KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a/ 5 3 . 5 2 =
5 3+2 = 5 5
b/ 2 4 . 2 2 . 2 =
2 4+2+1 = 2 7
c/ a 3 . a 4 =
a 3+4 = a 7
2/Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa
cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ
Tiết 13
LUYỆN TẬP
1. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng một lũy thừa
Bài 61/SGK
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số
tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8; 16; 20; 27; 60;
64; 81; 90; 100
8 = 23
64 = 43
16 = 24
81 = 92
27 = 3
2
10
100 =
3
Tiết 13
LUYỆN TẬP
1. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng một lũy thừa
Bài 61/SGK
Bài 62/SGK
a) Tính
102 = 100
103 = 1000
104 = 10 000
105 = 100 000
10 6 = 1 000 000
Tiết 13
LUYỆN TẬP
1. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng một lũy thừa
Bài 61/SGK
Bài 62/SGK
a) Tính
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000 =
103
1 000 000 = 106
1tỉ = 109
12
100........0
=
10
14 2 43
12 chu so 0
Tiết 13
LUYỆN TẬP
1. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng một lũy thừa
Bài 61/SGK
Bài 62/SGK
2. Dạng 2: Đúng hay sai
Bài 63/SGK
Câu
a)23.22=26
b)23.22=25
c)54.5=54
Đúng
Sai
S
Đ
S
Tiết 13
LUYỆN TẬP
1. Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng một lũy thừa
Bài 61/SGK
Bài 62/SGK
2. Dạng 2: Đúng hay sai
Bài 63/SGK
3. Dạng 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Bài 64/SGK Tính:
a) 23. 22. 24 = 27
c) x. x5 = x6
b) 102. 103. 105 = 1010
d) a3. a2. a5 = a10
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a,
phân biệt cơ số và số mũ. Công thức nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số.
- BTN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SBT)
- Đọc trước bài: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
phụ lục:
Lập bảng bình phương và lập phương:
a
2
02
12
22
32
.
.
.
202
Giá trị của a
0
1
4
9
.
.
.
400
2
a3
03
13
23
33
.
.
.
103
Giá trị của a3
0
1
8
27
.
.
.
1000