Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

SỐ học 6 TIẾT 7 LUYỆN tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.02 KB, 8 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG TRIỀU


-Phép cộng và phép nhân có những tính
chất nào ?
- áp dụng tính nhẩm:
a. 81 + 243 + 19
= (81+19) +243
= 100 +243
= 343

b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
=( 5.2) .(25.4) .16
= 10.100.16
=16 000



Tiết 7: LUYỆN TẬP
Câu 1 : Tính nhanh:
a) 4 . 37. 25 = ? Giải
a) 437. 37.
= (. 437. 25
b)
. 3825
+ 62
= ?) . 37
c) 277 + 113
+ 323
=?
= 100


. 37+=87
3700
d)
67 .+38
135
= ?= 37 . ( 38 + 62 )
b) 37
++
6233
. 37
e) 423 . 1001 = ?
= 37 . 100 = 3700
c) 277 + 113 + 323 + 87
= ( 277 + 323 ) + (323 + 87 )
= 600 + 400 = 1000
d) 67 + 135 + 33 = ( 67 + 33 ) + 135
= 100 + 135 = 235
e) 423 . 1001 = 423 . ( 1000 + 1 )
= 423 . 1000 + 423 . 1= 423000 + 423= 423423

Hoạt động nhóm,
đại diện nhóm
trình bày bài giải


Tiết 7: LUYỆN TẬP
Câu 2 : Tìm x biết :

3 học sinh
lên bảng học

sinh dưới
lớp cùng làm
và nhận xét

a) ( x – 7 ) . 6 = 0
b) 9 . ( x – 6 ) = 9
c) 9 . ( 8 – x ) = 9
Giải
a) ( x – 7 ) . 6 = 0 b) 9 . ( x – 6 ) = 9 c) 9 . ( 8 – x ) = 9
8–x =1
x–6 =1
x–7=0
x=0+7

x=1+6

x=8–1

x=7

x=7

x=7


Tiết 7: LUYỆN TẬP
Câu 3 :Tìm qui luật của dãy số
Bài tập 33 (tr17 - SGK)
Giải
1; 1; 2;3; 5; 8; 13; 21; 34; 55

Câu 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài tập 34 (tr17 - SGK)
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185

- Phân tích và hướng
dẫn cho HS cách
giải.
2=1+1 ; 3=2+1
; 5 = 3 + 2 …..
Dùng máy tính nhanh
các tổng (bài 34c SGK)


1/ Qua giê bµi tËp h«m nay cac em ®· lµm ®îc nh÷ng bµi to¸n
nµo ?

2/ C¸c phÐp to¸n céng, nh©n c¸c sè tù nhiªn cã nh÷ng tÝnh chÊt
g× gièng nhau ?


- Xem lại các bài tập đã giải trên lớp.
- Đọc mục “Có thể em chưa biết”
- Làm bài tập 45, 46, 50, 51 (Tr 8, 9 – SBT), bài 35 (tr19 –
SGK)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi. Xem trước các bài tập phần
luyện tập 2.

* Hướng dẫn bài 46(SBT): Tách 997 + 37 = 997 + 3 + 34
49 + 194 = 43 + 6 + 194
Bài 35 (SGK): Có 15 . 2 . 6 = 15 . 12; 5 . 3 .12 = 15 . 12;
15 . 3 . 4=15 . 12
Vậy 15 . 2 . 6 = 5 . 3 .12 = 15 . 3 . 4
Các tích khác làm tương tự.



×