Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

BAI TAP HINH VE TRONG HOA HOCPHAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.25 KB, 23 trang )

PHẦN I

Câu 1: Ở điều kiện thường, photpho đỏ là chất rắn có cấu trúc polime như sau:

Cộng hóa trị của nguyên tố photpho trong photpho đỏ là
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, một số chất khí có thể điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích
hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.

Sơ đồ điều chế ở trên không sử dụng để điều chế khí nào sau đây?
A. H2S.

B. CO2.

C. Cl2.

D. HCl.

Câu 3: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn
(kim loại hoặc muối):

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.



Câu 4: Khí clo được điều chế trong phòng thí nghiệm thường bị lẫn tạp chất là
khí hiđro clorua và hơi nước.

Để loại bỏ tạp chất, cần dẫn khí clo lần lượt qua các bình rửa khí chứa các
dung dịch tương ứng là
NaHCO3 và H2SO4 đặc.
HCl đặc và H2SO4 đặc.
A.
B.
H SO đặc và NaCl bão hoà.
NaCl bão hoà và H2SO4 đặc.
C. 2 4
D.
Câu 5: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:

Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là
A. HBr và HI.
B. HCl và HBr.
C. HF và HCl.
D. HF và HI.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, một số axit có thể điều chế bằng cách cho tinh
thể muối tương ứng tác dụng với axit sunfuric đặc, đun nóng.

Sơ đồ điều chế trên đây sử dụng để điều chế axit nào?


A. HCl.

B. HF.


C. H3PO4.

D. HNO3.


Câu 7: Dẫn hơi ancol X đi qua ống sứ đựng CuO đun nóng thu được anđehit Y
theo sơ đồ hình vẽ:

Hai ancol đều không thỏa mãn tính chất của X là
A. etanol và propan-1-ol.
B. propan-1-ol và propan-2-ol.
C. metanol và etanol.
D. propan-2-ol và butan-2-ol.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong
nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây?
A. CO2 và Cl2.

B. HCl và NH3.

C. SO2 và N2.

D. O2 và H2.

Câu 9: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2
để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O. B. Fe2O3 và CuO.

C. Na2O và ZnO D. Al2O3 và
BaO.


Câu 10: Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phòng thí nghiệm và được
thu theo đúng nguyên tắc theo các hình vẽ dưới đây.

Nhận xét nào sau đây là sai?
A. T là oxi.
C. Y là cacbon đioxit.

B. Z là hiđro clorua.
C. X là clo.

Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm pha dung dịch axit X loãng bằng rót từ
từ dung dịch axit đặc vào nước:

Hình vẽ trên minh họa nguyên tắc pha chế axit nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. H3PO4.
Câu 12: Sơ đồ điều chế và thu khí X bằng cách nung bột rắn như hình vẽ sau:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
→
t
A. 2NH4Cl + Ca(OH)2
CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
→

t
B. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
→
t
C. 2Mg + SiO2
2MgO + Si.
t →
D. 2CuO + C
2Cu + CO
0

0

0

0

2


C
â
u
1
3
:

I
o

n

k
i
m

l
o

i

X

k
h
i

v
à
o

c
ơ

t
h


v
ư


t


ĐÁP
ÁN

Câu 1:
Mỗi nguyên tử photpho tạo ra ba
liên kết cộng hóa trị → Đáp án D.
Câu 2:
X là chất khí ít tan
trong nước mới có
thể thu được qua
nước. FeS + H2SO4
(loãng) → H2S
↑ + H2O

CaCO3 + 2HCl
→
CaCl2 + CO2 ↑ +
H2O
2KMnO4 + 16HCl
→
2KCl + 2MnCl2 +
5Cl2 ↑ + 8H2O
NaCl
+ H2SO4 (đặc)
→ NaHSO4 + HCl ↑
Khí HCl tan nhiều trong nước

