Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
Chủ đề : Bất đẳng thức
A) Định Nghĩa: Bất đẳng thức là biểu thức có dạng: A>B; A<B;
.; BABA
B) Các tính chất: Quan hệ >; < .
1. Có tính chất bắc cầu. Nghĩa là:
a) a>b và b>c thì a>c.
b) a<b và b<c thì a<c.
c)
ba
và
cb
thì
ca
.
d)
ba
và
cb
thì
ca
.
2. Có tính chất phản xạ. Nghĩa là:
;: aaa
hoặc
aaa
:
.
3. Có tính chất phản xứng. Nghĩa là:
a)
ba
và
ab
thì a=b.
b)
ba
và
ab
thì a=b.
C) Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức:
1.
abba
<>
2.
mbmaba
>>
3. a + c > b
a > b c.
4.
dbca
dc
ba
+>+
>
>
.
5. a > b
<<
>>
0
0
cbcac
cbcac
6.
.
0
0
bcac
dc
ba
>
>
>
7. *)
*
,0
+
>>
Znbaba
nn
. *)
*
,0
<>
Znbaba
nn
8. *)
.,0
*
22
Nnbaba
nn
>>
*)
.,
*
1212
Nnbaba
nn
>>
++
9. *) a >1
nm
aa
>
với m > n ; m,n
*
N
*) 0<a<1
nm
aa
<
với m > n ; m,n
*
N
9. a>b và ab>0
ba
11
<
.
10. *)
.,0
2
Raa
*)
.0&,0
2
>
aRaa
11. *)
.,0
+
Raa
*)
.,0
*
+
>
Raa
D) Các bất đẳng thức th ờng gặp :
1.
abbaRba 2:,
22
+
Dấu bằng khi a=b
2. Bất đẳng thức Cauchy.
Với
a
1
,a
2
,, a
n
+
R
:
n
nn
aaanaaa ......
2121
+++
hoặc
n
n
n
aaa
n
aaa
...
...
21
21
+++
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
1
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
Hoặc
......
...
21
21
n
n
n
aaa
n
aaa
+++
Dấu bằng khi a
1
=a
2
==a
n
.
3. Bất đẳng thức Bunhiacốpki.
2
2211
22
2
2
1
22
2
2
1
)...()...)(...(
nnnn
babababbbaaa
+++++++++
Với
a
1
,a
2
,, a
n
,b
1
,b
2
,, b
n
R
.
Dấu bằng khi:
n
n
b
a
b
a
b
a
=== ...
2
2
1
1
4. Bất đẳng thức Bernonlly.
Với
.,1)1(:1,
+
++
ZnnaaaRa
n
Dấu bằng khi và chỉ khi a = 0.
E) Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức có dấu giá trị tuyệt đối:
1.
=
0
0
a
a
a
a
a
2. *)
.,0 Raa
*)
.,0
*
Raa
>
*)
aaa
với
Ra
. Dấu bằng ở vế (1) khi a
0, ở vế (2) khi a
0 .
3.
baba
++
Dấu bằng khi ab
0.
4.
baba
Dấu bằng khi ab
0.
5.
baba
+
Dấu bằng khi ab
0.
6.
ababba
=
Dấu bằng khi ab
0.
7. *)
aX
với a > 0
aXa
. *)
aX
<
với a > 0
aXa
<<
.
8. *)
aX
với a > 0
aX
aX
. *)
aX
>
với a > 0
>
<
aX
aX
.
F) Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức trong hình học:
1. Với ba điểm A,B,C tuỳ ý thì: AB + BC
AC. Dấu bằng khi: A,B,C thẳng hàng.
2. Với mọi
ba,
:
baba
++
Dấu bằng khi:
ba,
cùng phơng.
3. Với mọi
ba,
:
baba
++
Dấu bằng khi:
ba,
cùng phơng.
Các ph ơng pháp chứng minh bất đẳng thức
$1: Phơng pháp dùng định nghĩa.
Để chứng minh: A
B
Ta lập hiệu A B và chỉ ra A B
0 hoặc B A
0.
