Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

trung quôc tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 22 trang )

CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
TỔ : ĐỊA LÍ




Dân số: 1,3
tỉ người
Thủ đô: Bắc
Kinh

Diện
tích:
9,57
triệu km2

ẤN ĐỘ DƯƠNG


BÀI 10- CỘNG HÒA NHÂN NHÂN
TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ
HỘI


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ



DIỆN TÍCH MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI:
Liên Bang Nga: 17,07 triệu km2
Ca - na – đa: 9,97 triệu km2
Hoa Kì: 9,63 triệu km2
Trung Quốc: 9,57 triệu km2
Việt Nam : 0,33 triệu km2

Hãy so sánh diện tích của Trung Quốc với
diện tích của một số quốc gia trên thế giới ?


530 B
Biên giới giáp
14 quốc gia

1350 Đ

73 Đ
0

200 B

Đường bờ biển dài
khoảng 9.000 km


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I- VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ

- Đất

nước rộng lớn (diện tích đứng thứ 4 thế

giới)
- Nằm ở khu vực Trung - Đông Á, giáp 14 quốc
gia, đường bờ biển kéo dài từ Bắc- Nam (khoảng
9000 km) mở rộng ra Thái Bình Dương.
-

Thiên nhiên đa dạng

- Dễ dàng mở rộng mối quan hệ với các
nước khác trọng khu vực và thế giới.


1050 Đ


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I- Vị trí địa lý và lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên

Miền Đông

Miền Tây

Địa
hình


Đồng bằng phù sa châu
Núi, cao nguyên và bồn
thổ màu mỡ và đồi núi thấp địa

Sông
ngòi

Hạ lưu các sông lớn, dồi
dào nước

Ít sông, chủ yếu là đầu
nguồn các con sông

Khí hậu

Cận nhiệt đới và ôn đới
gió mùa, lượng mưa lớn

Khí hậu ôn đới lục địa
khô hạn, KH núi cao.

Cảnh
quan

Rừng và các khu vực đã
được khai thác để sản
xuất nông nghiệp

Rừng, đồng cỏ xen

nhiều vùng hoang mạc
và bán hoang mạc


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I- Vị trí địa lý và lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên
Kết luận: Thuận Lợi: - Đất đai, nguồn nước và khí hậu
thích hợp cho trồng cây ôn đới ở phía Bắc,
Miền Đông
cây cận nhiệt ở phía Nam.

- Quặng sắt, nhiên liệu ở phía bắc, kim loại
màu ở phía nam phục vụ cho phát triển CN ở
miền Đông
Khó khăn: bão lụt ở đồng bằng Hoa Nam...

Miền Tây

Thuận lợi: Đồng cỏ cho chăn nuôi gia súc,
khoáng sản cho phát triển công nghiệp
Khó khăn: Lãnh thổ rộng lớn khô hạn


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I- Vị trí địa lý và lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên
III- Dân cư - Xã hội

1- Dân cư

Quan sát hình
10.3, Nhận xét
sự thay đổi
tổng số dân,
dân số nông
thôn và thành
thị của Trung
Quốc từ 19492005.



Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I- Vị trí địa lý và lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên
III- Dân cư - Xã hội
1- Dân cư

- Số dân: 1,3 tỷ người, chiếm 1/5 dân số thế giới
- Dân số tăng nhanh nhưng từ năm 1975 có xu hướng
giảm do thục hiện hiệu quả chính sách dân số.
- Dân cư phân bố chủ yếu ở phía Đông nhất là trên
các đồng bằng châu thổ, ven biển và ở các thành
phố lớn.
2- Xã hội

- Đầu tư lớn cho GD, nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
- Dân cư cần cù, sáng tạo, có nền văn minh lâu đời, có

nhiều phát minh có ý nghĩa lớn đối với loài người.


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
I- Vị trí địa lý và lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên
III- Dân cư - Xã hội
1- Dân cư
2- Xã hội

Hãy nêu tóm tắt các ý chính của bài ?


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

ĐÁNH GIÁ
Chọn các câu hỏi sau đây

2
1

3
4

5

6



Ranh giới tự nhiên để chia Trung Quốc thành
hai miền Đông- Tây là kinh tuyến:
A. 1040 Đ
B. 1060 T
C. 1050 T
D. 1050 Đ


Đồng bằng lớn nhất Trung Quốc là đồng bằng

A. Hoa Trung
B. Hoa Bắc
C. Đông Bắc
D. Hoa Nam


Mặt trái của chính sách dân số Trung
Quốc dẫn đến
A. Mất cân bằng về giới
B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương
lai.
C. Nảy sinh một số vấn đề xã hội
D. Các ý trên


Địa hình miền Đông có đặc điểm

A. Đồng bằng, đồi núi thấp
B. Đồi núi và cao nguyên

C. Bồn địa và hoang mạc
D. Núi cao đồ sộ xen lẫn là cá bồn địa


Đại bộ phận miền Tây có mật độ dân số

A.
B.
C.
D.

D ưới
D ưới
D ưới
D ưới

10 ng ười/km 2
5 ng ười/ km 2
3 ng ười/ km 2
1 ng ười/km 2


Bài 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

DẶN DÒ
VỀ NHÀ LÀM BÀI TẬP VÀ XEM
TRƯỚC BÀI KINH TẾ TRUNG
QUỐC




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×