→ Đáp án D.
Câu 3:
Thu khí bằng cách đặt úp bình
→ khí X phải nhẹ hơn không khí
→ H2.
→ Đáp án A.
Câu 4:
NaCl (để giữ khí HCl) và H2SO4
đặc (để giữ hơi nước).
→ Đáp án D.
Câu 5:
Các hiđro halogenua không bị oxi
hóa bởi H2SO4 đặc mới điều chế
được theo phương pháp này.
→ Đáp án C.
Câu 6:
Theo sơ đồ trên, X là axit dễ bay
hơi và bị ngưng tụ thành dạng
lỏng khi làm lạnh bằng nước đá
→ X là HNO3.
t

o

NaNO3 (rắn) +
H2SO4 (đặc)


C
â

u
7:




N
aHS
O4 +
HNO
3

↑ →

Đáp
án
D.
Các
anc
ol
bậc
hai:
pro
pan
-2ol

but
an2-ol
tạo
thà

nh
xet
on.

Đá
p
án
D.
Câu 8:
C
á
c
k
h
í
t
a
n

tốt trong nước sẽ làm cho
nước phun trào như hình vẽ.
Các khí CO2, Cl2, N2, O2 và
H2 đều ít tan trong nước
→ Đáp án B.
Câu 9:
Oxit X là Fe2O3 hoặc CuO → Đáp
án B.
Câu 10:
X là clo và Z là hiđro clorua đều
nặng hơn không khí, đặt bình

đứng là đúng; T là oxi, ít tan trong
nước, thu được bằng dời nước là
đúng.
Y là cacbon đioxit, nặng hơn
không khí, đặt bình úp là sai
→ Đáp án C.
Câu 11:
Hình vẽ mô tả cách pha loãng
dung dịch H2SO4 → Đáp án A.
Câu 12:
Sơ đồ dùng điều chế và thu khí
nhẹ hơn không khí (đặt úp ống
thu khí).
→ Đáp án A.
Câu 13:
X là kim loại chì → Đáp án C.
Câu 14:
Các hợp chất CFC thoát ra từ
các thiết bị lạnh là tác nhân chủ
yếu gây thủng tầng ozon, sau đó
đến các oxit của nitơ.
→ Đáp án A.
Câu 15:
Khí X là lưu huỳnh đioxit hay khí
sunfurơ → Đáp án A.



Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:


Câu1:

Dd HCl đặc

1
Eclen sạch để
thu khí Clo

dd

dd H2SO4

Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là:

A.MnO2

B.KMnO4

C.KClO

D.Cả 3 hóa chất trên đều được.

3

Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Câu2:

Dd HCl đặc


Dd HCl đặc
MnO2

MnO2
Eclen sạch để thu
khí Clo

dd NaCl

Vai trò của dung dịch NaCl là:

dd H2SO4 đặc
dd NaCl
dd H2SO4 đặc

A.Hòa tan khí Clo.

B.Giữ lại khí hidroClorua.

C.Giữ lại hơi nước

D.Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu3:

Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Dd HCl đặc

MnO2

Eclen sạch để thu
khí Clo

dd NaCl

dd H2SO4 đặc

Eclen sạch để
thu khí Clo


Vai trò của dung dịch H SO đặc là:
2

4

A.Giữ lại khí Clo.

B.Giữ lại khí HCl

C.Giữ lại hơi nước

D.Không có vai trò gì.

Câu4:

Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Dd HCl đặc

MnO2


Eclen sạch để thu
khí Clo

dd NaCl

dd H2SO4 đặc

Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Dung dịch H SO đặc có vai trò hút nước, có thể thay H SO bằng CaO. B.Khí
2

4

2

4

Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C.Có thể thay MnO bằng KMnO hoặc KClO D.Không
2

4

3

thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl.
Câu5:

Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:


Dd HCl đặc

MnO2

Eclen sạch để thu
khí Clo

dd NaCl

dd H2SO4 đặc

Khí Clo thu được trong bình eclen là:
A.Khí clo khô

B.Khí clo có lẫn H O

C.Khí clo có lẫn khí HCl

D.Cả B và C đều đúng.

2


Câu6:

Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.

Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí
như hình vẽ mô tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là:


A.Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình. B.Do
HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước.
D.Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng

Câu7:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm

NaCl (r) + H2SO4(đ)
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A.NaCl dùng ở trạng thái rắn

B.H2SO4 phải đặc
C.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng.
D.Khí HCl thoát ra hòa tan vào nước cất tạo thành
dung dịch axit Clohidric.

