Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

25 bai tap thuc hanh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.51 KB, 9 trang )

BÀI TẬP THỰC HÀNH
------------------Câu 1: Sơ đồ điều chế clo trong phòng thí nghiệm được mơ tả bằng hình
vẽ sau đây có chi tiết nào khơng đúng?
dd HCl đặc

Bông tẩm
dd NaOH
dd NaCl
bão hòa

dd H2SO4
đậm đặc

ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

A. Khơng nên dùng đèn cồn.
B. Nên thay dung dịch axi H2SO4 đặc bằng dung dịch axit HCl
đặc.
C. Nên hốn đổi vị trí dung dịch H2SO4 đặc với dung dịch NaCl
bão hòa.
D. Nên thay vị trí bình số 5 vào vị trí bình số 3.
Câu 2: Bình cổ cong với thiết kế như dưới đây
Z

X
Y

A.
B.
C.
D.



nước
đá

là dùng để:
Điều chế khí HCl
Điều chế axit sunfuric.
Điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm.
Điều chế khí H2S.

Câu 3: Khi nhóng cỈp ®iƯn cùc vµo cèc ®ùng dung dÞch H 2SO4 trong bé
dơng cơ nh h×nh vẽ sau råi nèi c¸c d©y dÉn ®iƯn víi ngn ®iƯn,
bãng ®Ìn s¸ng râ (1). Sau khi thªm vµo cèc ®ã mét lỵng dung dÞch
Ba(OH)2, bãng ®Ìn s¸ng u ®i (2). NÕu cho d dung dÞch Ba(OH) 2
vµo, bãng ®Ìn l¹i s¸ng râ (3).
Nguồn điện

(1)

Nguồn điện

(3)

(2)

Gi¶i thÝch.
1

Nguồ n đie än



A. Nồng các ion trong dung dịch giảm, sau đó tăng.
B. Nồng độ các ion trong dung dịch tăng sau đó giảm.
C. Nồng các ion trong dung dịch giảm dần
D. Nồng các ion trong dung dịch tăng dần
Câu 4: Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 lỗng thì lượng kết
tủa thu được biến đổi theo đồ thị sau: Vậy dung dịch nước vơi trong để
lâu trong khơng khí thì độ dẫn điện thay đổi như thế nào?
n

CaCO3

nCO

2

A. Tăng dần.
B. Giảm dần đến cực tiểu sau đó tăng dần đến cực đại và cuối cùng khơng
thay đổi.

C. Giảm dần.
D. Tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến cực tiểu và cuối cùng khơng
thay đổi.

Câu 5: Hãy cho biết trạng thái khóa K của bình kíp:
dd HCl đặc
Khóa K

FeS


A. đóng.
B. hoạt động.

B. mở.
D. khơng xác định.

Câu 6: Điều chế và thu khí clo theo hình nào sau đây là đúng cách?
Cl2

Bông tẩm
dd NaOH
Cl2

A. Hình 1

B. Hình 2
Cl2

Cl2

dd NaCl
bão hòa

H2O

C. Hình 3

D. Hình 4

2



Câu 7: Điều chế và thu khí hiđroclorua theo hình nào sau đây là đúng
cách?
Khí HCl

Bông tẩm
ddNaOH

Khí HCl

Khí HCl

dd NaCl
bão hòa

H2O

Khí HCl

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 8: Để điều chế photpho trắng trong phòng thí nghiệm, cần những
dụng cụ và hóa chất nào sau đây?

Bình chiết

Ống bóp
nhỏ giọt

2

Kẹp ống
nghiệm

Ống nghiệm

Đèn cồn

Chậu nước lạnh

P

Muỗng

(đỏ)

a

b
c
d
e
g
h

i
A. a, c, e, g, h,i.
B. b, d, e, h.
C. a, i, g, d.
D. c, d, e, g, i.
Câu 9: Thao tác đốt đèn cồn cách nào sau đây là an tồn nhất?

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Khi đun nước trong bình cầu thủy tinh (đáy bằng) theo hình vẽ
nào sau đây là an tồn ?

A.

B.

C.

3

D.


Câu 11: Sơ đồ lắp ráp dụng cụ thí nghiệm điều chế và thử tính chất khí

metan, trường hợp nào sau đây đúng quy cách?
Hỗn hợp
CH3COONa
CaO, NaOH

Hỗn hợp
CH3COONa
CaO, NaOH

Hỗn hợ p
CH3COONa
CaO, NaOH

Hỗn hợ p
CH3COONa
CaO, NaOH

B.

A.

C.

D.

Câu 12: Có bốn khối kim loại khác nhau đó là sắt, nhơm, đồng và bạc
(khơng phải theo thứ tự tương ứng như hình vẽ X, Y, Z, T) hình khối lập
phương, có kích thước và được sơn màu giống nhau.

