Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

SỐ học 6 TIẾT 29 ước CHUNG và bội CHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.21 KB, 10 trang )


Kiểm tra bài cũ
*: Nêu cách tìm ước của một số
a?
BT1 ; Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12)

* :Nêu cách tìm bội của một số ?

BT2:Tìm B(4) ; B (6); B(3)


chó ý .

Ta chØ xÐt ­íc chung vµ béi chung cña c¸c sè kh¸c 0.


?1

KHẲNG ĐỊNH SAU ĐÚNG HAY SAI ? GIẢI THÍCH?

8∈ ƯC (16;40)
8∈ ƯC (32;28)

§

..
..
Vì 16
. 8 và 40
. 8


S

..
..
Vì 32
. 8 nhưng 28.

8


?2 ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG ĐỂ ĐƯỢC KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG
6 ∈ BC ( 3; ……)
ĐÁP ÁN :

6 ∈ BC (3;1)
6 ∈ BC (3;2)
6 ∈ BC (3;3)
6 ∈ BC (3;6)


ĐIỀN KÍ HIỆU

∈;∉

VÀO CHỖ TRỐNG CHO ĐÚNG

4 …..…ƯC
(12;18)



6...........ƯC
(12;18)

2……...ƯC
(4;6;8)

24….…BC
(4;6;8)

80 …..…BC
( 20;30)

60…….…BC
(20;30)


Vớ d:
A = {3 ; 4 ; 6} ;
4

A B = { 4 ; 6}

1

B

2

3. Chú ý.


(4)

1
ƯC(4;6)

B = { 4 ; 6}

2

4

3
6

Giao của hai tập hợp là một tập hợp(6)
gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó.
* Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B
A B
là:
VD: Ư(4)
Ư(6) = ƯC(4;6)


B(4) B(6) = BC(4;6)

6

A


3

X = { a ; b} Y = { c }
X Y =
a
b
X

c
Y


Viết các tập hợp sau :
a)

Ư(6){=1;

2;3;6}

{1; 3 ;9 }

Ư(9) =

{1 ; 3 }

ƯC(6;9) =
b)
Ư(7) ={

1; 7 }


Ư(8) ={

1; 2 ; 4 ; 8 }

ƯC(7;8) ={

1}


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

-Học bài
-Làm các bài tập :136 ;137;138 SGK
169 ;170 ; 174 SBT




×