Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp HSG vòng huyện 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.51 KB, 3 trang )

Phòng GD & ĐT huyện Năm Căn
Giáo viên: Đoái Công Nghiệp
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HSG VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: Vật lý 9
Bài(điểm) Nội dung Điểm
Bài 1
(4 điểm)
a/ Xác đònh vò trí và thời điểm 2 xe gặp nhau:
- Xe đi từ A: S
1
= v
1
t (1)
- xe đi từ B: S
2
= v
2
t (2)
- Hai xe gặp nhau có cùng thời gian và cùng vò trí. Ta có:
S
1
+ S
2
= 90

v
1
t + v
2
t = 90


(v
1
+v
2
) t = 90

t =
1 2
90 90
1,5
35 25
h
v v
= =
+ +
= 1h30’
- Thời điểm 2 xe gặp nhau: 7h + 1h30’ = 8h30’.
- Quãng đường 2 xe đi được:
S
1
= 35
×
1,5 = 52,5 km
S
2
= 25
×
1,5 = 37,5 km
- Vò trí hai 2 gặp nhau cách điểm A là 52,5km và điểm B là 37,5km
b/ Thời gian khi xe đi từ A về tới B là: t’ =

1
90
2,57
35
S
h
v
= ≈
Vò trí xe đi từ B cách A một khoảng làø:
S
2
’ = 90 -v
2
t’

90 -64,28 = 25,72km
Và cách B một khoảng là: 64,28 km
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2
( 3 điểm)
a/ Xác đònh khối lượng vật m để hệ thống cân bằng

P
m
=
4
M
p
200
50
4 4
M
m kg⇒ = = =
-Gọi F là hợp lực tác dụng lên thanh đở AB.
-Do hệ cân bằng nên:
F = P
m
+ P
M
= (m + M)
×
10 =(50 + 200)
×
10 = 2500 N
b/ Để vật M lên cao h =10 cm thì m phải dòch chuyển một đoạn là:
S
m
= 4h = 4
×
10 = 40 cm
0.25 đ
0.75 đ

0.25 đ
0.75 đ
1.0 d
Bài 3
(4 điểm)
*Gọi t là nhiệt độ của hệ khi cân bằng:
-Nhiệt lượng tỏa ra để 200g nước ở nhiệt độ 70
0
C giảm xuống còn t
Q
2
= m
2
C(70 – t)
-Nhiệt lượng nước hấp thu vào để 400 g nước từ 16
0
C lên t
Q
1
= m
1
C(t – 16)
*Theo phương trình cân bằng nhiệt: Q
tỏa
= Q
thu


Q
2

= Q
1

m
2
C(70-t) = m
1
C(t-70)
0.25 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ

0.2 (70-t) = 0.4 (t-16)

t = 34
0
C 1.75đ
Câu 4
(4 điểm)
a/ Vẽ hình.
b/ Khi mắt người quan sát không còn nhìn thấy ảnh của bóng đèn thì
đã lùi một đoạn KC.
Xét
'KAB KCD∆ ∆:
ta có:

'
KC CD

KA AB
=

1,5
9 4,5
' 3
CD
KC KA m
AB
⇒ = × = × =
Vì AB = AB’=3m
2.0 đ
1.0 đ
0.25đ
0.75đ
Câu 5
(5 điểm)
a/ Sơ đồ tương đương:
[ ]
{
}
2 3 1 4
//( ) //R R nt ampe nt R R
2 3
23
2 3
123 1 23
15 10
6
15 10

20 6 26
R R
R
R R
R R R
×
= = = Ω
+ +
= + = + = Ω
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
B
3m
1,5m
I
A
B’
C
D
123 4
123 4
26 26
13
26 26
AB
R R
R
R R
×

= = = Ω
+ +
4
4
1 4
23 1 23 2 3 2 3
2
2
2
3 1 2
26
2 ;
13
26
1
26
2 1 1
1 6 6 //
6
0,4
15
1 0, 4 0.6
AB
AB
AB
AB
AB
U
I A
R

U
I A
R
I I I A
U I R V U U vì U U
U
I A
R
I I I A
= = =
= = =
= − = − =
= = × = = =
= = =
= − = − =
b/ Do ampe kế mắc nối tiếp R
3
nên ampe kế chỉ 0,6 A
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Chú ý:
 Học sinh làm theo các cách khác với cách trình bày trong hướng dẫn chấm, nếu đúng
vẫn cho điểm tối đa từng phần và cả bài theo phân phối điểm tương ứng từng phần
và theo hướng dẫn chấm.
 Nếu học sinh sai sót đơn vò dưới 3 lỗi trong một bài thì trừ 0.25 điểm, nếu sai từ 4 lỗi

trở lên thì trừ 0.5 điểm.
 Nếu học sinh sai về hiện tượng vật lý thì trừ một nữa số điểm của bài đó.
--------HẾT---------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×