, Ca(OH)2, H2SO4, HCl
Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)
Ca(OH)22
A.
C. H
H22SO
SO44
C.
B. NaCl
NaCl
B.
D. HCl
HCl
D.
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
→
2CaCO3 + 2H2O
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO + MgCO + 2H O
3
3
2
3
Cho các chất : Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, HCl
Chất nào có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Na
Na22SO
SO44
A.
C. CaCO
CaCO33
C.
B. Na
Na222CO
CO333
B.
2
3
D. HCl
HCl
D.
CaCl2 + Na2CO3
→
MgSO4 + Na2CO3 →
CaCO3 ↓ + 2NaCl
MgCO3↓ + Na2SO4
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- LÀM CÁC BÀI TẬP TỪ 8 ĐẾN 12
TRANG 168 SGK.
- TÓM TẮT PHẦN KIẾN THỨC CẦN
NHỚ BÀI LUYÊN TẬP TÍNH CHẤT
CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀO VỞ
GHI.
THANK YOU