Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

SỐ học 6 TIẾT 33 LUYỆN tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.21 KB, 8 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS THỦY AN


Kiểm tra bài cũ
Câu1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng
cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố?
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết
rằng: 48M a và 36 M a
Đáp án
CâuTa1:có
Muố
: 48nM
atìm
vàƯCLN
36 M
a của hai
hay nhiều sốa ta
c hiệ
n ba
là thự
số lớ
n nhấ
t bước
sau: Do đó a = ƯCLN(48 ; 36)
*Bước 1: Phân
tích mỗi số ra thừa
48 = 24.3
số nguyên36
tố.= 22.32


*Bướ
c 2: Chọn;ra
cá=c thừ
ƯCLN(48
36)
22.3a số
= 12
nguyên
Vậy atố=chung.
12
*Bước 2: Lập tích các thừa số đã
chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN
phải tìm.

Câu 2: Nêu cách tìm ƯC
thông qua ƯCLN. Tìm
ƯCLN rồi tìm ƯC (45; 30).
ĐáMp án
Câu 2: Để tìm ước chung của
các số đã cho, ta có thể tìm các
ước của ƯCLN của các số đó.
45 = 32.5
30 = 2.3.5
ƯCLN(45 ;M30) = 3.5 = 15
ƯC(45 ; 30) = Ư(15) =
={ 1 ; 3 ; 5 ; 15 }


Tiết 33: Luyện tập (tiết 2)

1.Bài 146/tr57 Sgk.
Tìm số tự nhiên x, biết rằng
112 Mx ; 140Mx và 10 < x < 20.

Hãy nêu phương
Số xVậphả
y xi tì
cómquan
cần thỏ
hệ a mãn
phá
p
là
m
giả
i
bà
i em
Muố
n
tì
m
ƯC(112;140)
Kế
t
quả
bà
i
toá
n

x
như
nhữ
thế
nglên
nà
điề
obả
uvớ
kiệ
i 112
nm
gì?bài
Mộ
tlàem
n
g
là
toá
n
trên?
mi thỏ
nhưa mã
thếnnào?
phả
140?
và cả lớvà
p cù
ng làm trong
điề

n gì
thờui kiệ
gian
5 ?phút.

Đáp án
112 Mx và 140 Mx
nên x ∈ ƯC(112 ; 140)
*Phương pháp :
4
112 = 2 .7
112 M
xTìvà
140
x và
10hai< hay
x < 20
M
m
ƯCLN
củ
a
140 = 22.5.7
xnhiề
∈ ƯC(112
140)c.
u số cho; trướ
2
ƯCLN(112 ; 140) = 2 .7 = 28
m các ước;củ

a ƯCLN
ƯCLN(112
140)
ƯC(112 ; 140 ={ 1 ; 2; 4; 7; 14; 28} - Tìm- Tì
này.
với 10 < x < 20 vậy x = 14
- Tìm- Chọ
các nướtrong
c củasố
ƯCLN(112;140)
đó các ước
thỏ
a mã
điều kiện.
10 <
x

Tiết 33: Luyện tập (tiết 2)
2. Bài 147/Tr 57 Sgk.
Đáp án.
a. Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo
bài ra ta có a ∈ Ư(28) ; a ∈ Ư(36)
và a > 2.
b.Từ câu a  a ∈ ƯC(28 ; 36) và a > 2
28 = 22.7 ; 36 = 22.32
ƯCLN(28 ; 36) = 2 = 4
2

ƯC(28 ; 36) = {1 ; 2 ; 4 }

vì a > 2  a = 4
c. Số hộp bút Mai mua là: 28 : 4 = 7
Số hộp bút Lan mua là: 36 : 4 = 9

Hãy đọc và tóm
tắt bài toán?
Tóm tắt: Cho biết: Mai mua:
28 bút. Lan mua: 36 bút. Số bút
trong các hộp đều bằng nhau và
bằng a, biết a > 2.
a. Tìm quan hệ giữa a với các
số: 28; 36; 2.

b. Tìm a.
Hướng dẫn phương pháp giải:
c. Hỏ
i Mai
Phân
tíchvàđềLan
bài,mỗ
suyi ngườ
luận i
mua
baovềnhiêu
bút chìhay
màu?
để đưa
việc tìhộ
mpƯCLN
ƯC của hai hay nhiều số (chú

ý đến điều kiện của đề bài).


Tiết 33: Luyện tập (tiết 2)
3. Bài 148/Tr 57 Sgk.
án. và 72 nữ,
Bài toán cho:Đá
48pnam
số
số nữ
đượtccó
chia
u
Gọnam
i số và
tổ nhiề
u nhấ
thểđề
chia
và
o cá
c tổ
số tổ chia
c là:
đượ
c là
a., Theo
bài rađượ
ta có
nhiều nhất.

48 Ma; 72 Ma và a lớn nhất do đó
Yêu
cầu: - Tì
m số
tổ=2
chia
3 được.
a = ƯCLN
(48;
72)
. 3 = 24.
-Vậ
Tìymsố
sốtổnam
mỗichia
tổ
nhiềvàu số
nhấnữ
t cóở thể
được là 24.
Khi đó, mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2 (nam)
Mỗi tổ có số nữ là:
72 : 24 = 3 ( nữ)

Bài toán cho biết gì? Và yêu
Dự
a tổ
vàtổchia
obiế

hướ
gtổcdẫ
ncó
trên
yêu
Khi
tcầđượ
sốunđượ
,
muố
n
chia
c
SốSố
là
nhiề
u
gì?
cầ
u
hoạ
t
độ
n
g
nhó
m
giảcilàbài
biế
i như

tổchia
cóthế
bao
hệtổ
nhất quan
vậyt mỗ
số
đượ
toánhiêu
n gì
trong
thờ
ivà
gian
5 phút.
nam
nhiêu
nà
o vớ
và
72?
củ
ai 48
48bao
72?
nữ ta làm như thế
nào?
- Số tổ chia được là ƯC(48;72).
- Số tổ chia được nhiều nhất là
ƯCLN (48; 72).

- Muốn tìm số nam và số nữ ở
mỗi tổ ta lấy số nam toàn
trường chia cho số tổ; số nữ
toàn trường chia cho số tổ.


Tiết 33: Luyện tập (tiết 2)
1. Bài 146/Tr57 Sgk
2. Bài 147/Tr57 Sgk
3. Bài 148/Tr57 Sgk
4. Giới thiệu thuật toán Ơcơlít
tìm ƯCLN của hai số.
Cách làm như sau:
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, lấy số chia
đem chia cho số dư.
- Nếu số chia này tiếp tục còn dư
lại lấy số chia mới đem chia cho số
dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy đến khi được
số dư bằng o thì số chia cuối cùng
là ƯCLN phải tìm.

Ví dụ: Tìm ƯCLN(135 ;105)
135

105

105 30
30


15

0

2

1

3

Số chia cuối cùng là 15
vậy ƯCLN(135 ; 105) = 15
Bài tập: Sử dụng thuật toán Ơcơlít
để tìm ƯCLN (48; 72).
72

48

48 24

1

0

2

Số chia cuối cùng là 24
vậy ƯCLN (48; 72) = 24



Ôn lại:
- Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
- Cách tìm ƯCLN bằng cách sử dụng thuật toán Ơcơlít.
- Bài tập 180 đén 186/ SBT
- Đọc trước bài Bội chung nhỏ nhất.






×