Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

ĐẠI số 7 TIẾT ôn tập học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 19 trang )

TRƯƠNG THCS THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU
GV LÊ THỊ XUÂN DUYÊN
TỔ TOÁN


Toán 7

Tiết 33
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R

R

∩ I=φ
Q…
Q…
⊂R
I⊂
…R

− 3

-5

Q

1
3
2

1, (235)



2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
x nếu x ≥ 0
 …
x = 
x nếu x < 0
−…

I

1,24596...


Tốn 7

Tiết 33

Hoà
n thàphép
nh cátốn
c côngtrong
thức sau:
3. Các
Q
Với a, b, c, d, m ∈ Z, m > 0

a b
a+b
+ =
a) Phép cộng:

m m
m
b) Phép trừ:

a b
a −b
− =
m m
m

Phép toán luỹ thừa:
(Với x, y ∈ Q; m, n ∈ N)

x4
.x2
. x...
a) x n = 1
43x
n thõa sè

b) x m . x n = x m + n
c) x m : x n = x

a.c
a c
× =
b.d
b d
(b, d ≠ 0)
a c a d

a.d
:
=
×
=
d) Phép chia:
b d b c
b.c
c) Phép nhân:

(b, c, d ≠ 0)

m−n

( x ≠ 0, m ≥ n)

d ) ( x m ) n = x m. n
e) ( x. y ) n = x n . y n
n

n
x
x
g )  ÷ = n ( y ≠ 0)
y
 y

h) x1 = x ; x 0 = 1



Toán 7

Tiết 33

4. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa:

a c
= hay a : b = c : d ⇒ một tỉ lệ thức
b d

b) Tính chất:
+ Tính chất 1: Nếu

a c
=
thì a.d = b.c
b d

a c d c
 b = d ; b = a
+ Tính chất 2: a.d = b.c ( a, b, c, d ≠ 0 ) ⇒ 
a = b ; d = b
 c d c a

c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c
= =
b d
a c

= =
b d

a+c a−c
=
( b ≠ d , b ≠ −d ) .
b+d b−d
e
a c e
a+c+e
a−c+e
⇒ = = =
=
= ...
f
b d
f b+d + f b−d + f


Toán 7

Tiết 33

II. Luyện tập:
1. Bài tập trắc nghiệm:

Bài 1 – PHT:
Câu 1. Điền các dấu (∈,∉,⊂) thích hợp vào ô trống:

3

a) 2
4



Q

b) 0,1(35)



c) − 2





d) 16
I
I

e) – 4
g) I





R


R

I


Tốn 7

Tiết 33

Câu 2: | x | = 7,25 thì:
A. x = 7,25
B. x = -7,25
5
Câu 3: x = −1 thì:
4

C. x = ± 7,25
D. Khơng câu nào đúng

5
A. x = ±1
4

9
C. x = ±
4

9
B. x = −
4


D. Khơng có giá trị nào của x
thỏa mãn


Toán 7

Tiết 33

Câu 4: Kết quả của phép chia 163 : 43 là:
A. 4

C. 42

B. 43

D. Kết quả khác

a c
Câu 5: Từ tỉ lệ thức = (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:
b d
d a
a b
=
C.
A.
=
c b
c d
a b

=
B.
d c

D.

b d
=
c a


Toán 7

Tiết 33

2. Bài tập tự luận:
* Dạng 1: Thực hiện phép tính:

Bài 2 – PHT: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
2 8
2 5
2 2
a) 5 . + 5 . − 5 .
7 11
7 11
7 11

3
2
0

1
1
1
1





 

b) 4. − ÷ − 2. − ÷ + 3. − ÷+  − ÷
 2
 2
 2  2
1
c) 0,09 − 0,64 + 0,1. 225 −
4


Tốn 7

Tiết 33

Bài 2 – PHT: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
2 8
2 5
2 2
a) 5 . + 5 . − 5 .
7 11

7 11
7 11

2 8 5 2
= 5 . + − ÷
7  11 11 11 

c) 0,09 − 0,64 + 0,1. 225 −

= 0,3 − 0,8 + 0,1.15 −
= −0,5 + 1,5 − 0,5
= 0,5

2
2
= 5 .1 = 5
7
7
3
2
0
 1
 1
 1  1
b) 4. − ÷ − 2. − ÷ + 3.  − ÷+  − ÷
 2
 2
 2  2
−1
1

−3
= 4.
− 2. +
+1
8
4
2
−1 1
−3
=
− +
+1
2
2
2
−3
=
2

1
2

1
4


Tốn 7

Tiết 33


* Dạng 2: Tìm x: Bài 3 – PHT: Tìm x, y biết:
x y
3
c)
=
và x.y = 54 (*)
a) 2,5 : 7,5 = x :
5
2,5 : 7,5 = x : 0,6

⇒x=

2,5.0,6
= 0, 2
7,5

2

Đặt

3

x y
 x = 2k
= = k ( k ≠ 0) ⇒ 
2 3
 y = 3k

Thay x = 2k, y = 3k vào (*), ta được:
2k.3k = 54

b) 7x = 3y và x – y = 16
6k2 = 54
x y
k2 = 54 : 6
7x = 3y ⇒ =
3 7
k2 = 9
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng ⇒ k2 = 32 hoặc k2 = (- 3)2
nhau, ta có:
⇒ k = 3 hoặc k = - 3
 x = 2.3 = 6
x y
x y x − y 16
TH1: k = 3 ⇒ = = 3 ⇒ 
= =
=
= −4
2 3
 y = 3.3 = 9
3

7

3−7

 x = −4.3 = −12
⇒
 y = −4.7 = −28

−4


TH2: k = − 3

 x = 2.( −3) = −6
x y
⇒ = = −3 ⇒ 
2 3
 y = 3.(−3) = −9


Toán 7

Tiết 33

Bài 4. (Bài 6 – ĐC): Một đơn vị bộ đội gồm 56 người. Khi qua sông được
xếp lên 4 thuyền theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 4; 5. Tính số người ở mỗi
thuyền.
Bài giải
số người ở mỗi thuyền
người ( ………………)
a, b, c, d ∈ N*
Gọi ………………………...lần
lượt là a, b, c, d (………)
a b c d
= = = và a + b + c + d = 56
Theo đề bài ta có: ………………………………….....
2 3 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c d a + b + c + d 56
……………………………………………………

= = = =
=
=4
2 3 4 5 2 + 3 + 4 + 5 14

2.4 = ......;
8 b = .........
3.4 = .......;
12 c = ........
4.4 = 16
5.4 = .......
20
⇒ a = .........
.....; d = .........
Vậy …………………………lần
số người ở mỗi thuyền
lượt là …,
8 12
…, 16
…, 20
… (………)
người


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã
chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,
đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của
hàm số.

3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương ôn
tập.


Toán 7

Tiết 363


®¸p ¸n: häc vĐt


®¸p ¸n: ®éi sỉ




Bµi tËp vỊ nhµ


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập
đã chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và
đồ thị của hàm số.
3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương
ôn tập.




×