Kiểm tra bài cũ
• Nêu Định nghĩa căn bậc hai số học của
a.Viết dưới dạng kí hiệu?
Với số dương a,a được gọi là căn bậc
hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học
của 0.
x ≥ 0
Viết :
x=
a ⇔ 2
x = a
( a ≥ 0)
A là một biểu thức,
ta có A 2 = A có nghĩa là:
A2 = A = A
nếu A ≥ 0
A = A = −A
nếu A < 0
2
Bài 7/sgk tr(10):
tính:
a ) ( 0,1)
2
b) ( − 0,3)
c) −
2
( − 1,3)
2
d ) − 0,4. ( − 0,4 )
2
Bài 7/sgk tr(10):
giải:
a ) ( 0,1) = 0,1 = 0,1
2
b) ( − 0,3) = − 0,3 = 0,3
2
c) −
( − 1,3)
2
= − − 1,3 = −1,3
d ) − 0,4. ( − 0,4 ) = −0,4. − 0.4
2
= −0,4.0,4 = −0,16
Bài 8:Rút gọn biểu thức:
c)2 a 2 Với a ≥ 0
2
2 a = 2 a = 2a
d )3 ( a − 2 )
2
Với a < 2
= 3a − 2
(
= 3( 2 − a ) vì a − 2 < 0 ⇒ a − 2 = 2 − a
)
LUYỆN TẬP VÀ CỦNG CỐ
Trả lời câu hỏi:
1. A có nghĩa khi nào?
2. A = ? (khi A ≥ 0, khi A < 0)
2
Nhóm 1
a) x = 7
2
⇔ x =7
⇔ x = 7
x = −7
Nhóm 2
b) x = − 8
2
⇔ x =8
x
=
8
⇔
x = −8
c) 4 x 2 = 6
d ) 9 x 2 = − 12
⇔ 2x = 6
⇔ 3x = 12
⇔ 2 x = 6
2 x = −6
⇔ 3x = 12
3x = −12
⇔ x = 3
x = −3
⇔ x = 4
x = −4
A là một biểu thức,
ta có A 2 = A có nghĩa là:
A2 = A = A
nếu A ≥ 0
A = A = −A
nếu A < 0
2