THIẾT KẾ CAN THIỆP THAY ĐỔI CƠ CẤU
TỔ CHỨC CHO CÔNG TY CỔ PHẦN
VIỄN THÔNG VÀ IN BƢU ĐIỆN - PTP
GVHD: TS TRƢƠNG THỊ LAN ANH
LỚP :QTKD ĐÊM 2 K22
HVTH: Nhóm 4
TP H CHÍ MINH 04/2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
THIẾT KẾ CAN THIỆP THAY ĐỔI CƠ CẤU
TỔ CHỨC CHO CÔNG TY CỔ PHẦN
VIỄN THÔNG VÀ IN BƢU ĐIỆN - PTP
DANH SÁCH NHÓM 4 LỚP QTKD ĐÊM 2 K22
Họ và tên
Điện thoại
Mã số sinh viên
Nguyn Th Bích Chung
093 5946 093
7701220112
Nguyn Th Ánh Linh
0919 856 272
7701220621
Nguyn Hoàng Ngân
0905 987 562
7701220742
Trn Thanh Nht
0902686 180
7701220816
Nguyn Th
093 777 4750
7701220967
Nguyn Thanh Tùng
0985 917 651
7701221321
TP H CHÍ MINH 04/2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
1
Mục lục
Mục lục 1
Phần mở đầu 2
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết 4
1.1.Lý thuyết về cớ cấu tổ chức 4
1.1.1. Khái nim 4
1.1.2. Vai trò 4
1.1.3. Các nhân t cu t chc: 4
1.1.4. Các nhân t u ca t chc Mô hình lý thuyt 4
1.2.Lý thuyết về chẩn đoán 5
1.2.1. Lý thuyt ch 5
1.2.2. Mô hình nguyên nhân- kt qu 6
Chƣơng 2: Thiết kế can thiệp thay đồi cơ cấu tổ chức cho công ty PTP 7
2.1. Giới thiệu về công ty 7
2.2. Thực trạng cơ cấu tổ chức tại công ty 7
2.3. Chẩn đoán 11
2.3.1. Thu thp thông tin 11
2.3.1.1. Mục tiêu của thu nhập và xử lý thông tin 11
2.3.1.2. Đối tượng khảo sát 12
2.3.1.3. Kỹ thuật thu thập thông tin 12
2.4. Các đề xuất can thiệp thiết kế cơ cấu tổ chức 14
2.4.1. Mc tiêu 14
xut can thip 14
2.4.2.1. Sắp xếp lại các bộ phận 14
2.4.2.2. Làm rõ trách nhiệm và quyền hạn và cách thức làm việc giữa các phòng ban với nhau 17
2.4.2.3. Các bước thực hiện Tái cơ cấu tổ chức (cấp phòng ban chức năng) 20
Chƣơng 3: Những động lực và sự kháng cự lại sự thay đổi 22
3.1. Những kháng cự và ủng hộ sự thay đổi 22
3.1.1. Nhân viên 22
3.1.2. Qun lý 22
3.2. Các giải pháp quản trị sự thay đổi 23
Kết luận 24
2
Phần mở đầu
- Lý do ch tài
Xã hi kinh t - công ngh luôn vng thng chung ca
xã hi n các t chi, do vy t chc cn ph thích
ng kp thi. V suy thoái dn Công ty c phn vin thông và in
n PTP mt công ty hong sn xut kinh doanh các sn phm phc v trong ngành
n thông (li nhum gn 65% so v), cùng vnh t
phía u chu ca t chc là cn thit nht hiu qu kinh
doanh tt mng và phát trin ca c công ty.Vic phân tích nhm tìm ra
ra nhng gii pháp khôi phc li u t chc c
quynh ch tài nghiên cTHIT K CAN THIU T CHC
CHO CÔNG TY C PHN VIN
- Mc tiêu và câu hi nghiên cu
+ Mc tiêu ca nghiên cu tìm ra nhng nguyên nhân n hiu qu hong t chc
ca Công ty CP Vin, t ra giu t ch i
hiu qu cho Công ty.
+ Câu hi nghiên cu:
Nhng nguyên nhân nào n hiu qu qu hong ca u t chc?
Cu t ch khc phc tình trng trên?
- ng và phm vi nghiên cu
ng phân tích ca nghiên cu là hiu qu u hành và hong cacác phòng banti
công ty CP Vin.
+ Phm vi nghiên cu tp trung vào hiu qu u hành và hong ca các phòng ban ti Công
ty - chi nhánh min nam.