Câu8:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:

NaCl (r) + H2SO4(đ)
Phải dùng NaCl rắn, H SO đặc và phải đun nóng vì:
2

4

A.Khí HCl tạo ra có khả năng tan trong nước rất mạnh. B.Đun

nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịch
C.Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn D.Cả
3 đáp án trên.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
bên là:

Câu9:

Cho thí nghiệm sau:


dd HCl đặc
MnO2


A.Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa B.Chỉ
có khí màu vàng thoát ra
C.Chất rắn MnO tan dần
2

D.Cả B và C
Câu10: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO có MnO làm xúc
3

2

tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí.Trong các hình vẽ cho dưới đây, hinh vẽ nào
mô tả điều chế oxi đúng cách:
KClO3 +
MnO2

+ MnO2

KClO3

2
1

KClO3 +
MnO2

KClO3 +
MnO2

4

3
A.1 và 2

B. 2 và 3

C.1 và 3

D. 3 và 4

Câu11: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm:
1

2

3


Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:
4

A.1:KClO ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
3

B.1:KClO ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi
3


C.1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO

3

D.1.KClO ; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí ox
3

Câu12: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe


1
Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho:

3

A.1:dây sắt; 2:khí oxi; 3:lớp nước

2
Mẩu than


B.1:mẩu than; 2:khí oxi; 3:lớp nước

C. 1:khí oxi; 2:dây sắt; 3:lớp nước
D.1:Lớp nước; 2:khí oxi; 3:dây sắt

Câu13: Cho phản ứng của oxi với Na:
Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Na
Na

cháy trong oxi khi nung nóng.
B.Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. C.Đưa
ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng

Oxi
Nước

D.Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.

Câu14: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:
Lớp nước

Vai trò của lớp nước ở đáy bình là:
sắt
O2
than

A.Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. B.Hòa
tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh D.Cả

3 vai trò trên.

Câu15: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với Hidro như hình vễ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H , ống
2

nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống.
Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:

S

A.Có kết tủa đen của PbS
B.Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
C.Có kết tủa trắng của PbS
D.Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.

1

2

Zn +
HCl

dd Pb(NO3)2

Câu16: cho thí nghiệm như hình vẽ:

S

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 1 là: A.Zn
1


+ 2HCl → ZnCl + H
2

B.H2 + S → H2S

2

2
Zn +
HCl

dd Pb(NO3)2


C.H S + Pb(NO ) → PbS↓ + 2HNO
2

3 2

3

D.2HCl + Pb(NO ) → PbCl ↓ + 2HNO
3 2

2

3

S


Câu17: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm

1

ngang là: A.Zn + 2HCl → ZnCl + H
2

2

Zn +
HCl

2

B.H2 + S → H2S

dd Pb(NO3)2

C.H S + Pb(NO ) → PbS↓ + 2HNO
2

3 2

3

S

D.2HCl + Pb(NO ) → PbCl ↓ + 2HNO

3 2

2

3

1

Câu18: Cho thí nghiệm như hình vẽ
sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2
là: A.Zn + 2HCl → ZnCl + H
2

2

Zn +
HCl

dd Pb(NO3)2

2

B.H2 + S → H2S
C.H S + Pb(NO ) → PbS↓ + 2HNO
2

3 2

3


D.2HCl + Pb(NO ) → PbCl ↓ + 2HNO
3 2

2

3

Câu19: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H , N , NH ,O , Cl , CO ,HCl,
2

2

3

2

2

2

SO , H S có thể thu được theo cách trên?
2

2

A)Chỉ có khí H

B)H , N , NH ,


2

2

C) O , N , H ,Cl , CO
2

2

2

2

2

3

D)Tất cả các khí trên.

