Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

NHỮNG HÀNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.9 KB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG TRIỀU


Tiết 6 : ĐẠI SỐ 8

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ(TIẾP)


Tiết 6, ĐẠI SỐ: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Lập phương của một tổng
?1
Với A và B là các biểu thức tùy ý,
3
ta
có:
( A + B) = A3 + 3A 2B + 3AB2 + B3
?2

Với a,b là hai số bất kì, tính:

2

( a + b) ( a + b) = ?
Phát biểu đẳng thức trên bằng lời


Tiết 6, ĐẠI SỐ: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Lập phương của một tổng
?1
Với A và B là các biểu thức tùy ý,


3
A +có:
B ) = A3 + 3A 2 B + 3AB2 + B3
( ta
?2
a) Tính ( x+1)3.

(x

+ 1)

3

= x 3 + 3x 21 + 3x.12 + 13
= x 3 + 3x 2 + 3x. + 1

b)Tính ( 2x+y)3.
Giải:

( 2x

+ y ) = ( 2x ) + 3 ( 2x ) y + 3.2x.y 2 + y3
3

3

2

= 8x 3 + 12x 2 y + 6xy 2 + y3


Áp dụng:
a) Tính ( x+1)3.
b)Tính ( 2x+y)3.


Tiết 6, ĐẠI SỐ: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Lập phương của một tổng

?3

2. Lập phương của một hiệu

Với a,b là hai số bất kì, tính: [a +(b)] 3 = ?
Cách 1: Vận dụng công thức
tính lập phương của một tổng

?3
Với A và B là các biểu thức
tùy ý, ta có:

( A - B)
?4

3

3

2

2


= A - 3A B + 3AB - B

3

Có [a +(- b)] 3 = a3 + 3a2 (-b) + 3a (b)2 +(-b3)
2
3
Cách=2:a3Có
- 3a
thể
btính:
+ 3a b2 -b(a
b)(a -b)2 =?

?4
Phát biểu đẳng thức trên
bằng lời


Tiết 6, ĐẠI SỐ: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Lập phương của một tổng
2. Lập phương của một hiệu
?3
Với A và B là các biểu thức
tùy ý, ta có:
3
( A - B ) = A3 - 3A 2 B + 3AB2 - B3
?4
a) Tính: (x - 1 ) 3

3
Giải:
3

2

3

1

1 1
3
2 1
 x - ÷ = x - 3x . + 3x  ÷ -  ÷
3
3

3 3
1
1
= x3 - x 2 + x 3
27

b) Tính: (x - 3y )3.
Giải:
(x - 3y )3 = x3 – 3.x23y +3x(3y)2 - (3y)3
= x3 – 9.x2y +27xy2 - 27y3

c) trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng

1) ( 2x-1)2 = (1 – 2x)2 Đ
2) ( x - 1)3 = (1 – x)3 S
3) ( x + 1)3 = (1 + x)3 Đ
4) x2 -1 = 1- x2

S

2) ( x - 3)2 = x2 - 2x + 9 S


Tiết 6, ĐẠI SỐ: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Lập phương của một tổng
2. Lập phương của một hiệu
?3
Với A và B là các biểu thức
ý, 3ta có:
A - B ) = A 3 - 3A 2 B + 3AB2 - B3
( tùy
?4
3
a) Tính: (x - 1 )
3
Giải:
3

2

3

1


1 1
3
2 1
x
=
x
3x
.
+
3x

÷
 ÷- ÷
3
3

3 3
1
1
= x3 - x2 + x 3
27

b) Tính: (x - 3y )3.
Giải:
(x - 3y )3 = x3 – 3.x23y +3x(3y)2 - (3y)3
= x3 – 9.x2y +27xy2 - 27y3

Hãy nêu ý kiến của em về quan hệ
của ( A- B)2 với ( B- A)2, ( A- B)3

với ( B- A)3?
Có: ( A- B)2 = ( B- A)2
( A- B)3 = -( B- A)3
Tổng quát:
( A- B)2k = ( B- A)2k
( A- B)2k+1 = -( B- A)2k+1


Tiết 6, ĐẠI SỐ: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1. Lập phương của một tổng
2. Lập phương của một hiệu
3. Luyện tập

Bài 26 –sgk tr 14 ý a.

Bài 26 –sgk tr 14 ý a.

( 2x

Áp dụng bài 28 –sgk tr 14

3

(2x2 +3y)

Giải:
2

+ 3 y ) = ( 2x ) + 3 ( 2x ) .3 y + 3.2x ( 3 y ) + ( 3 y )
3


3

2

= 8x 3 + 36 x 2 y+ 54xy 2 + 27 y 3

Giải: ý a)Giá trị biểu thức:
x3 + 12x2 + 48x + 64
= ( x+4)3 = ( 6 + 4)3

Áp dụng bài 28 –sgk tr 14
Tính giá trị biểu thức

= 103 = 1000, tại x = 6.
Giải: ý b)Giá trị biểu thức:
x3 - 6x2 + 12x – 8 = ( x- 2)3
= ( 22 – 2 )3 =203 = 8000,
tại x = 22

a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
b) x3 - 6x2 + 12x – 8 tại x = 22

2

3


CỦNG CỐ
1. Lập phương của một tổng

Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:

( A + B) = A3 + 3A 2B + 3AB2 + B3
3

2. Lập phương của một hiệu

(A

- B)

3

= A 3 - 3A 2 B + 3AB2 - B3


Hướng dẫn về nhà:
• Học thuộc hai hằng đẳng thức trên.
• Làm bài tập: 27,29 sgk tr 14.



×