T


Z

Y

X

Chỉ chọn các dụng cụ hỗ trợ sau đây để xác định tên kim loại trong
từng khối lập phương trên.
10 ml
9 ml
8 ml
7 ml
6 ml
5 ml
4 ml
3 ml
2 ml
1 ml

Chậu nước

1)

3)

2)

A. 1


B. 2 và 3.

4)

C. 1; 2 và 4.

D. 2; 3 và 4.

Câu 13: Thí nghiệm sau đây để minh họa cho:
2ml
dd NaOH 1M

4 ml
dd NaCl

2ml
dd HCl 1M

30g 5g
30g 5g

2)

1)

A. Phản ứng NaOH tác dụng với axit HCl
B. Định luật bảo tồn khối lượng.
C. Định luật thành phần khơng đổi.
D. Kiểm tra sự bay hơi nước trong dung dịch.


4


Câu 14: Nhóm các chất (X) nào sau đây dùng để điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm, khi lắp dụng cụ có thể theo cùng một cách như hình vẽ
sau đây?
X

A: H2O2 ( xt MnO2), KMnO4, KClO3(xúc tác: MnO2).
B. H2O2 ( xt MnO2), KMnO4.
C. H2O2 (xt MnO2), KClO3( xúc tác: MnO2).
D. KMnO4, KClO3( xúc tác: MnO2).
Câu 15: Tên các dụng cụ thí nghiệm lần lượt có theo thứ tự nào sau đây?

2

A. Ống đong, ống nghiệm có nhánh, giá sắt, bình chiết, ống sinh hàn,
bình kíp.
B. Ống đong, ống nghiệm có nhánh, giá sắt, bình chiết, bình kíp, ống
sinh hàn.
C. Ống đong, ống nghiệm có nhánh, bình kíp, ống sinh hàn, bình chiết,
giá sắt.
D. Ống đong, ống nghiệm có nhánh, ống sinh hàn, bình kíp, giá sắt,
bình chiết.

Câu 16: Có hai dung dịch amoniac đậm đặc và dung dịch axit clohiđric
đậm đặc sau đây:

dd
HCl ññ


dd
Amoniac
ñaäm ñaëc

Hai chiếc đũa thủy tinh quấn bông, đũa (1) tẩm dung dịch HCl đậm đặc,
đũa (2) tẩm dung dịch amoniac đậm đặc. Hỏi phải đặt vị trí từng đũa theo
cách nào sau đây để tạo ra nhiều “khói trắng” nhất? ( giả thiết rằng căn
phòng lặng gió).
5


(2)
(1)

Boõng taồm
dd NH3 ủaọm ủaởc

Boõng taồm
dd HCl ủaọm ủaởc

Boõng taồm
dd NH3 ủaọm ủaởc

(1)
Boõng taồm
dd HCl ủaọm ủaởc

(2)


A)
(2)
Boõng taồm
dd NH3 ủaọm ủaởc

B)
(1)

(2)

Boõng taồm
dd HCl ủaọm ủaởc

Boõng taồm
dd NH3 ủaọm ủaởc

(1)
Boõng taồm
dd HCl ủaọm ủaởc

C)
D).
Cõu 17: th tớnh tan ca khớ amoniac, ngi ta tin hnh thớ nghim
sau: Chu nc cú pha sn quỡ .
a) Bỡnh cha khớ amoniac cha nhỳng vo chu nc cha quỡ
().
b) Bỡnh cha khớ amoniac ang nhỳng vo chu nc cha quỡ
() v nc t ngoi chu ang phun vo trong ng nghim
vỡ khớ amoniac tan mnh trong nc.
c) Khi amoniac ó tan ht, mc nc trong ng nghim dõng

cao ti a.

Hi sau khi kt thỳc quỏ trỡnh hũa tan dung dch trong ng nghim ( c) cú mu gỡ?

A. Mu . B. Mu vng.
C. Mu xanh.
D. Mu hng.
Cõu 18: th tớnh tan ca khớ hiroclorua, ngi ta tin hnh thớ
nghim sau: Chu nc cú pha sn quỡ xanh.
a) Bỡnh cha khớ hiroclorua cha nhỳng vo chu nc cha quỡ
(xanh).

b) Bỡnh cha khớ hiroclorua ang nhỳng vo chu nc cha
quỡ (xanh) v nc t ngoi chu ang phun vo trong ng
nghim vỡ khớ hiroclorua tan mnh trong nc.
c) Khi khớ hiroclorua ó tan ht, mc nc trong ng nghim dõng
cao ti a .

6


Hỏi sau khi kết thúc q trình hòa tan dung dịch trong ống nghiệm (ở c)
có màu gì?
A. Màu đỏ.
B. Màu vàng.
C. Màu xanh. D. Màu hồng.
Câu 19: Để thử tính tan của khí amoniac, người ta tiến hành thí nghiệm
sau: Chậu nước có pha sẵn phenolphtalein.
a) Bình chứa khí amoniac chưa nhúng vào chậu nước chứa
phenolphtalein.

b) Bình chứa khí amoniac đang nhúng vào chậu nước chứa
phenolphtalein và nước từ ngồi chậu đang phun vào trong
ống nghiệm vì khí amoniac tan mạnh trong nước.
c) Khi amoniac đã tan hết, mực nước trong ống nghiệm dâng
cao tối đa.