Từ đó kết luận: A
B. Dấu bằng khi: A=B.
VD
1
CMR:
2
+
a
b
b
a
với ab > 0 .
VD
2
CMR:
ab
ba
+
+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
với ab > 1.
VD
3
CMR:
2233
abbaba
++
với
ba,
0.
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
2
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
VD
4
CMR:
3344
abbaba
++
với
ba,
R
.
VD
5
Cho x,y
.,;
*
RbaR
CMR: (ax+by)(bx+ay)
(a+b)
2
xy.
VD
6
Cho a,b
.2;
+
baR
CMR: a
3
+b
3
a
4
+b
4
.
VD
7
Cho a,b>0.CMR:
ba
a
b
b
a
++
.
$2: Phơng pháp chứng minh trực tiếp.
Để chứng minh: A
B
Ta biến đổi: A =A
1
=A
2
==B + C
2
Do C
2
0 Nên: A
B. Dấu bằng khi: C=0.
VD
1
CMR:
134
2
+
aa
với
Ra
.
VD
2
CMR:
1
)1(
1
...
3.2
1
2.1
1
<
+
+++
nn
với
*
Nn
.
VD
3
CMR:
21
<
++
+
++
+
++
+
++
<
bad
d
adc
c
dcb
b
cba
a
với a,b,c,d > 0.
$3: Phơng pháp chứng minh bằng so sánh.
Để chứng minh A
B
Ta biến đổi : A=A
1
=A
2
==A
n
.
B=B
1
=B
2
==B
n
Nếu A
n
B
n
thì A
B.
VD
1
CMR: 200
300
> 300
200
$4: Phơng pháp chứng minh bằng tính chất bắc cầu.
Để chứng minh A
B.
Ta đi chứng minh A
C và C
B
A
B.
Dấu bằng khi A=C=B.
VD
1
CMR: a
2
a + 1 > 0 với
Ra
.
VD
2
CMR: a
2
ab + b
2
0 với
Rba
,
.
VD
3
CMR: a
2
> 2(a-1) với
Ra
.
VD
4
Cho a,b,c
*
+
R
. CMR:
.
ba
c
ac
b
cb
a
ac
c
cb
b
ba
a
+
+
+
+
+
<
+
+
+
+
+
$5: Phơng pháp chứng minh bằng dùng giả thiết.
VD
1
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
< 2(ab + bc + ca).
VD
2
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CMR:
a) (-a+b+c)(a-b+c)(a+b-c)
abc.
b) a
3
+b
3
+c
3
+3abc
a(b
2
+c
2
)+b(c
2
+a
2
)+c(a
2
+b
2
)> a
3
+b
3
+c
3
+2abc.
VD
3
Cho a,b,c
[ ]
2;1
và a+b+c=0 CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
6.
VD
4
Cho các số nguyên dơng: a,b,p,q,r,s Thoả mãn các điều kiện qr ps =1
Và
s
r
b
a
q
p
<<
.CMR: b
q + s.
VD
5
Cho a,b,c
R
và a
2
+b
2
+c
2
= 1. CMR: 0
abc + 2(1 +a +b +c +ab +bc +ca).
VD
6
Cho a
1
,a
2
,, a
n
[ ]
1;1
và
0...
33
2
3
1
=+++
n
aaa
CMR: a
1
+ a
2
++a
n
3
n
.
VD
7
Cho a,b,c
[ ]
2;0
và a+b+c=3 CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
5.
$6: Phơng pháp chứng minh bằng phân tích số hạng.
VD
1
CMR:
)11(2
1
...
3
1
2
1
1
+>++++
n
n
với
*
Nn
.
VD
2
CMR:
2
)1(
1
...
23
1
2
1
<
+
+++
nn
với
*
Nn
.
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
3
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
VD
3
CMR:
2
1
...
2
1
1
1
222
<+++
n
với
*
Nn
.
$7: Phơng pháp chứng minh bằng quy nạp.
B
1
Thử trực tiếp với n nhỏ nhất ( có trong bài toán ) bài toán đúng.
B
2
Giả xử bài toán đúng với n=k ( với k lớn hơn n đã thử ). PCM: Bài toán đúng với n=k+1.
a) Đẳng thức.
