Can thiệp nội
huyết
khối
tĩnh
mạch điều trị
mạch
sâu
chi dưới cấp tính
Bs. Đào Danh Vĩnh
Depart of Radiology
Bach Mai hospital
H01 NOHI TIM M~CH
TOAN auo·c
2016
1
Nội dung
• Giới thiệu
• Tiêu sợi huyết trực tiếp (CDT)
• Lấy huyết khối cơ học qua da (PMT)
• Nghiên cứu lâm sàng
H01 NOHI TIM M~CH
TOAN auo·c
2016
2
Giới thiệu
• Huyết khối TM sâu (DVT) tại Hoa Kỳ:
– Thường gặp thứ 3 trong số các bệnh tim mạch
– Mỗi năm có khoảng 600.000 ca mới phát hiện
– Mỗi năm có khoảng 100.000 trường hợp tử vong
• Hậu quả của DVT
– Tắc ĐM phổi
– Loét, hoại tử chi cấp
~
(mbO !ll..e,oftlO""'CJI
()- ,.n,ltclat'ld
ll"ICIOIPOf medlntOwail
~ HGancl
,...,..MO
– Hội chứng hậu huyết khối (PTS)
U.S. Department of Health and Human Services, 2008
H01 NOHJ TIM
3
Giới
thiệu
o/o
UP TO 50% OF PEOPLE WITH DVT
WILL DEVELOP PTS1
Centers for Disease Control and Prevention. Venous Thromboembolism
(Blood Clots). Data & Statistics.
Accessed October 5, 2015.
4
Giới thiệu
• Điều trị DVT: mục tiêu cơ bản
– Ngăn ngừa, giảm thiểu tắc ĐM phổi
– Giảm thiểu thương tật đối với ngọn chi
– Giảm thiểu hội chứng hậu huyết khối
– Ngăn ngừa huyết khối lan rộng và tái
phát
• Thời gian tái thông ảnh hưởng đến khả
năng đạt được mục tiêu điều trị.
H01 NOHJ TIM MACH
ro~N ouo·c 2016
5
Giới thiệu
• Điều trị chống đông:
CHEST
.
...
– Là điều trị cơ bản trong mọi trường hợp
..........
., ..
..
..
- .......
Anlilhrombotlc Thu•py And Pr..nntton ofThrombosls, 9th .cl:
– Hiệu quả tái thông đối với
Amer1an College of Chest Phy,.ldan• EvldM<•·S.J.cl Clinlul Practiu
Gui'"line•
EXl(UllVt COMMITTt£:
ClieA.AA:LMO,MPH.PhD M>r-
°'"''
Crow,11«,MO
• TM chầy-khoeo: 95%
O.Vld 0. Ci11tt..,mon, MO. KCP
Holgt< J.
Schlln..,..no,.MD,PIIO, FCCP
• TM châu-đùi: 20%
• Tốc độ tiêu huyết khối chậm,
phụ thuộc tiến
-trình xử lý cục máu đông của cơ
thể
H I NOHJ TIM
6
Giới
thiệu
• DVT
đoạn chậu - đùi và PTS sau 2 năm điều trị nội khoa
Tác giả
Năm
Tạp chí
N
355
PTS (%)
Prandoni và CS
1996
Ann Inter Med
23
Brandjes và CS
1997
Lancet
96
23
Prandoni và CS
2004
Ann Inter Med
90
25
Partsch và CS
2004
Int J Angiol
37
46
Doguen và CS
2005
J Thromb Haemost
244
30
Kahn và CS
2008
Ann Inter Med
387
60
Eden và CS
2012
Lancet
99
56
H01 NOHI TIM M~CH
TOAN auo·c
2016
7
Giới thiệu
Chủ động
loại
bỏ
cục
huyết
khối,
sớm tái thông lòng mạch có thể khắc
phục được các hạn chế
chống
đông
đơn
của
điều
trị
thuần?
