Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Ca can thiệp ĐMV cấp (có ăn trưa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.21 MB, 48 trang )

CA LÂM SÀNG
•BN nam 43 tuổi

N B Tỉn Ph Yê v đa ng sa 2gi
v V h ú n ì u ực u ờ

HOI NGHI TIM
MACH
TOAN


CA LÂM SÀNG
Chiến lược điều trị
Tiêu sợi huyết vs can thiệp tiên phát
a

KMlltNhea.ek
lr"l:hnn
0

I

Krong

l
S31"1

(racheh
M-om
1tl(J\10:


f./\llfNSIHlrlll{I
0

a
0

Snuol
Men,01

Ullin
0

Tay
Nin
h

0

HOI NGHI TIM
TOAN
MACH


Chiến lược điều trị
Tiêu sợi huyết vs can thiệp tiên phát
S_y_m_p_tOonmset

l

~~~~~~~~~~~~~~~~ ~~FMC-+


.
.E
=

STEMI

diagnosis

Q)

~
Eu
~

!S
Q)

.."
c:'

u

.
E
c::
0--

v


u
LL
I-

L

Primary-PCI
centre
C>

.E
C>

CCI

capable

l

c::

CJ

I-


l

.

I
Immediate
IPCI center

l

I- ~
~
~
0

PCI

with

FMCTB

and DI-DO

120 min

:S30min

+

0

:S
CCI


0

transfer to

Immediate
~-- Primary

TPC_•_~---------

Successful

Immediate
transfer to
PCI center

I
Immediate

No

Rescue

l

PCI

HOI NGHI


Các biện pháp tái tưới máu



Cá bư lự ch
c ớc a ọn

Ưu tiên chọn TSH nếu:
Đến sớm (trong vòng 3 giờ kể
từ khi có triệu chứng khởi phát
và chiến lược can thiệp bò chậm
trễ) (xem bên dưới)
Chiến lược can thiệp không
được chọn
. Phòng lab bận, không sẵn
sàng
. Đường vào mạch máu khó
. Thiếu phương tiện đến phòng
lab chuyên làm PCI
Chiến lược can thiệp bò chậm
trễ:
Needle)>1 h
. Vận chuyển lâu
. Medical contact-to-Baloon or
. (Door-to-Baloon)-(Door-toDoor-to-Baloon > 90 mn
Cardiac intensive care. 2010
Antman.E: cardiovascular therapeutics. 2007

Ưu tiên chiến lược can thiệp
nếu:
Sẵn sàng phòng lab
làm PCI và có phẫu thuật

chuyên
. Medical
hỗ
trợ: contact-to-Baloon or
. (Door-to-Baloon)-(Door-toDoor-to-Baloon
< 90 mn
Needle) < 1 h
cao: ST chênh lên nguy cơ
- NMCT
. Killiptim
class ε
. Shock
3
gồm cảchỉ
tăng
nguy
cơ xuất
- Chống
đònh
dùng
TSH
huyết nội sọ
bao
- Đến trễ: triệu chứng khởi
phát > 3 h.
- Chẩn đoán NMCT ST chênh
lên còn nghi ngờ


Chiến lược điều trị

Tiêu sợi huyết vs can thiệp
tiên
S_y_m_p_tOomnset
l
FMC-+ STEMI diagnosis
~-----------.
------.E .
l
l

phát
- ~

Q)

=

~
Eu
~

!S
Q)

.."
c:'

u

E

c::
u
v

0--

I-

J. L

C>

CCI

Primary-PCI
centr
e

.E
C>

c::

l

CCI

0

LL


<

vc»

I-

capable

CJ

Immediate
~--Primary
PC_•_~---------

T

EMS or non primary-PC!
capable centre

Immediate
transfer to

PCI center
Successful

PCI with FMCTB :S 120 min
and DI-DO :S30min
I


Immediate
transfer to
PCI center

I
~
~
0

0

J.

+
Immediate

No

Rescue

PCI

l
Yes

Fibrinolysis?

HOI NGHI



CA LÂM SÀNG
Tiêu sợi huyết
• Streptokinase
• Antiplatelet: Loading Clopidogrel 300 mg
• Anticoagulant: ?

HOI NGHI TIM
MACH
TOAN


CA LÂM SÀNG
Sau tiêu sợi huyết
• Đau ngực:
• ECG:
• Điều trị tiếp

HOI NGHI TIM
MACH
TOAN


CA LÂM SÀNG
Điều trị tiếp
• Transfer or not
• PCI tiên phát hay chương trình

HOI NGHI TIM
MACH
TOAN



Chiến lược điều trị
Tiêu sợi huyết vs can thiệp
tiên
S_y_m_p_tOomnset
l
FMC-+ STEMI diagnosis
~-----------.
------.E .
l
l

phát
- ~

Q)

=

~
Eu
~

!S
Q)

.."
c:'


u

E
c::
u
v

0--

I-

J. L

C>

CCI

Primary-PCI
centr
e

.E
C>

c::

l

I-


LL

<

vc»

CCI

0

Immediate
~--Primary

-v

capable

CJ

EMS or non primary-PC!
capable centre

PCI with FMCTB :S 120 min
and DI-DO :S30min

Immediate

I

J.


0

0

transfer to

T

+
Immediate
transfer to
PCI center

PCI center

PC_•_~---------

No

Successful