- u:
Nghiên cu s dng ngun d liu th cp tp hp t nhng k ca công ty và
kt hp vi kinh nghim thc k ci nghiên cu v cách thc hong ca công ty
nhm phân tích và nhnh nhng nhân t làm gim hiu qu kinh doanh ca t chc.
Khnh tính thc t - phng vn chuyên sâu vi mt s thành viên ch cht/ qun lí cp
phòng/ b phn ti chi nhánh H Chí Minh.
- Kt c tài
Bài nghiên cu có nhng nc trình bày theo th t:
3
+ Phn m u
lý thuyt
Thit k can thip thay u t chc cho công ty PTP
ng dng lc và s kháng c li s i
+ Kt lun
4
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết
1.1. Lý thuyết về cớ cấu tổ chức
1.1.1. Khái niệm
u t chc là mt h thng chính thc v các mi quan h va c lp vaph thuc trong t
chc, th hin nhng nhim v rõ ràng do ai làm, làm cái gì vàliên kt vi các nhim v khác
trong t ch nào nhm to ra mt s phihp nh ng các mc tiêu ca
t chc.
1.1.2. Vai trò
u t chc giúp cho nhân viên làm vic cùng nhau mt cách hiu qu bng cách:
i và các ngun lc khác cho các hong
Làm rõ trách nhim ca các nhân viên và s n lc hp tác ca h bngcách thông qua các
bn mô t công vi t chc và quyn hànhtrc tuyn.
Cho phép nhân viên bic nh vng ca h thông qua các quy tc, các th
tc hong và tiêu chun công vic.
Thit k các ti thu thn tr t
nh và gii quyt các v.
1.1.3. Các nhân tố của cơ cấu tổ chức:
c mc tiêu ca t chu t chc bao gm 4 nhân t n sau:
- Chuyên môn hóa: Là tinh nhng nhim v c th và phânchia chúng cho các cá
nhân khác hoo thc hinnhng nhim v
- Tiêu chun vic các th tc ng nht màcác nhân viên phi làm
trong quá trình thc hin công vic ca h.
- Phi hp: Bao gm nhng th tc chính thc và không chính thc hpnht nhng hong
ci và các b phn khác nhau trongt chc.
- Quyn hành: V n là quyn ra quyng. Nhng tchc khác nhau s phân
b quyn hành khác nhau.
- Phm vi kin s i quyn ca mt giámsát viên. Mt giám sát
viên có th qun lý trong phm vi kim soát hi) hc r.
- u phi hou phu khin các hong to ra s nhpnhàng và liên kt vi
nhau, nhng mc xích liên kt này dn mt lotcác hình thc liên hp gia các nhóm và các
cá nhân.
1.1.4. Các nhân tố tác động đến cơ cấu của tổ chức – Mô hình lý thuyết
Mô hình nghiên cu các nhân t ni b u t chc ca Rick Ledbetter, Grand
Prairie Fire Department, Grand Prairie, Sep 2003.
5
1.2. Lý thuyết về chẩn đoán
1.2.1. Lý thuyết chẩn đoán
Chn quan trng th i t chc theo k
hoch (Diagnosing General Model)
Quá trình ch c tình hình hin ti ca doanh nghip. T xut các
i hay phát trin cho t chc. Tt nhiên, quá trình ch hiu
qu khi có nhng mô hình hong dn phù hp nhm thu thp thong tin và phân tích
d ling. Câu ht ra là ti sao t chc mui? Vi mi câu tr li
t góc tip cn khác nhau trong quá trình ch
Nu t ch cn gii quyt thì quá trình chp trung vào nhn dng vn
ng ch có nhi liên quan tham gia (problem solving approach)
Nu t chng tt và mu ti thì quá trình chn
p trung vào mong muu gì tng cn s tham gia ca
mi thành viên trong t chc (positive approach)
Cn nói thêm rng, dù cách thc chng mc
hành OD luôn phi gia kin thc, kh a h vi kinh nghim thc t
rt quý giá ca nhà qun tr t chu này giúp nhà thc hành OD khai thác t
kênh thông tin và tn dng s tham gia, ng h ca các nhà qun trng thi, nhà thc hành
OD phi xem t cht mô hình m, có mng bên trong ln
bên ngoài t chc.