VD
1
CMR: 1+2+3++ n =
2
)1(
+
nn
. Với n
*
N
VD
2
CMR: 1
2
+2
2
+3
2
++ n
2
=
6
)12)(1(
++
nnn
. Với n
*
N
b) Bất đẳng thức.
VD
1
=
=
=
n
i
i
n
i
i
n
i
i
i
a
m
a
m
1
1
2
1
2
)(
Với mọi a
i
,m
i
>0,n
*
N
VD
2
=
=
=
n
i
k
i
n
i
k
i
n
i
k
i
k
i
a
m
a
m
1
1
1
1
1
)(
)(
Với mọi a
i
,m
i
>0,k
*
N
VD
3
=
=
=
n
i
i
k
n
i
k
i
n
i
i
k
i
an
m
a
m
1
2
1
1
)(
Với mọi a
i
,m
i
>0,k
*
N
.
$8: Phơng pháp chứng minh bằng phản chứng.
Để chứng minh A
B
Ta giả sử A < B từ đây biến đổi dẫn đến trái với giả thiết của bài toán
hoặc trái với một điều đã biết trớc đó.
Kết lận A
B đúng.
VD
1
CMR:
2
+
a
b
b
a
với ab > 0
VD
2
Cho a,b,c >0 và abc=1 CMR: a
+ b
+ c
3.
VD
3
Cho a,b thoả a+b=2 Chứng tỏ ab<1 và a
4
+b
4
2.
$9: Phơng pháp chứng minh bằng h m s
A) S d ng miền giá trị .
Để chứng minh B < f(x) < A
Đặt y=f(x) xác định trên D
Khi đó với mọi x thuộc D thì phơng trình f(x) y = 0 có nghiệm.
Từ đó suy ra điều kiện:
( )
ABy ;
hay B < f(x) < A.
VD
1
CMR:
3
1
1
3
1
2
2
+
++
aa
aa
với a > 0, a
R
.
VD
2
CMR:
3
1
12
12
2
2
>
++
+
aa
aa
với a
R
.
B) S d ng nh lý Lagrange .
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
4
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
Nếu y=f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
và có đạo hàm trên
( )
ba;
thì:
( )
ab
afbf
cfbac
=
)()(
)(:;
,
Bài toán I: Chứng minh bài toán: vế(I)<vế(II)<vế(III) mà vế(II) có thể viết thành:
ab
afbf
)()(
PP: Chỉ ra y=f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
và có đạo hàm trên
( )
ba;
thì:
( )
ab
afbf
cfbac
=
)()(
)(:;
,
hay a<c<b thì vế(I)<vế(II)<vế(III)
C) S d ng tính đơn điệu của hàm số .
hàm số y=f(x) XĐ trên (a;b) nếu:
*)
( )
baxxf ;0)(
,
thì hàm số không giảm trên (a;b) (số điểm có f
,
(x)=0 là môt số hữu hạn )
*)
( )
baxxf ;0)(
,
thì hàm số không tăng trên (a;b) (số điểm có f
,
(x)=0 là môt số hữu hạn )
*)
( )
baxxf ;0)(
,
=
thì hàm số không đổi trên (a;b)
Bài toán II: Chứng minh bài toán: f(x)>0
);( bax
PP: Tìm tập XĐ: D chỉ ra
[
)
Dba
;
Tính f(a) chỉ ra f(a)
0
Tính f
,
(x) và chỉ ra f
,
(x)>0
);( bax
suy ra f(x)>f(a)
);(0 bax
D) S d ng Y
min
;Y
Max
của hàm số.
Bài toán III: Chứng minh bài toán: f(x)
0
1
Dx
PP: Tìm tập XĐ: D chỉ ra
DD
1
Tìm Y
min
với x
D
1
Chứng tỏ
0
min
Y
từ đó suy ra
0)(:
min1
=
YxfyDx
E) S d ng tính chất của hàm số lồi,lõm(BĐT JENSEN) .
*) Hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp 2 f
,,
(x)>0
);( bax
thì
);(;...;;
21
baxxx
n
ta có:
+++
+++
n
xxx
nfxfxfxf
n
n
...