Fibrinolysis?

Yes

Rescue

I
~
~


Immediate
Fibrinolysis

PCI

l

HOI NGHI


CA LÂM SÀNG
Điều trị tiếp
• Transfer 7 hours
• Loading 300 mg Clopidogrel
• PCI

HOI NGHI TIM
MACH
TOAN


CA LÂM SÀNG
PCI

HOI NGHI TIM


CA LÂM SÀNG
PCI


HOI NGHI TIM


Absorb BVS
Everolimus/PDLLA (1:1)
matrix coating
• 7 µm
• Conformal coating
• Controlled drug release similar
to Xience CoCr-EES
PLLA Backbone
• Semi-crystalline

Fully
Bioresor
bable

• Circumferential sinusoidal rings
connected by linear links
• Strut thickness 150 µm
• Platinum markers in each end
ring


CA LÂM SÀNG
PCI

HOI NGHI TIM



CA LÂM SÀNG
PCI

HOI NGHI TIM
MACH
TOAN


CA LÂM SÀNG
Sau can thiệp
• Tình trạng ổn định
• Hết đau ngực
• Không khó thở
• Tim đều 65ck/ph; HA
SpO2 100%
• 105/70mmHg,
Phổi không ran, vết chọc can thiệp mạch quay phải
ổn định
• Không có dấu hiệu xuất huyết
• Bệnh nhân xuất viện sau 5 ngày
HOI NGHI TIM
MACH
TOAN


Vấn đề

• Tỷ lệ tử vong cao khi BN có biến chứng
rung thất sớm

• Loại stent: BVS
• Nguy cơ huyết khối trong stent


Tỷ lệ tử vong sau rung thất xuất hiện sớm

Risk factors were chronic kidney disease, left ventricular ejection fraction<40%, cardiogenic shock, heart failure
during
admission, and presentation within 6 hours.
The American Journal of Medicine 2008 121, 797-804DOI: (10.1016/j.amjmed.2008.04.024)


Igaki-Tamai stent (Kyoto Medical Planning, Japan)





Poly-L-lactic acid (PLLA) self-expanding stent
Strut thickness of 170µm
FIM study of 50 patients (63 lesions)
– 1 in-hospital stent thrombosis and Q-wave MI
– 1 non-cardiac death
– TLR (all with PCI): at 6 months
at 12 months

12%
17%

18%

at 4 years
– Late loss index (in the first 15 patients) was 0.48mm at 6 months



Further studies in the SFA with this stent demonstrated
feasibility
and safety in deployment of these stents over a length of 70 mm –
the stent has CE mark for use in PVD.

Tamai et al Circulation 2000;102(4):399-



BVS stent (Abbott Vascular)


PLA backbone, releases everolimus (80% by 30 days)



Struts are 150µm, radiopaque markers at either end



ABSORB cohort A FIM trial



3x12 then 3x18mm BVS




Simple lesions

Ormiston et al Lancet 2008
Serruys et al Lancet 2009


BVS stent (Abbott Vascular)






MACE rate was 3.4% (1 patient)
No “stent” thrombosis
In-”stent” late loss at 6 months was 0.43mm (0.47mm at 2 yrs)
Vessel and scaffold area changes:

Ormiston et al Lancet 2008
Serruys et al Lancet 2009



EC
Comparison of the ABSORB Everolimus
Eluting
RI

Bioresorbable Vascular Scaffold System With a

absorb
The Trofi 11

s terni

European Card1C!V.lllC.l.ll:u
Research tnsUtule

Study

TM

Drug- Eluting Metal Stent (XienceTM) in

Acute ST-Elevation
Results of Infarction:
TROFI II
Myocardial
Study.

Imperial
London,
Patrick
W.college,
Serruys,
MD, UK
PhD
On behalf of the PI‘s and

the TROFI II investigators

Tuesday 1 September 2015 16:48 - 16:58
Room: London -Main Auditorium
1


absorb s
ternl
The Trofi II Study



EC
RI

Study design

A prospective, randomised study(1:1), active
control,
single-blind, non-inferiority trial, using web based

software for randomisation in 8
• 191
patients randomised
in a 1 to 1
European
sites.
ratio.
(ABSORB Arm: 95, XIENCE Arm: 96)

• Randomisation performed after establishment
of TIMI 2 flow after thrombus aspiration and/or
pre-

at least

dilatation.

• DAPT at least for 1 year after PCI
8


×