Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Phan bon hoa hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 26 trang )

ĐƯỢC
MÙA TO

Sao trông bác
nông dân này
vui thế?


Bµi
Bµi: 16
12

Ph©n bãn hãa häc


Bµi
Bµi: 16
12

Ph©n bãn hãa häc

Phân bón hoá học là những hoá
chất có chứa các nguyên tố dinh
dưỡng, được bón cho cây nhằm
nâng cao năng suất cây trồng.

N P K

H
O


C


Bµi
Bµi: 16
12

Ph©n bãn hãa häc
PHÂN LOẠI

Phân đạm

Phân lân

Phân kali


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI

IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc

* Phân đạm cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây dưới
dạng ion nitrat ( NO3- ) và ion amoni ( NH4+ )
* Tác dụng:
- Kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
- Làm tăng tỉ lệ protêin thực vật
- Cây phát triển nhanh, cho nhiều củ hoặc quả.
* Độ dinh dưỡng = % N trong phân bón.


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

Ph©n bãn hãa häc
Có 3 loại phân đạm chính


II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Đạm amoni

Đạm nitrat

Đạm ure


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat

2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc
* Phân đạm amoni: NH4Cl, NH4NO3,
(NH4)2SO4…
* Điều chế: Cho amoniăc tác dụng
với axit tương ứng
Ví dụ:
2NH3 + H2SO4
(NH4)2SO4

?* Đạm
amoni
có thích
hợp
cho
Ứng dụng:
Dùng
bón cho
đất
ít
chua hoặc
đã được

chua
vùng
đất chua
hay khử
không?
bằng vôi (CaO).
?trước
Có thể
bón đạm amoni cùng
với vôi bột được không?

Phân đạm amoni sau
khi ngậm nước


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy

Ph©n bãn hãa häc
* Phân đạm nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2…

* Điều chế: Cho HNO3 tác dụng với
muối cacbonat của các kim loại
tương ứng.
Ví dụ:
CaCO3+2HNO3

Ca(NO3)2+ CO2+ H2O

III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Chú ý
* Phân đạm amoni và phân đạm nitrat dễ hút
nước và bị chảy rữa. (bảo quản nơi khô ráo)
* Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ nhưng
cũng dễ bị rửa trôi.


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat

3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc
* Phân Ure: Là chất rắn màu trắng
(NH2)2CO, tan tốt trong nước.
%N = 2.14 / 60 = 46%
* Điều chế:
CO2+ 2NH3

180-2000C
200 atm

(NH2)2CO + H2O

* Tại
Phân
sao
urê
phân

được
urê
sửlạidụng
đượcrộng
sử
dụng
rãi dorộng
hàm rãi?
lượng N cao
** Tại
saobón
không
phân
cho
Không
chobón
vùng
đấturê
kiềm
vì:
vùng
tính
(NH ) đất
CO có
+ 2H
O kiềm? (NH ) CO
2 2

(NH4)2CO3
NH4+ + OH-


2

4 2

2NH4+ + CO32NH3 + H2O

3


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng


Ph©n bãn hãa häc


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM


1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc

* Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO 43* Tác dụng:
+ Thúc đẩy quá trình sinh hoá ở thời kỳ sinh trưởng của
cây.
+ Làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, củ quả to…
* Độ dinh dưỡng bằng hàm lượng % P2O5
tương ứng với lượng photpho


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM


1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

Ph©n bãn hãa häc
Có 2 loại phân lân

II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Supephotphat

Phân lân nung chảy


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM


1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

Ph©n bãn hãa häc

máy hóa đơn.
chất
a> Nhà
Supephotphat

Apatit Lào Cai

Lâm Thao – Phú Thọ * Thành phần hỗn hợp gồm
Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Chứa 14 - 20% P2O5

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI

* Điều chế:
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
Quặng photphorit hoặc apatit + Axit sunfuric đặc
BÓN KHÁC
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4
Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
1. Phân bón hỗn hợp
* Lưu ý:

và phân phức hợp
- Cây đồng hoá Ca(H2PO4)2
2. Phân vi lượng
- Phần CaSO4 không có ích làm cứng đất


