Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

ĐẠI số 9 TIẾT 3 LUYỆN tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.46 KB, 8 trang )

Kiểm tra bài cũ
• Nêu Định nghĩa căn bậc hai số học của
a.Viết dưới dạng kí hiệu?
Với số dương a,a được gọi là căn bậc
hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học
của 0.
x ≥ 0
Viết :
x=

a ⇔ 2
x = a
( a ≥ 0)


A là một biểu thức,
ta có A 2 = A có nghĩa là:
A2 = A = A

nếu A ≥ 0

A = A = −A

nếu A < 0

2


Bài 7/sgk tr(10):
tính:


a ) ( 0,1)

2

b) ( − 0,3)
c) −

2

( − 1,3)

2

d ) − 0,4. ( − 0,4 )

2


Bài 7/sgk tr(10):
giải:
a ) ( 0,1) = 0,1 = 0,1
2

b) ( − 0,3) = − 0,3 = 0,3
2

c) −

( − 1,3)


2

= − − 1,3 = −1,3

d ) − 0,4. ( − 0,4 ) = −0,4. − 0.4
2

= −0,4.0,4 = −0,16


Bài 8:Rút gọn biểu thức:
c)2 a 2 Với a ≥ 0
2
2 a = 2 a = 2a
d )3 ( a − 2 )

2

Với a < 2

= 3a − 2

(

= 3( 2 − a ) vì a − 2 < 0 ⇒ a − 2 = 2 − a

)


LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ

Trả lời câu hỏi:
1. A có nghĩa khi nào?
2. A = ? (khi A ≥ 0, khi A < 0)
2


Nhóm 1

a) x = 7
2

⇔ x =7
⇔ x = 7
 x = −7

Nhóm 2

b) x = − 8
2

⇔ x =8
x
=
8


 x = −8

c) 4 x 2 = 6


d ) 9 x 2 = − 12

⇔ 2x = 6

⇔ 3x = 12

⇔ 2 x = 6
2 x = −6

⇔ 3x = 12
3x = −12

⇔ x = 3
 x = −3

⇔ x = 4
 x = −4


A là một biểu thức,
ta có A 2 = A có nghĩa là:
A2 = A = A

nếu A ≥ 0

A = A = −A

nếu A < 0

2




×