Vi mc tiêu chc trng i pháp, chúng tôi nhn thy r
tip cng gii quyt v là phù hp, giúp tìm ra nguyên nhân gc r ca v
Cơ cấu
tổ chức
Văn hóa
doanh
nghiệp
Hệ
thống
Quản lý
Con
người
Chiến
lược
Qui mô
doanh
nghiệp
6
u kém trong hiu qu u hành và hoi pháp kim soát và
khc phc v.
1.2.2. Mô hình nguyên nhân- kết quả
Có nhiu mô hình ch áp di quyt v. Trong phm vi
tài này, chúng tôi la chn mô hình bi nguyên nhân kt qu, hay còn gi là bi
Fishbone Diargram là mm nhn din v i
quyt. D i gc r ca v và tìm ra gii pháp phù h kim
soát v.
Mô hình nguyên nhân kt qu c th hi
Vi sáu yu t n ng trc tip hay ngun gc ca v xu t
chc, vic tp trung vào 6 yu t này s c nguyên nhân ct lõi và gii
quyt v.
7
Chƣơng 2: Thiết kế can thiệp thay đồi cơ cấu tổ chức cho công ty PTP
2.1. Giới thiệu về công ty
- Thông tin chung doanh
: Post Printing and Telecommunication Services Joint Stock Company
: PTP., JSC
04-38771433 ; 04-38271888 Fax : 04-38770975
- Quá trình hình thành và phát
oàn am.
CB-
-
2.2. Thực trạng cơ cấu tổ chức tại công ty
- u t chc hin ti
8
- Chn hn và trách nhim ca tng b phn:
c nhn báo cáo trc tip t 16 phòng ban khác nhau t 2 khi: kinh doanh trc tip
và khi tham mi vic x lí công vic b chm tr.
c: có quyn ra quynh và phân công công vic cho các phòng ban khác.
+ Khi kinh doanh trc tip: là khi trc tip làm ra dch v và bán các dch v vin thông và in
n, chu trách nhim v mn quynh cho các
d án hoc kinh doanh.
+ Khlà khi trc tip qun lí, ch o thc hin, phi hp giám sát kim tra, liên h
ng dn, kin quynh cui cùng v các d án kinh
doanh hoc các v kinh doanh.
Phòng T chc ng qun tr và ông ty
Phòng K hong qun tr và
.
Phòng K toán tài chính :
-
9
Nhận xét:
Vic phân quyn, y quyn trách nhim t c xu kinh doanh không
, không phù hp. Hu qu là các quynh ch c thc hin 1 ci.
ng phân công công vic rõ ràng cho mi v trí công vic. Vì vy trách
nhim ca mi phòng ban, mi cá nhân không rõ ràng. Khi xy ra v, tc trách trong công
vic thì không bit trách nhim thuc v có bin pháp x lý thích hp.
cân bng gia kim soát cp bc và làm vii nhóm: s i
nhóm tham gia làm vic trc tip 2- i cho mt d án công vic, trong khi phi nhn s
ki nhiu (4 -6) các cp bc và phòng ban khác nhau.
- Dòng chy thông tin gia các b phn: theo quy trình hoi:
10
Phòng kinh doanh - tip th: nhn thông tin/ yêu cu t
khách hàng
t công ngh duyt k hoch liên quan
n b pht - công ngh (1 2 ngày)
Phòng k hop k hoch d án thc hin
(1 2 ngày)
Phòng k toán tài v: duyt v chi phí cho d án (1 2
ngày), b pht - công ngh (1 2 ngày)
Bân qun lí d án duyt k hoch d án Chuyn thông
tin cho phòng trung tâm thông tin (1 -2 ngày), t -
công ngh (1 2 ngày)
Ban thanh tra duyt k hoch cuc khi trình
c (1 -2 ngày)
t k hoch (2 ngày)
K hoch chuyn qua trung tâm dch v vi
phân công (1 ngày)
Trung tâm dch v vin thông nhn thông tin cui cùng
và thc hin d án (7 -10 ngày, thu
chnh tùy chnh vào qui mô ca d án)
11
Nhận xét:
B phu khâu cn phi duyt và mt thi gian duyt d án nên có nhiu
khong thi gian ch i gia các phòng ban: k t công ngh, thanh tra c khi
d c duyt.
Các b phn khác nhau làm vic vi không có tiêu chun k tip nhau mà
mang tính cht ri rc vi nhau.
t xem xét và ra quycó s ph thu vào ban giám
c.
B phn trc tip kinh doanh phi mt tng thi gian t 10-16 ngày mi nhc thông tin
và k ho thc hin d án.