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

Ph©n bãn hãa häc

b> Supephotphat kép.
* Thành phần chỉ có: Ca(H2PO4)2
Chứa 40 - 50% P2O5

II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN * Điều chế: (2 giai đoạn)
- Điều chế axit phophoric
BÓN KHÁC


1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4
2H3PO4 + 3CaSO4
- Cho axit photphoric tác dụng với photphorit hoặc
quặng apatit
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4
3Ca(H2PO4)2


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

Ph©n bãn hãa häc

* Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(chứa 12-14% P2O5)
* Điều chế:

II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat

2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Apatit
Than cốc
Đá xà vân
* Ứng dụng: Bón cho loại đất chua
Apatit (hay
1> làm lạnh
photphorit)
bằng H2O
10000C
SP
2> Sấy khô
Than cốc
3> Nghiền
Đá xà vân
thành bột

Phân lân
nung chảy


Bµi

Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc

* Cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K+,
thành phần chủ yếu là KCl và K2SO4 .
* Tác dụng:
+ Tăng cường sức chống bệnh, chống rét, chịu hạn.
+ Giúp cho cây hấp thụ nhiều đạm hơn …
* Độ dinh dưỡng bằng % K2O tương ứng với lượng kali.


Bµi

Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

Ph©n bãn hãa häc

* Là loại phân bón chứa đồng thời hai hoặc ba nguyên
1. Phân đạm amoni
tố dinh dưỡng.
2. Phân đạm nitrat
a> Phân hỗn hợp.
3. Urê
Chứa cả 3 nguyên tố N,
II. PHÂN LÂN
P, K. Gọi là phân NPK
(tỉ lệ N:P:K phụ thuộc
1. Supephotphat
vào loại đất và cây).
2. Phân lân nung chảy
Ví dụ: Nitrophotka là
III. PHÂN KALI
hỗn hợp (NH4)2HPO4 và
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN KNO
3
BÓN KHÁC
b> Phân phức hợp.
1. Phân bón hỗn hợp
Được sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất.
và phân phức hợp
Ví dụ:

2. Phân vi lượng
NH3+ H3PO4
Amophot (hỗn hợp của NH 4H2PO4 và
(NH4)2HPO4


Bµi
Bµi: 16
12

Ph©n bãn hãa häc

I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

( NH4)2HPO4


NH4H2PO4


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

Ph©n bãn hãa häc

* Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố mà cây
trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ như bo (B), kẽm (Zn),
mangan (Mn), đồng ( Cu )… dưới dạng hợp chất

II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng


Mangan

Đồng

Kẽm


Bµi
Bµi: 16
12

Ph©n bãn hãa häc

I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng


Không dùng phân bón

Dùng phân bón


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc


Bµi

Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc


Bµi
Bµi: 16
12
I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê

II. PHÂN LÂN

1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
BÓN KHÁC

1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

Ph©n bãn hãa häc


Bµi
Bµi: 16
12

Ph©n bãn hãa häc
BÀI TẬP

I. PHÂN ĐẠM

1. Phân đạm amoni
2.Bài
Phân1:
đạm
nitrat các loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành
Ghép

3. Urê
phần các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II
II. PHÂN LÂN

A. Phân Kali

1.(NH2)2CO
2. NH4NO3
3.Ca(H2PO4)2
4. KNO3
III.
KALI
C.PHÂN
Supephotphat
đơn 5. Ca (PO )
6. (NH4)2HPO4
3
4 2
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN
D. Supe photphat kép 7. Ca(H PO ) , CaSO .
BÓN KHÁC
2
4 2
4
1. Supephotphat
Urê
2.B.
Phân
lân nung chảy


1. Phân bón hỗn hợp
và phân phức hợp
2. Phân vi lượng

A. 4

B. 1

C. 7

D. 3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×