Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN Và KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.26 KB, 26 trang )

TỔNG QUAN VỀ
KIỂM TOÁN và KIỂM
TOÁN ĐỘC LẬP
CHƯƠNG 1


0. BỐI CẢNH

Sự phá sản của các đại công ty (Enron, Parmalat, WorldCom,
…)
Sự sụp đổ của công ty kiểm toán quốc tế Arthur Andersen

Mất lòng tin của các nhà đầu tư vào các báo
cáo tài chính
2


0. BỐI CẢNH

Các nhân tố ảnh hưởng:
Các chuẩn mực kế toán
Quản trò doanh nghiệp
Đạo đức quản lý và kiểm toán viên
Tính độc lập của kiểm toán viên
Đa dạng hóa và toán cầu hoá
3


I. ĐỊNH NGHĨA



Kiểm toán là quá trình có hệ thống để thu thập và đánh giá
các bằng chứng về các thông tin kinh tế nhằm xác đònh và
báo cáo cho người sử dụng thông tin về mức độ phù hợp của
thông tin này với các tiêu chuẩn đã được thiết lập.

4


I. ĐỊNH NGHĨA

Cácc thô
thônngg tin
tin cầ
cầnn
kiể
kiểm
m tra
tra

Cácc KTV
KTV
Đủ
Đủnă
nănngg lự
lựcc
Độ
Độcc lậ
lậpp

Thu

Thu thậ
thậpp &
&
Đá
Đánnhh giá
giá
Bằ
Bằnngg chứ
chứnngg

Sự
Sự phù
phù hợ
hợpp


Cácc tiê
tiêuu chuẩ
chuẩnn
đã
đã đượ
đượcc thiế
thiếtt lậ
lậpp

5


Báoo


cáoo


II.PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN


PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH


KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG



Đánh giá hoạt động
Đề xuất biện pháp

KIỂM




TOÁN TUÂN THỦ

Xem xét việc chấp hành quy đònh

KIỂM TOÁN BCTC


Sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính
6



II.PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN


PHÂN LOẠI THEO CHỦ THỂ


KIỂM TOÁN NỘI BỘ



KIỂM




Kiểm toán viên là nhân viên của đơn vò
TOÁN CỦA NHÀ NƯỚC

Kiểm toán viên là công chức nhà nước

KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP


Kiểm toán viên thuộc các tổ chức kiểm toán
7


III. CÁC TỔ CHỨC KIỂM TOÁN



Liên đoàn kế toán quốc tế (International
Federation of Accountants




y ban quốc tế về chuẩn mực kiểm toán và
dòch vụ bảo đảm (International Auditing
and Assurance Standard Board)

y ban chuẩn mực kế toán quốc tế
(International Accounting Standard Board)

Các công ty kiểm toán
 Hội đồng quốc gia về kế toán - Việt Nam


8


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

HĐ SX KD

Dữ
Dữ liệ
liệuu
hoạ

hoạtt độ
độnngg

Quyế
Quyếtt đònh
đònh
kinh
kinh tế
tế
Ngườ
Ngườii sử
sử
dụ
dụnngg
Hệ
Hệ thố
thốnngg
kế
kế toá
toánn


Báoo cá
cáoo

tàii chính
chính

 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
9


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Khả năng thanh toán
Tài sản lưu động
Nguồn
lực
kinh tế

Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn

Tài sản dài hạn

Vốn chủ sở hữu

10


cấu
tài
chính


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁO CÁO VỀ KHẢ NĂNG TẠO LI NHUẬN

Doanh thu

Thu nhập tài chính

Thu nhập khác

Chi phí

Chi phí tài chính

Chi phí khác

Lợi nhuận HĐKD

Lãi (lỗ) tài chính

Lãi (lỗ) khác

Tổng lãi trước thuế
Lãi sau thuế
11


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MỐI QUAN HỆ GIỮA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH


Tài sản

Nợ phải trả

Chi phí
và thuế

Nguồn vốn kinh
doanh
Lãi chưa
phân phối

Lãi sau
thuế

12

Thu
nhập


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

HOẠT ĐỘNG KD

HĐỘNG KD

ĐẦU TƯ


ĐẦU TƯ

TÀI CHÍNH

TÀI CHÍNH

13


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC GIẢ THIẾT CƠ BẢN
CƠ SỞ DỒN TÍCH ( Accruals basis )
Các nghiệp vụ được ghi nhận và báo cáo vào thời kỳ phát
sinh và có quan hệ chứ không phải khi thu tiền hay thanh
toán.
Nguyên tắc Ghi nhận doanh thu
Nguyên tắc tương xứng
Nguyên tắc phân kỳ

14


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC GIẢ THIẾT CƠ BẢN
TIẾP TỤC HOẠT ĐỘNG (Going Concern)




Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giả đònh

rằng doanh nghiệp đang hoạt động và còn tiếp tục
hoạt động, nghóa là không bò hoặc không cần phải
giải thể hay thu hẹp hoạt động trong một thời gian
có thể thấy được.
Khi giả thiết này bò vi phạm, báo cáo tài chính có
thể phải lập trên một cơ sở khác, khi đó phải khai
báo về cơ sở này trên báo cáo tài chính.
15


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÓ THỂ HIỂU ĐƯC (Understandability)




Thông tin trên báo cáo tài chính chỉ hữu ích
khi người đọc có thể hiểu được chúng.
Người đọc được giả thiết là có một kiến
thức nhất đònh về kinh tế, kinh doanh và kế
toán

16


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 THÍCH HP ( Relevance )





Thông tin hữu ích khi nó thích hợp với nhu
cầu đưa ra quyết đònh của người sử dụng.
Thông tin thích hợp khi nó có thể giúp
người đọc đánh giá quá khứ, hiện tại hoặc
tương lai.

Thích hợp liên quan đến nội dung và mức trọng yếu
của thông tin.
17


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 ĐÁNG TIN CẬY ( Reliability )
Thông tin hữu ích khi nó đáng tin cậy. Đáng tin cậy nghóa là
không có sai sót trọng yếu và không bò thiên lệch, đồng thời
phản ảnh trung thực vấn đề cần phải trình bày.
Thí dụ : Vào tháng 10 năm 20x7, Công ty Sữa LIWEI bò
khách hàng kiện vì sản phẩm gây bệnh dẫn đến chế người cho
người tiêu dùng, số tiền đòi bồi thường lên đến 100 tỷ. Toà sẽ
xử vào tháng 8 năm 20x7. Sự kiện này sẽ phản ảnh thế nào
trên báo cáo tài chính ?
Đáng tin cậy = Phản ảnh trung thực, khách quan và đầy đủ.
18



IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

KHÁCH QUAN (Neutrality)
Để hữu ích, thông tin cần khách quan, nghóa là không thiên
lệch và có thể kiểm chứng được.
THẬN TRỌNG (Prudence)
Tuy nhiên, khi có những vấn đề chưa rõ ràng, cần phải
xét đoán thận trọng để không làm cho tài sản và thu
nhập bò thổi phồng, cũng như nợ phải trả và chi phí bò
giấu bớt.

19


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CÓ THỂ SO SÁNH ĐƯC (Comparability)
Báo cáo tài chính chỉ hữu ích khi có thể so sánh với
báo cáo tài chính của năm trước, báo cáo tài chính
của doanh nghiệp khác
Để có thể so sánh được, báo cáo tài chính phải :
1. Lập trên những chuẩn mực được chấp nhận phổ
biến
2. p dụng các nguyên tắc kế toán nhất quán
3. Khai báo về chính sách kế toán sử dụng trên báo
cáo tài chính
20



IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TÀI SẢN
•Do đơn vò kiểm soát
•Là kết quả sự kiện quá khứ
•Mong đợi mang lại lợi ích
tương lai
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
•Có khả năng mang lại lợi ích tương lai
•Có giá gốc hoặc giá trò có thể xác đònh một cách
đáng tin cậy.
21


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

N PHẢI TRẢ
Nghóa vụ hiện tại của đơn vò
•Phát sinh từ một sự kiện trong quá khứ
•Việc thanh toán làm chuyển giao lợi
ích kinh tế
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
•Có khả năng đơn vò phải bỏ ra những lợi ích kinh tế để
thanh toán
•Số tiền có thể xác đònh một cách đáng tin cậy
22



IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

THU NHẬP
Các khoản lợi ích tăng lên trong kỳ:
•Do tăng tài sản hay giảm nợ phải trả
•Làm cho vốn chủ sở hữu tăng lên nhưng
không phải do góp vốn.
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
•Khi có sự gia tăng lợi ích kinh tế liên quan đến sự gia tăng
tài sản hay giảm nợ phải trả.
•Số tiền này có thể xác đònh một cách đáng tin cậy.
23


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHI PHÍ
Các khoản lợi ích kinh tế tương lai giảm
xuống
Do giảm tài sản hay tăng nợ phải trả
Làm cho vốn chủ sở hữu giảm xuống nhưng
không phải do phân phối vốn
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
•Khi có lợi ích kinh tế tương lai giảm xuống liên
quan đến giảm tài sản hay tăng nợ phải trả.
•Số tiền có thể xác đònh một cách đáng tin cậy.


24


IV. KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN
 Tiền kế hoạch
 Lập kế hoạch
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
 Thử nghiệm kiểm soát (Test of control)
 Thử nghiệm cơ bản (Substantive test)
HOÀN THÀNH KIỂM TOÁN
 Tổng hợp và đánh giá
 Báo cáo kiểm toán
25


×