Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 15 tính từ và cụm tính từ ngữ văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 24 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ:

Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với một
- Thếthuộc
số từ ngữ phụ
nào là cụm
tạo động
thành.
từ? Nhiều động từ phải
có các từ ngữ
phụ
kèm,
- Cho
mộtthuộc
ví dụ vềđi
cụm
độngtạo
từ?thành cụm
động từ mới trọn nghĩa.
Ví dụ: chưa làm bài tập

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

1


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
a. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng
1. VD: ( SGK/ 153,154)
chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.


2. Nhận xét:
VD a: bé, oai
+ xanh, đỏ, tím, trắng…
(Ếch ngồi đáy giếng)
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng
+ chua, cay, mặn, ngọt …
ối, vàng lịm, vàng tươi
b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc
=> Tính từ
những
xoan
+lưgầy
gò, chùm
phốp quả
pháp
… vàng lịm (…). Từng
chiếc lá mít vàng ối.Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo
lại mở năm cánh vàng tươi.
(Tô Hoài)

Nêutừý là
nghĩa
khái
củađiểm,
các
Tính
những
từ quát
chỉ đặc
tínhcủa

từ vừa
tính chất
sự tìm
vật, được?
hành động,
trạng thái.
Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

2


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
VD a: bé, oai
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối,
vàng lịm, vàng tươi
=> Tính từ

đã, sẽ, đang

:

chỉ quan hệ thời gian

cũng, vẫn

:


chỉ sự tiếp diễn tương tự

hãy, chớ, đừng :

VD: - ngọt

chỉ sự khuyến khích
hoặc ngăn cản

đã ngọt
chớ ngọt

- gầy gò

vẫn gầy gò

Hãy nhắc lại khả
kết hợp
hãynăng
gầy gò
của động từ?

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

Tính từ có khả năng kết hợp
như động từ không? 3


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:

1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
VD a: bé, oai
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng
lịm, vàng tươi
=> Tính từ
- Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã,
sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành
cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với:
hãy, chớ, đừng .

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

4


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
VD a: bé, oai
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng
lịm, vàng tươi
=> Tính từ
- Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã,
sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành
cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với:
hãy, chớ, đừng .
-Trong câu, tính từ có thể làm:
+ vị ngữ

+ chủ ngữ
Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

Ví dụ:
1. Lan rất siêng năng.
CN

VN

2. Lười biếng là một tính xấu.
CN

VN

Tính từ có thể đảm nhiệm
chức vụ gì trong câu?
Trong câu, ngoài chức vụ vị
ngữ, tính từ còn có thể đảm
nhiệm chức vụ gì? 5


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
VD a: bé, oai
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối, vàng
lịm, vàng tươi
=> Tính từ
- Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã,

sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành
cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với:
hãy, chớ, đừng .
-Trong câu, tính từ có thể làm:

Cho hai tổ hợp từ:
1. Em bé ngã.
DT ĐT
2. Em bé thông minh.
DT
TT

Xác định từ loại trong hai
tổ hợp từ trên?

+ vị ngữ
+ chủ ngữ
Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

6


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
VD a: bé, oai
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối,
vàng lịm, vàng tươi
=> Tính từ

- Tính từ có thể kết hợp với các
từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để
tạo thành cụm tính từ. Hạn chế
khi kết hợp với: hãy, chớ, đừng .

Cho 2 tổ hợp từ:
1. Em bé ngã.
DT

ĐT

2. Em bé thông minh.
DT

TT

là một câu
là một cụm từ
(CDT)

1. Em bé rất thông minh.
2. Em bé này thông minh lắm.

Câu

3. Em bé ấy thông minh.

-Trong câu, tính từ có thể làm:
+ Vị ngữ ( hạn chế hơn động từ).
+ Chủ ngữ

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

Nhận xét về khả năng làm vị
ngữ của tính từ so với động
7
từ?


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
VD a: bé, oai
VD b: nhạt, vàng hoe, vàng ối,
vàng lịm, vàng tươi
=> Tính từ
- Tính từ có thể kết hợp với các từ:
đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành
cụm tính từ. Hạn chế khi kết hợp với:
hãy, chớ, đừng .
-Trong câu, tính từ có thể làm:
+ Vị ngữ ( hạn chế hơn động từ).
+ Chủ ngữ
3. Đường
Ghi nhớ
1. ( SGK/ 154)
Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

8



Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154)
II/ Các loại tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
- Tính từ có hai loại nhỏ:

Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154:

a: bé, oai.
=> Tính từ chỉ đặc điểm tương đối.
b: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi.
=> Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.