8
Giới
thiệu
Lấy huyết khối
Phẫu thuật
Can thiệp mạch
I
I
I
Lấy huyết khối cơ học
Tiêu sợi huyết trực tiếp
Siêu âm
(PMT)
(CDT)
huyết k hối (UAT)
phá
H01 NGHJ TIM MACH
ro~N auo·c 2016
9
Giới
thiệu
ea'f5
(
•
ol
Pha
mech.an
Catheter
m
e-c
Pharmaco•
cal
t
rombo
co•
an
e
:ys-s
Thrombolysis
Directed
Thromb.aly-5is
Systemic
Thrombotysiis
Anticoagulation
Ther
py
H01 NOHI TIM MACH
TOAN
ouo·c 2016
10
Tiêu sợi huyết trực tiếp CDT
Thrombolytic
---------------
-
medications
C:lot ------------------------------
C:a the t er - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
--------- --
11
Tiêu sợi huyết trực
tiếp
CDT
Chỉ định:
•
DVT
đoạn gần: TM chậu - đùi
•
DVT
giai đoạn cấp
•
DVT
nhiều tầng
•
DVT
có
triệu
tính: < 10
ngày
chứng
rầm
rộ
(Phlegmasia)
12
Tiêu sợi huyết trực tiếp CDT
Chống chỉ định:
•
Đang có biểu hiện chảy máu tiến triển (active bleeding)
•
Rối loạn đông máu nội mạc rải rác
•
Sau
phẫu
thuật
thần kinh, chấn thương sọ não: <
•
Sau
phẫu
thuật
chấn thương: < 10 ngày
•
Sau
phẫu
thuật
mắt: < 3 tháng
•
Tiền sử có XH
•
Tăng huyết áp mất kiểm soát: > 180/100 mmHg
•
Khác: sau sinh đẻ < 10 ngày; sau hồi sức tim hổi CPR
3 tháng
tiêu hoá: < 3 tháng
< 10
ngày; tuổi > 70; thời gian sống kỳ vọng < 6 tháng
H01 NOHI TIM M~CH
TOAN auo·c
2016
13
Tiêu sợi huyết trực tiếp CDT
• Truyền trực tiếp thuốc tiêu sợi huyết vào cục huyết khối
tập trung tại chỗ
• Thuốc tiêu sợi huyết đi vào vào tuần hoàn hệ thống ít nhất,
cục huyết khối nhiều nhất
• Các thuốc tiêu sợi huyết:
-
I
--
– Urokinase
Sterile
watet•
– tPA: Activase
Actllyse'
SO
Injection
mg
._ .
......... c
50ml
– r-tPA: Alteplase; Retavase;
to be
Tenecteplase
usedlO
reconstitvte
F
o
Boehringer
tngelhc·m
Actllyse
• Truyền liên tục r-tPA
SO mg
rl
._
v
,,
– 1mg/h / 1000ml NS (40mg/1ml@25mg/h) + Heparin 500U/h x 24h
– Theo dõi ATTP, Fibrinogen: mỗi 6 giờ
~
..,.
– Dừng khi: Fibrinogen < 2mg/dL
14
15
16
17
§li)f§J§J
I
~~
I
I
I '
18
Tiêu sợi huyết trực tiếp CDT
• Ưu điểm:
– Tỷ lệ tái thông: 60–90%
– Cải thiện lưu thông lòng mạch trong dài dạn (long-term patency)
–
Giảm tần suất và mức độ trầm trọng của hội chứng hậu huyết
khối.
• Nhược điểm:
– Biến chứng chảy máu: 11–43%
– Tụ máu nội sọ: 0.6–3%
– Thời gian tiêu huyết khối kéo dài (12-36 giờ)
– Thời gian theo dõi tích cực (ICU) kéo dài
– Chi phí cao
H01 NOHI TIM M~CH
TOAN auo·c
2016
19
Lấy HK cơ học PMT
•
Kết hợp thuốc tiêu sợi huyết và lấy huyết khối
• Nhiều chủn
động
ơ học
g loại / cách thức hoạt
Aspirex
AngioJet
Trellis
20
21
o
o::tl @1'
@1'
ffi~oo.>J
22
rohN auo c· 201
23
24
AngioJet
25