Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

SỐ học 6 TIẾT 32 LUYỆN tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.17 KB, 8 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS THỦY AN

MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
Tiết 32: Luyện tập ( tiết 1)
Giáo viên thực hiên: Bùi Thị Anh

Tháng 7, năm học 2013-2014


Kiểm tra bài cũ
-Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số? Nêu quy
tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Vận dụng tìm ƯCLN của 18, 30, 77.
Đáp án
a. Khái niệm: ƯCLN
2 hay nhiều số là số lớn nhất trong
18 = của
2. 3hai
tập hợp các ước chung của các số đó.
30
=
2
.
3
.
5
b. Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta
= 7 . 11;
thực hiện ba bước77
sau:


Bước1:Phân tích ƯCLN
mỗi số ra(18,30,77)
thừa số nguyên
= 1 tố.
Bước2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.


Luyện tập
Bài tập: 142 (Tr 56 Sgk)

Tất cả ƯC của
các số đã cho
Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của :
đều là ước của
a) 16 và 24; b) 180 và 234; c) 60, 90, 134
ƯCLN của các
a) 16 = 24 ; 24 = 23 . 3
số đó.
3 HS lên
3
ƯCLN (16 ; 24) = 2 = 8
Vì vậy
để tìm
bảng
ƯC (16 ; 24) = Ư (8) = {1 ; 2 ; 4 ; 8}
ƯCtrình
củabày
các số

đã cho ta tìm
b) 180 = 22 . 32 . 5; 234 = 2 . 32 . 13
ước của ƯCLN
ƯCLN (180 ; 234) = 2 . 32 = 18
ƯC (180 ; 234) = Ư(18) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 18} của các số đó.
c) 60 = 22 . 3 . 5; 90 = 2 . 32 . 5 ; 135 = 33 . 5
ƯCLN (60 ; 90 ; 135) = 15
ƯC (60 ; 90 ; 135) = Ư(15) = {1 ; 3 ; 5 ; 15}


Luyện tập
Bài tập: 143 (Tr 56 Sgk)
Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng 420 Ma và 700 Ma
Bài giải

Hướng dẫn Giải

Ta có 420Ma; 700 Ma, mà a lớn nhất
⇒ a là ƯCLN(420; 700)
420 = 22 . 3 . 5 . 7
700 = 22 .52 . 7
ƯCLN(420; 700) = 22 . 5. 7 = 140
Vậy a = 140

a Hãy
là sốtìm
như
thế
ƯCLN
nào của

với
420 và 700?


Luyện tập
Bài tập 144 (Tr 56 Sgk): Tìm các ước chung lớn hơn 20
của 144 và 192.
Bài giải
Hướng dẫn giải
144
=
24 . 32
192
=
26 . 3
Hãy
giải
theo
Các
ƯC
lớn
Vậy
ƯC

Muốn
bao
nhiêu
tìm
4
ƯCLN (144 ; 192) = 2 . 3 = 48

cách:
ƯC
hơn
20
(144;192)

cácƯC
cách
đểTìm
lớn
tìmcủa
hơn
tập
thông
qua
ƯC(144;192) = Ư(48) = {1 ; 2 ; 3 ; 4
144

192
ước
của
bao
20
hợp
củaƯC
144
của
vàlà
ƯCLN
; 6 ; 8 ; 12 ; 16; 24 ; 48}

bao
nhiêu?
nhiêu?
192
144
ta
vàlàm
192gì??
Vậy các ước chung lớn hơn 20 của
144 và 192 là 24 và 48.


Luyện tập

Bài tập 145 (Tr 56 Sgk): Lan có một tấm bìa hình chữ nhật kích
thước 75cm và 105cm. Lan muốn cắt tấm bìa thành các mảnh nhỏ hình
vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa mảnh nào.
Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo cạnh của hình vuồng nhỏ
là một số tự nhiên với đơn vị là cm).

Bài giải

Giả sử a là độ dài lớn nhất của
cạnh hình vuông nhỏ cắt ra.
a = ƯCLN( 75; 105)
75 = 3 . 52
105 = 3 . 5 . 7
=> a = ƯCLN(75;105) = 3 . 5 = 15
Vậy cạnh hình vuông lớn nhất là 15.


Hướng dẫn giải

Tấm
bìa được
a quan
hÖ g×cắt
hết
thành
các
Hãy
luận
víithảo
75 vµ
hình
vuông
bằng
nhóm
trong
105?
nhau.
thời Cạnh
gian 2hình
vuông có quan hệ
phút để tìm a.
gì với 75, và
quan hệ gì với
105?


Hướng dẫn về nhà

- Làm bài tập số 177,178, 179 (24 SBT).
- Xem trước phần luyện tập 2/Tr 57 Sgk.


Chào các em! Bài học đến đây là kết thúc
Chúc các em học tập tốt môn Toán



×