)(...)()(
21
21
Dấu = khi x
1
=x
2
=...=x
n
*) Hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp 2 f
,,
(x)<0
);( bax
thì
);(;...;;
21
baxxx
n
ta có:
+++
+++
n
xxx
nfxfxfxf
n
n
...
)(...)()(
21
21
Dấu = khi x
1
=x
2
=...=x
n
Bài toán IV: Để CM:
kxfxfxf
n
+++
)(...)()(
21
với
);(;...;;
21
baxxx
n
Hoặc Để CM:
kxfxfxf
n
+++
)(...)()(
21
với
);(;...;;
21
baxxx
n
PP: Chỉ ra hàm số y=f(x) trên (a;b) thỏa mãn:
f
,,
(x)>0
);( bax
hay f
,,
(x)<0
);( bax
và
k
n
xxx
nf
n
=
+++
...
21
Bài tập 1: CMR
2
1
1
1
2
+
+
<
xx
x
Bài tập 2: CMR
3
1
4
cos
1
2
cos1cos1cos2
22
2
+
+
+
+
x
x
x
x
Bài tập 3: CM các BĐT sau:
a)
2
3
2
sin
2
sin
2
sin
++
CBA
với A,B,C la số đo các góc trong của 1 tam giác
b)
a
ab
a
b
b
ab
<<
ln
với 0<a<b
c)
)
2
;0(222
1tansin
+
+
x
xxx
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
5
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
Bài tập 4: CMR
ne
xx
n
2
1
1
<
với n
)1;0(,
*
xN
,e =
x
x
x
+
+
1
1lim
Bài tập 5: CMR a)
*
;0;,
22
NnbaRba
baba
nn
n
+
+
+
HD xét y=x
n
+(c-x)
n
với c>0
b)
Rxqpxx
++
0
4
khi và chỉ khi
43
27256 pq
với
Rqp
,
c) Nếu
43
27256 pq
với
Rqp
,
thì
Rxpxqx
++
01
34
d)
!
...
!2
1
2
n
xx
xe
n
x
++++>
với n
0,
*
>
xN
,e =
x
x
x
+
+
1
1lim
e)
xx
x
xx
<<>
sin
6
:0
3
Bài 6: CMR nếu n là số tự nhiên chẵn và a là số lớn hơn 3 thì (n+1)x
n+2
-3(n+2)x
n+1
+a
n+2
=0 VN
Bài 7: m>0;a,b,c bất kỳ thỏa
0
12
=+
+
+
+
m
c
m
b
m
a
thì ax
2
+bx+c=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1)
$10: Phơng pháp chứng minh bằng biến đổi tơng đơng.
VD
1
Cho a,b,c
R
. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
ab+bc+ca.
VD
2
Cho a,b,c,d
R
. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
+d
2
+1
a+b+c+d.
VD
3
Cho a,b,c
R
. CMR:
4
2
a
+ b
2
+ c
2
ab-ac+2bc.
VD
4
Cho a,b,c
R
. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
+1
2a( ab
2
-a+c+1).
VD
5
Cho a,b,c
R
. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
3
1
. Với a+b+c=1.
VD
6
Cho a,b,c
R
. CMR:
3
2
a
+ b
2
+ c
2
ab+bc+ca. Nếu abc=1 và a
3
>36.
VD
7
Cho a,b
R
. CMR:
ba
ba
+
22
2
2
. Nếu ab=1 và a>b.
VD
8
Cho a,b
R
. CMR: a
2
+ b
2
+ 1
ab+a+b.
VD
9
Cho a,b,c
[ ]
1;0
. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
1+a
2
b+b
2
c+c
2
a.
VD
10
Cho a,b,c
[ ]
2;0
và a+b+c=3. CMR: a
2
+ b
2
+ c
2
5.
$11: Phơng pháp chứng minh bằng hình học-vộc t.
bài 1:
222222
2)()( zxzyxzyx
+++++
HD:
a
(x+y;z);
);( zyxb
.Với: x,y,z
R.
Bài 2:
mymxymx 2)()(
2222
++++
HD:
a
(x-m; y);
);( ymxb
.Với: x,y,m
R.