Dòng chy thông tin có th b tc nghn bt c b phn nào trong quy trình ho
phòng kinh doanh - tip th, phòng k hoch t công ngh, phòng k toán
tài v, ban qun lý d c vi thi gian t 1-i vi mi
phòng ban.
- Quy trình qun lý:
Các quy trình qun u hành ca công ty có tính quan liêu, cng knh và không hiu qu.
u hành công ty ra quynh mt cách chm chp, thiu tính kiên quyt, dt khoát (mt
s ng hp phê duyt các khon chi phí mt ti 4-5 tháng và vic ký hng gi
kinh doanh vi SPT chm tr t.
ng xuyên chm tr trong vic xây dng và phê duyt các k hoch kinh doanh (cho dù
n m rn hay các d án
i phc tp).
Trong 1 thi gian dài không th i phó vi các tn ti quan trng mang
tính sng còn ca công ty
Ví d: D án b trì hoãn và vic trình k ho m rng mi/hong kinh
doanh luôn b chm tr.
2.3. Chẩn đoán
2.3.1. Thu thập thông tin
2.3.1.1. Mục tiêu của thu nhập và xử lý thông tin
- Kho sát thc t làm rõ tình hình hin ti cu t chc và v o ca PTP.
- c c th và chính xác PTP yu kém u t chc và trong
v o, t nh vng chc cho vii pháp nh nâng
cao hiu qu hong ca công ty.
12
2.3.1.2. Đối tượng khảo sát
ng kho sát ch yu là v trí quo ch cht Công ty t c
tr lên.
2.3.1.3. Kỹ thuật thu thập thông tin
- Phng vn chuyên sâu vo cp cao trên.
- Các câu hc thit k ng m khai thác và khám phá nhng nguyên
nhân sâu xa n hong không hiu qu cu t chc ti công ty.
- Các câu hu t chc:
- m cá nhân ca Anh/Ch v mu t chc hoàn ho?
- Ý kin ca Anh/Ch v các nhân t u t chc?
- Anh/Ch có nh nào v u t chc ca PTP?
các yu t cách thc quu phòng ban, phân công công vic và quyn lc.
- Anh/Ch có nhn li gì khi làm vic vi cách t chc hin ti?
- Theo Anh/Ch, nhng nguyên nhân/yu t nào to ra nhng thun l
Khám phá - phng vn sâu v các nhân t:
o - qun lý
i
H thng:
Vic thông tin gia các b phc t chc hi sao?
p
Chic
Quy mô doanh nghip
- Anh/Ch xu ci thin hong cu t chc hin ti nht hiu qu
t
a. X lý thông tin:
- nh tính vi các công c
+ Phân tích ni dung
+ Tng hp, phân tích và khái quát hóa các thông tin theo nhng mô hình lý thuyt.
+ Phân tích áp lc
ng li
Kháng c
b. Kt qu kho sát:
- Sau quá trình khc nhng nguyên nhân n hong không
hiu qu cu t chc:
13
- H thng :
u t chc cng knh, không hiu qu và không h
hiu qu cho u hành.
Các quy trình quu hành ca Công ty có tính quan lieu, cng knh và không hiu qu.
Công ty không có h thng kim soát hong mt cách hiu qu.
t qu các hong mt cách nghiêm túc.
Có s chm tr liên tc trong vic thc hin nhiu d án
ng xuyên chm tr trong vic xây d phê duyt các k hoch kinh doanh.
- i:
nh mt cách chm chp, hay thiu tính kiên quyt, dt
khoát.
Trong mt thi gian dài, không th i phó vi các tn
ti quan trng sng còn cho Công ty.
Vic phân quyn/ y quyn trách nhim t u hành xu kinh doanh
. Hu qu là các quynh ch c thc hin c
thc hin mt ci.
- Qun lý:
n vic phát trin ngun tài nguyên chic là nhân lc.
Công ty không có mt chính sách nhân s toàn din hay sáng ki phn ng tích cc
vi cng.
Trong công ty có nhiu v i phi có s quan tâm khn cy Công ty có
i phó hay lp k ho thc hin, các v
14
i thic cho công vic.
i có hiu qu làm vic kém.
u qu và kt qu công ving và k
lu
- Chic :
PTP không có kh n ng vng mi và nhu cu mi ca th
ng.
2.4. Các đề xuất can thiệp thiết kế cơ cấu tổ chức
2.4.1. Mục tiêu
- ,
- To kh ng ti mu t chc hoàn ch
2.4.2. Các đề xuất can thiệp
2.4.2.1. Sắp xếp lại các bộ phận
- -
an
Ban QLDA Microwave;
Ban QLDA;
- &
:
pc )
.