2

Câu20: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H , N , NH ,O , Cl , CO ,HCl, SO ,
2

2

3

2


2

2

H S có thể thu được theo cách trên?
2

A)H2, NH3, N2, HCl, CO2

B)H2, N2, NH3, CO2

C) O , Cl , H S, SO , CO , HCl

D)Tất cả các khí trên

2

2

2

2

2

2


Câu21: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau
đây? A)H , N , O , CO , HCl, H S

B)O , N , H , CO

C)NH , HCl, CO , SO , Cl

D)NH , O , N , HCl, CO

2

3

2

2

2

2

2

2

2

2

2


3

2

2

2

2

2


Câu22: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài
giọt quỳ tím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước: A.Nước
phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh C.Nước
phun vào bình và vẫn có màu tím
D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.

Câu23: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH , trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt
3

phenolphthalein.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
B.Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
C.Nước phun vào bình và không có màu


D.

nước phun vào bình và chuyển thành màu tím

Câu24: Cho hình vẽ sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa Br : A.Có
2

kết tủa xuất hiện
B.Dung dịch Br bị mất màu
2

C.Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br

2

D.Không có phản ứng xảy ra

Câu25: Cho hình vẽ sau:

dd H SO
2

Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu:

4 đặc

A.SO + Br + 2H O → 2HBr + H SO B.Na SO
2


2

2

2

4

2

3

dd Br2

+ H SO → Na SO + SO + H O
2

4

2

4

2

2

C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr


Na2SO3


dd H SO

Câu26: Cho hình vẽ sau:

2

4 đặc

Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen?
A.SO + Br + 2H O → 2HBr + H SO
2

2

2

2

4

dd Br2

B.Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3

Na2SO3


D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr

Câu27: Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường.
c

Cho biết ý nghĩa các chữ cái trong hình vẽ bên.

A.

a

:Nhiệt kế; b:đèn cồn; c:bình cầu có nhánh; d:sinh hàn;

d

e: bình hứng(eclen).

B. a: đèn cồn; b: bình cầu có nhánh; c: Nhiệt kế; d: sinh hàn

b

e: bình hứng(eclen).

C.

e

a:Đèn


cồn; b:nhiệt kế; c:sinh hàn; d:bình hứng(eclen);

a

e:Bình cầu có nhánh.

D.

a:Nhiệt kế; b:bình cầu có nhánh; c:đèn cồn; d:sinh hàn; e:bình hứng.

Câu28: Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường.
Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất.

Nhiệt
kế

Sinh hàn

A.Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B.Đo nhiệt độ của nước sôi

C .Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D

.Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình

cầu.
Câu29: Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không
trộn lẫn vào nhau.Phát biểu nào sau đây là không
đúng? A.Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước


Bình cầu
có nhánh Bình hứng
Đèn

B.

hất

C

lỏng


nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết C.Chất lỏng
nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết D.Chất lỏng
nhẹ hơn sẽ được chiết trước.

cồn
Phễu chiết


Câu30: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ.

Hợp chất hữu cơ

Bông và CuSO4(khan)

Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào
trong hợp chất hữu cơ.

A.Xác định C và H

B.Xác định H và Cl

C.Xác định C và N

D.Xác định C và S

dd
Ca(OH)2

Câu31: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp
chất hữu cơ.
Hãy cho biết sự vai trò của CuSO (khan) và biến đổi của
4

Hợp chất hữu cơ

Bông và CuSO4(khan)

nó trong thí nghiệm.

A.

Xác định C và màu CuSO từ màu trắng sang
4

màu xanh.

B. Xác định H và màu CuSO từ màu trắng sang màu xanh


dd
Ca(OH)2

4

C.

Xác định C và màu CuSO từ màu xanh sang
4

màu trắng. D.Xác định H và màu CuSO từ màu xanh
4

sang màu trắng

Bông và CuSO4(khan)

Câu32: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ.Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm

Hợp chất hữu cơ

chứa Ca(OH) .
2

A.Có kết tủa trắng xuất hiện B.Có
kết tủa đen xuất hiện

1

2
3
4
5
6
7
A
B
C A
A
B
C
15 16 17 18 19 20 21
A
A
B C
B
C
B
23 24 25 26 27 28 29
A
B
B A
B
D
D
C.Dung dịch chuyển sang màu xanh
D.Dung dịch chuyển sang màu vàng.

8

D
22
A
30
A

9
D
23
A
31
B

10
D
24
B
32
A

11
B
25
B

12
A
26
A


dd
Ca(OH)2




×