Bài 3:
2
21
2
21
2
2
2
2
2
1
2
1
)()()()()()( bbaaybxaybxa
++++
Với: x,y,a
1
,a
2
,b
1
,b
2
R. HD: A(x;y), B(a
1
;b
1
), C(a
2
;b
2
).
Bài 4:
222222
)()( dbcadcba
++++++
Với: a,b,c,d
R HD:
);(),;( dcvbau
.
Bài 5:
222222
)()( dbcadcba
++++
Với: a,b,c,d
R
HD:
);(),;( dcvbau
. Hoặc A(a;b), B(c;d) và có: OA+OB
AB.
Bài 6:
2222
. dbcacdab
+++
Với: a,b,c,d
R
. HD:
).;(),;( dbvcau
và có:
vuvu
.
.
Bài 7: Tìm giá trị N
2
của y=
2222
2222 qqxxppxx
+++
Với: p,q
R và p<0; q>0.
HD: A(p;p); B(q;q); M(x;0) và có: MA+MB
AB. Từ đó Miny=
2
(q-p) khi: M
O.
Tổng quát: Với: p,q
R.Đặt A(x-p;
)p
, B(x-q;
)q
. Thì: OA+OB
AB=
22
)()( qpqp
+
.
Bài 8: Tìm giá trị LN & NN của: y=
2
14
x
x
+
Với : x
[ ]
2;0
HD:
).2;(),22;1( xxvu
ta có:
cos23),cos(
2
14
==+=
vuvu
x
xvu
.Max y=3
2
khi:
9
2
22
2
1
=
=
x
xx
.
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
6
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
khi đó
vu
//
còn Min y=
2
khi đó
v
cùng phơng Ox hay 1-
0
2
=
x
2
=
x
.
Bài 9:
)1(5383
22
++
xxx
HD:
).2;1(),4;3(
2
xxvu
Và có:
vuvu
.
Bài 10: Tìm giá trị N
2
của y=
13cos6cos2cos2cos
22
++++
HD: A(1;1-cos
); B(3;4), C(1;0).
201
+=++=
CBOCABOAy
Bài 11: Chứng minh rằng:
2sinsincoscos
2244
+++
.
)sin;0(),;(sin),cos;(cos:
2222
wovuHD
và có:
wvuwvu
++++
Bài 12: Chứng minh rằng:
2)(sinsinsin4)(sincoscos4
222222
+++
yxyxyxyx
HD: M(2cosxcossy;sin(x-y)), N(-2sinxsiny;-sin(x-y)) và có: OM+ON
MN .
Bài 13: Chứng minh rằng:
1111
22
<+++<
xxxx
HD: M(x;0),
)
2
3
;
2
1
(A
,
)
2
3
;
2
1
(
B
và có:
1
=
ABMBMA
bằng khi OM//AB loại.
Bài 14: Chứng minh rằng:
222222
zyzyzxzxyxyx
+++++++
HD:
)
2
3
;
2
(),
2
3
;
2
( z
z
xvy
y
xu
+
khi đó: VT=
VPzy
zy
vu
=++
+
22
)(
4
3
)
2
(
Bài 15: Chứng minh rằng:
3
222
222222
+
+
+
+
+
ca
ca
bc
bc
ab
ab
Với: a,b,c>0 và ab+bc+ca=abc
HD:
)
2
;
1
(),
2
;
1
(),
2
;
1
(
ac
w
cb
v
ba
u
và:
wvuwvu
++++
=
3)
111
(2)
111
(
22
=+++++
cbacba
Bài 16: Cho: x,y,u,v
R và: x
2
+y
2
=u
2
+v
2
=1 chứng minh:
2)()(2
++
vuyvux
HD:
);(),;( vuvubyxa
+
thì: VT=
2)()(
2222
=+++
vuvuyxba
=VP
Bài 17: Cho: a,b,c
R và:
>>
>
0cb
bca
Chứng minh rằng:
abcbccac
+
)()(
HD:
);(),;( ccavcbcu
và có:
.... abccacbcvuvu
=++=
Bài tập rèn luyệ n
Bài 1: Cho a,b,c
*
+
R
. CMR:
6
+
+
+
+
+
b
ac
a
cb
c
ba
.