+ Chỉ đặc điểm tương đối.
+ Chỉ đặc điểm tuyệt đối.
3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154)

Những tính từ nào có khả năng kết
hợp với các từ chỉ mức độ: rất, hơi,
khá,
quá,…?
Tính từ
cólắm,
thể chia
làm mấy


loại, là những loại nào?
Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

9


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154)
II/ Các loại tính từ:
1. VD: ( SGK/ 153,154)
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154)
III/ Cụm tính từ:
1. VD: ( SGK/ 155)
2. Nhận xét:

Ví dụ :
- Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ
yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có
một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa
trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này.
(theo Hoàng Phủ Ngọc Tường)
- (…) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt
trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không.
(Thạch Lam)


Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

10


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
Điền những cụm tính từ sau vào
sơ đồ:

II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
1. VD: ( SGK/ 155)
2. Nhận xét:
- Mô hình cụm tính từ
Phần trước

Phần Tr
tâm

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

vốn đã rất yên tĩnh
nhỏ lại
sáng vằng vặc ở trên không
Phần sau

còn trẻ như một thanh niên

11



Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
Tìm thêm những phụ ngữ có thể
đứng trước trong cụm tính từ sau:

II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
1. VD: ( SGK/ 155)
2. Nhận xét:
- Mô hình cụm tính từ
Phần
trước

Phần Tr
tâm

vốn đã
rất

yên tĩnh
nhỏ
sáng

còn

trẻ

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T


còn trẻ như một thanh niên
sẽ trẻ như một thanh niên
vẫn trẻ như một thanh niên
Phần sau

rất trẻ như một thanh niên
không trẻ như một thanh niên

lại
vằng vặc ở trên
không
như một thanh niên

- Trong cụm tính từ:
+ Phần phụ trước biểu thị quan
hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự
tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,
…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự
khẳng định hay phủ định,…
12


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:

- Trong cụm tính từ:

III/ Cụm tính từ:

1. VD: ( SGK/ 155)
2. Nhận xét:
- Mô hình cụm tính từ
Phần
trước

PhầnTr
tâm

vốn đã rất

yên tĩnh

Phần sau

nhỏ
sáng
còn

trẻ

lại
vằng vặc ở trên
không

+ Phần phụ sau biểu thị vị trí
(này, kia, ấy, nọ,…), sự so sánh
(như,…), mức độ (lắm, quá,…),
phạm vi hay nguyên nhân,…


như một thanh niên

3. Ghi nhớ 3. (SGK/ 155)
Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

+ Phần phụ trước biểu thị quan
hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự
tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,
…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự
khẳng định hay phủ định,…

13


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.

Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông
thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói
xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.


a. sun sun như con đỉa
sự so
TT
sánh

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

14


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa

Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông
thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói
xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.

b. chần chẫn như cái đòn càn

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T


15


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
b. chần chẫn như cái đòn càn

Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông
thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói
xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.

c. bè bè như cái quạt thóc

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

16


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ

I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
b. chần chẫn như cái đòn càn
c. bè bè như cái quạt thóc

Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông
thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói
xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.

d. sừng sững như cái cột đình

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

17


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:

Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
b. chần chẫn như cái đòn càn
c. bè bè như cái quạt thóc

Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông
thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói
xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.

d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

18


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
b. chần chẫn như cái đòn càn

c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông
thầy bói nhận xét về con voi (truyện Thầy bói
xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy.
a. Nó sun sun như con đỉa.
b. Nó chần chẫn như cái đòn càn.
c. Nó bè bè như cái quạt thóc.
d. Nó sừng sững như cái cột đình.
đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.

19


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
a. sun sun như con đỉa
b. chần chẫn như cái đòn càn
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình

và gây cười của các tính từ và phụ
ngữ.
Tính từ trong các câu trên là những
từ láy  gợi tả hình ảnh : nhỏ bé, tầm
thường,
khác xa hình dáng con voi.
Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ
ngữ so sánh trong những câu trên có tác
dụng gì?

Xét về cấu tạo, tính từ trong
các câu trên thuộc loại từ nào?
Từ láy thường có tác dụng gì?
Hình ảnh được tạo nên so với
vật so sánh (con voi) thì mức
độ như thế nào?
20


Tiết 61 - Tiếng Việt: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
IV/ Luyện tập:

Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ
ngữ so sánh trong những câu trên có tác
dụng gì?


Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.
Bài tập 3: Tìm một tính từ và phát triển
a. sun sun như con đỉa
thành một cụm tính từ ?
b. chần chẫn như cái đòn càn
c. bè bè như cái quạt thóc
d. sừng sững như cái cột đình
đ. tun tủn như cái chổi sể cùn
Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình
và gây cười của các tính từ và phụ
ngữ.
Điều đó nói lên đặc điểm gì về
Tính từ trong các câu trên là những
từ láy gợi tả hình ảnh : nhỏ bé, tầm
nhận thức của năm ông thầy
thường, khác xa hình dáng con voi.
bói?
 Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái
Thu
Thủy
21
nhìnĐường
chủ quan
của
năm- ông thầy bói.
THCS Vĩnh Trại, T


A


xinh, nhảy, đỏ chói.

S

B

chăm chỉ, thấp, chua.

Đ

C

vàng, mùa xuân, trắng tinh.

S

tất cả, trẻ, may mắn.

S22

D

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T


S

A


rất thông minh

S

B

gầy quá



C

S
Đường Thu D
Thủy THCS Vĩnh Trại, T

.

vẫn đẹp như xưa
cao như núi

23


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
- Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp
và phân loại tính từ.
+ Cấu tạo của cụm tính từ.
- Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156.
+ Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ

 sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp.
- Tiết sau học Làm văn: Trả bài viết số 3.

Đường Thu Thủy THCS Vĩnh Trại, T

24



×