- á.
- Phòng Kinh doanh -
- q: phòng Kinh doanh
-T
- toán - Tài vphòng Tài chính (Finance Department).
- ctphòng Tài chính.
15
- àp:
, .
Báo cáo lên COO.
- SCS (Customer Services):
G
pi g.
B
- Mt phn ca phòng Kinh doanh hin ti: hòng Kinh doanh-
ph
16
Sơ đồ bộ máy tổ chức hiện nay của PTP
Mô hình khuyến nghị về cơ cấu chuyển tiếp tạm thời cho PTP
17
2.4.2.2. Làm rõ trách nhiệm và quyền hạn và cách thức làm việc giữa các phòng ban với nhau
a.
H Tng
m soát
sở
nguyên nhâ
,
.
PTP, nên cần
thành lập Phòng Dịch vụ Hạ tầng,
-
-
-
-
-
-
trong các Phò
- PTP
-
Phòn
b. Phòng Kinh Doanh Tip Th
18
trong toàn công ty PTP
);
hàng.
c. Phòng Pháp Ch c
PTP
WTO. PTP
.
,
,
d.
dự
:
-
-
-
-
chinh;
-
19
-
- sở
- án
e.
ơ
,
;
Chief Executive Officer (CEO)
GTGT.
Chief Operating Officer (COO)
COO có 08
20
Ban Thanh Tra
Phó
Khối
2.4.2.3. Các bước thực hiện Tái cơ cấu tổ chức (cấp phòng ban chức năng)
Các hng mc công vic chính:
TT
Nhim v
Phm vi
Quy trình/
Gii pháp
d án
n
d án
Nhân lc d án
1
Tuyn/
Chn COO
H ng Qun
Tr và Ban Tng
c
S c
quynh
c lúc bt
u d án
Các thành viên
hoc thuê
21
ngoài
2
u
phòng
Nhân s
Phòng nhân s,
P. T ch
to
u
hành
n 1
(Kéo dài 1
tháng)
Các nhân viên
trong các phòng
ban liên quan
hoc tuyn ngoài
3
Thành lp
phòng Dch
v h tng
Phòng Kinh
doanh, Các ban
QLDA, P. K
ho
u
hành
n 1
(Kéo dài 3
tháng)
Các nhân viên
trong các phòng
ban liên quan
hoc tuyn ngoài
4
Chia tách
Phòng K
hoch&
P. K hoch&
u
hành
n 2
(B u sau
khi k
1 kéo dài 3
tháng)
Các nhân viên
trong các phòng
ban liên quan
hoc tuyn ngoài
5
u
Phòng
Kinh doanh
- Tip th
Phòng KDTT,
Phòng Hp tác
quc t
u
hành
n 2
(B u sau
khi k
1 kéo dài 3
tháng)
Các nhân viên
trong các phòng
ban liên quan
hoc tuyn ngoài
6
u
các phòng
ban chc
ty, P. K toán -
Tài vu, P. Công
ngh và PTSP,
SCS, IT
u
hành
n 3
(B u sau
khi k
2 kéo dài 3
tháng)
Các nhân viên
trong các phòng
ban liên quan
hoc tuyn ngoài
22
Chƣơng 3: Những động lực và sự kháng cự lại sự thay đổi
3.1. Những kháng cự và ủng hộ sự thay đổi
3.1.1. Nhân viên
Ủng hộ
Kháng cự
Tng làm vic thân thin, vui v
và cnh tranh lành mnh
Nâng cao kin th
n
Có nhc tin v ting
nu làm tt công vic giao
Không chp nhn do n
quyn li và cách thc làm vic.
Không hiu rõ nhu cu chuyi.
Hoang mang và lo âu vì lo s công ty
có th gim nhân s.
Th i công ty
3.1.2. Quản lý
Ủng hộ
Kháng cự
Xóa b quan liêu và s cnh tranh không lành
mnh
Lung công vic liên tc và gim thi
gian trong gii quyt công vic
c cng t
nhu cu ca khách hàng
c bi và doanh thu bán
hàng.
Không chp nhi do
mt quyn lc kim soát cp
qun lý.
lo s c có
th dn ti mt vic ca nhân
viên.
Thing vào kh
co.
23
3.2. Các giải pháp quản trị sự thay đổi
Tham gia tích c
-
là
-
-