Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

SỐ học 6 TIẾT 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.03 KB, 11 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP

Trường THCS NGUYỄN DU

Tiết 23: LUYỆN TẬP
GIÁO ÁN SỐ HỌC 6
GV thực hiện : Nguyễn Thò Thu Thủy


Kiểm tra bài cũ:
• Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
Ví dụ?
• Làm bài 106 sgk.
Giải:
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 3 là 10002.
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 9 là 10008


Tiết 23: Luyện tập
Dạng 1: Bài tập tìm chữ số , tìm số.
Bài 104/SGK: Điền chữ số vào dấu * để số *81*
chia hết cho 2;3;5;9
Giải:
Số *81* chia hết cho 2 và 5 khi chữ số tận cùng *=0
Số *810 chia hết cho 3 và 9 khi *+8+1+0 chia hết cho 9.
Nên *=9.Vậy số chia hết cho 2;3;5;9 là 9810


Bài 105: Dùng 3 trong 4 chữ số 4;5;3;0 ghép


thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
các số đó:
a) chia hết cho 9
b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Giải:

a) số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 là: 405;
450;504; 540
b) Số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà
không chia hết cho 9 là 345;354;435;453;534;543


Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm:
Bài 107:
Choïn caâu ñuùng - sai
Câu
Một số chia hết cho 9 thì số đó chia
hết cho 3

Đúng

Sai

Đúng

Một số chia hết cho 3 thì chia hết
cho 9

Sai


Một số chia hết cho 15 thì số đó
chia hết cho 3

Đúng

Một số chia hết cho 45 thì số đó
chia hết cho 9

Đúng


Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 108:Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3)
dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m.
Ví dụ: số 1543 có tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13
chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4,
chia 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527;
2468; 1011
Giải:
Số 1546 có tổng các chữ số 1+5+4+6=16 .Số 16 chia
cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1 .Vậy số 1546 chia cho 9 dư 7,
chia cho 3 dư 1.
Số 1527 chia cho 9 dư 6, chia cho 3 dư 0
Số 2468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2.
Số 1011 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.


Bài 110/SGK: Trong pheùp nhaân a.b=c
a:9 có số dư m, b:9 có số dư n,

m.n :9 có số dư r, c:9 có số dư d.
Điền vào ô trống:
a
78
64

72

b

47

59

21

c

3666

3776

1512

m

6

1


0

n

2

r

3
3

5
5
5

3
0
0

d

• So sánh: r = d phép nhân đúng.
• r khác d phép nhân sai.


Bài 139 ( BT)
Tìm các chữ số a,b sao cho a – b = 4 và 87ab M
9
Giaûi
Số 87ab chia hết cho 9 khi 8+7+a+b chia hết cho 9.

Suy ra 15+a+b chia hết cho 9 suy ra a + b ∈{ 3;12}
Vì a-b=4 nên a+b=3 (loại)
a-b=4 và a+b= 12 suy ra a=8;b=4
Vậy số cần tìm là 8784


Củng cố:
* Số n chia hết cho 3 khi n có tổng
các chữ số chia hết cho 3
* Số n chia hết cho 9 khi n có tổng
các chữ số chia hết cho 9
* Tìm số dư của phép chia cho 9.


Hướng dẫn về nhà:
• HS ôn các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
• Làm bài tập 109 sgk. 138 sách bài tập.
• Làm tương tự bài 108, 104.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×