Hỏi sau khi kết thúc q trình hòa tan dung dịch trong ống nghiệm (ở c)
có màu gì?
A. Màu đỏ.
B. Màu vàng. C. Màu xanh. D. Màu hồng.
Câu 20: Một học sinh khơng thực hiện đúng nội quy phòng thí nghiệm,
nên đã tò mò và tự lấy các hóa chất trong lọ ra xem, trộn lẫn vào nhau
hay nghiền hỗn hợp các hóa chất, như các hình vẽ sau:....
Trường hợp nào sau đây sẽ gây nguy hiểm (bốc cháy hoặc gây nổ)?
Nước
(H2O)

H2SO4
đậm đặc

Thuốc tím
(tinh thể)

Ngọn lửa

glixerol

Mẩu Na

H2SO4

đậm đặc

Nước
(H2O)

Thuốc tím
(tinh thể)

Ngọn lửa

Cồn 90o
(C2H5OH)

A. 1); 2). B. 3); 4).
C. 3); 5).
D. Tất cả.
Câu 21: Các ngọn nến được thắp đồng thời trong một chiếc cốc với độ
cao khác nhau so với đáy cốc ( như hình vẽ).

Hỏi các ngọn ngọn nến sẽ tắt trước và sau theo thứ tự nào sau đây?
A. (1), (3), (2), (4), (5).
B. (1), (5), (4), (3), (2).
C. (5), (4), (3), (2), (1).
D. (5), (1), (4), (3), (1).
7


Câu 22: Cách nào sau đây có thể châm lửa đốt đèn cồn mà khơng cần
dùng diêm hoặc bật lửa?
Kaliclorat KClO3 tẩm

axit sufurics đậm đặc
( trên đầu đũa thủy tinh)

H2SO4
đậm đặc

Đèn cồn

Đèn cồn
(2)

(1)
Thuốc tím tinh thể tẩm
axit sunfurics đậm đặc
( trên đầu đũa thủy tinh)

ét xăng
Đèn cồn

Đèn cồn
(3)

(4)

A. (1).
B. (3).
C. (4).
D.(2).
Câu 23: Thực hiện hai phản ứng hóa học trên một chiếc cân ( như hình
vẽ), lúc chưa phản ứng mũi kim chỉ số khơng (0). Sau khi phản ứng kết

thúc ( để 2 miếng nhơm và kẽm tan hết ở cả 2 cốc) mũi kim chỉ lệch về
phía cốc nào?
miến g
nhôm (1)
m gam.

dd HCl 1M
(a gam)

miến g
nhôm (2)
m gam.

A

B

dd NaOH1M
(a gam)

A. Kim lệch về phía cốc A ( đĩa B nâng lên, đĩa A hạ xuống).
B. Kim lệch về phía cốc B ( đĩa B hạ xuống, đĩa A nâng lên).
C. Bắt đầu phản ứng thì lệch về phía cốc A, sau đó lệch về phía cốc B.
D. Khơng bị lệch về phía nào ( kim vẫn chí số 0).
Câu 24: Thực hiện hai phản ứng hóa học trên một chiếc cân ( như hình
vẽ), lúc chưa phản ứng mũi kim chỉ số khơng (0). Sau khi phản ứng kết
thúc ( để 2 miếng nhơm và kẽm tan hết ở cả 2 cốc) mũi kim chỉ lệch về
phía cốc nào?

8



miến g
kẽm
m gam.

miến g
nhôm
m gam.

dd HCl 1M
(c gam)

0

A

B

dd NaOH1M
(c gam)

A. Kim chỉ lệch về phía cốc A ( đĩa B nâng lên, đĩa A hạ xuống).
B. Kim chỉ lệch về phía cốc B ( đĩa B hạ xuống, đĩa A nâng lên).
C. Bắt đầu phản ứng thì lệch về phía cốc A, sau đó lệch về cốc B.
D. Kim khơng lệch về phía nào ( kim vẫn chỉ số 0).
Câu 25: Khi kết thúc hai thí nghiệm theo hình vẽ sau, sẽ có hiện tượng gì
xảy ra ở ống nghiệm (2) và ống nghiệm (3) so với mực nước ống nghiệm
ban đầu (1)?
Dung dòch

HCl

Dung dòch
NaOH

Khóa k

Khóa k

?

?
Nước
(H2O)

(NH4)2CO3

Nước
(H2O)

(NH4)2CO3

(2)
A. (2) dâng lên; (3) khơng đổi.

B. (2) khơng đổi; (3) dâng lên.

C. (2) tụt xuống; (3) dâng lên.

D. (2) tụt xuống; (3) khơng đổi.


(3)

(1)

--Đáp án bài tập trắc nghiệm
1C
6A
11A
16A
21C

2C
7B
12D
17C
22C

3A
8A
13C
18A
23D

4B
9D
14D
19D
24A


5A
10C
15A
20D
25D

GV Hồng Văn Hoan

Bình kíp

9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×