Bài 2: Cho a,b,c
*
+
R
. CMR:
.9)
111
)((
++++
cba
cba
Bài 3: Cho a,b
*
+
R
. CMR:
.
411
baba
+
+
Bài 4: Với x>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +
x
3
.
Bài 5: Cho a,b
*
+
R
. CMR:
222
3322
bababa
+
+
ì
+
.
Bài 6: Cho
.0
ba
. CMR:
11
+
+
b
b
a
a
.
Bài 7: Cho a,b
R
. CMR:
b
b
a
a
ba
ba
+
+
+
+
111
.
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số f(x) = (x +3)(5-x). Với
53
x
.
Bài 9: Với x>1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +
1
2
x
.
Bài 10: Cho a,b,c
R
và a
2
+2b
2
+9c
2
=3. CMR:
.692
++
cba
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
7
Tài liệu Ôn thi ĐH,CĐ Chủ đề: Bất đẳng thức
Bài 11: Tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của hàm số: f(x) =
xx
+
41
.
Bài 12: a) Cho a,b,c
R
. CMR:
).(3)(
2222
cbacba
++++
b) Cho a,b,c,d
R
v b<c<d c hoặc d<c<b. CMR:
).(8)(
2
bdacdcba
+>+++
Bài 13: Cho a,b,c
+
R
. CMR:
.)
4
(
4
abcd
dcba
+++
Bài 14: Cho a,b
R
và a
2
+b
2
=1. CMR:
.2
+
ba
Bài 15: a) Cho a,b
R
và 4a - 3b = 15. CMR:
.9
22
+
ba
b) Cho a,b
R
và 3a + 5b = 7. CMR:
.
34
49
22
+
ba
c) Cho a,b
R
và 4a + b = 1. CMR:
5
1
4
22
+
ba
.
Bài 16: Cho a,b
R
và
1,1
<<
ba
. CMR:
.1 abba
+<+
Bài 17: a) Cho a,b
+
R
. CMR:
b
b
a
a
ba
ba
+
+
+
++
+
111
.
b) Cho a,b
+
R
và ab
1. CMR:
ba
ab
+
+
+
+
1
1
1
1
1
2
.
c) Cho a,b,c,d>0,
dcba
và
1
bd
.CMR:
dcba
abcd
+
+
+
+
+
+
+
+
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4
4
.
Bài 18: CMR:
2
1
2
1
...
2
1
1
1
>++
+
+
+
nnn
với
*
Nn
.
Bài 19: Cho a,b,c
+
R
. CMR:
.cabcabcba
++++
Bài 20: Cho a,b,c
R
. CMR:
).(
222222
cbaabcaccbba
++++
Bài 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
x
x
1
+
.
Bài 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
1
2
2
2
+
+
x
x
.
Bài 23: Cho a
R
. CMR:
4
2
6
2
2
+
+
a
a
.
Bài 24: a) Cho a,b,c
*
+
R
. CMR:
.9
2
1
2
1
2
1
222
+
+
+
+
+
abccabbca
b) Cho a,b,c
*
+
R
. CMR:
.
2
111
222
abc
cba
abccabbca
++
+
+
+
+
+
c) Cho a,b,c
*
+
R
. CMR:
.
1111
333333
abc
abcacabccbabcba
++
+
++
+
++
d) Cho a,b,c,d
*
+
R
. CMR:
.
11111
444444444444
abcd
abcdbadabcdbacabcddcbabcdcba
+++
+
+++
+
+++
+
+++
e) Tổng quát cho bài toán trên.
Bài 25: Với x> -2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +
2
2
+
x
.
Bài 26: Với x>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 3x
2
+
x
1
.
Bài 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = (2-x)(2x+1). Với: -0,5< x < 2.
Bài 28: Cho a,b
0
. CMR: a)
42
)()(16 babaab
+
.
b) (1+a+b)(a+b+ab)
9ab.
c) 3a
3
+7b
3
9ab
2
.
Lu hành nội bộ Chủ biên: Nguyễn văn Bốn.
8