Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dai so 9 - tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.58 KB, 3 trang )

Gi¸o ¸n §¹i sè 9 – TrÇn V¨n Tµi : Trêng THCS Kú Khang – Kú Anh

Ngµy so¹n: 27/8/2008
Ngµy gi¶ng: 29/8/2008
Tiết 3 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
• HS được rèn luyện kó năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghóa, biết áp dụng hằng
đẳng thức
AA
2
=
để rút gọn biểu thức.
• HS được rèn luyện về phép khai phương để tính giá trò của biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phương trình.
B. CHUẨN BỊ
• GV : - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
• HS : - n tập các hằng đảng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình
trên trục số, bảng phụ nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
KIỂM TRA
HS 1: - Nêu điều kiện để
A
có nghóa.
- Chữa bài tập 12(a,b) tr11,sgk.
Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghóa :
a)
7x2
+
b)


4x3
+−
HS 2: - Điền vào chỗ (. . .) để được khẳng
đònh đúng :
( )
2
A
= . . . =



<

0A
0A
.....
.....
- Chữa bài tập 8(a,b), sgk.
HS 1: - Nêu điều kiện để
A
có nghóa.
- Chữa bài tập 12(a,b)
HS 2: - Điền vào chỗ (. . .)
- Chữa bài tập 8(a,b), sgk.
Hoạt động 2 :
LUYỆN TẬP
Bài tập 11tr11,sgk. Tính :
a)
491961546 :
+⋅

b) 36 :
1691832
2

..
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm.
GV nhận xét bà làm của HS.
Bài tập 12tr11,sgk
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghóa :
Hai HS lên bảng trình bày bài làm.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài tập 12tr11,sgk
c) HS giải . . .
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 – TrÇn V¨n Tµi : Trêng THCS Kú Khang – Kú Anh

c)
x1
1
+−
Gợi ý : Căn thức này có nghóa khi nào?
Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải thế nào?
d)
2
x1
+
Có nhận xét gì về giá trò của biểu thức? BT
này có nghóa khi nào?

Bài 13tr11,sgk.
Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2
2
a
–5a với a < 0
b)
a3a25
2
+
với a ≥ 0
c)
24
a3a9
+
d) 5
36
a3a4

với a < 0
(Ở mỗi biểu thức khi rút gọn, cần lưu ý với
HS có ghi giá trò tuyệt đối)
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 14tr11,sgk.
Phân tích thành nhân tử :
a) x
2
–3
b) x
2

–2
x5
+ 5
(Yêu cầu HS trả lời miệng, GV ghi bảng)
Bài tập 19tr6,SBT.
Rút gọn các phân thức :
a)
5x
5x
2
+

với x ≠ –
5
b)
2x
2x22x
2
2

++
Với x ≠ ±
2
(Yêu cầu HS hoạt động nhóm).
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 15 tr11,sgk.
Giải các phương trình :
a) x
2
–5 = 0

b)
011x112x
2
=+−
Gợi ý : chuyển về phương trình tích)
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 17 tr5,SBT.
Tìm x biết :
a)
1x2x9
2
+=
GV hướng dẫn HS giải hai cách. Riêng C
1
trình bày cụ thể trên bảng, C
2
đưa bài giải
d)
2
x1
+
có nghóa với mọi giá trò của x, vì x
2
≥ 0 nên x
2
+ 1 > 0 .
Bài 13tr11,sgk.
HS thực hiện việc rút gọn.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.

Bài 14tr11,sgk.
HS hoạt động nhóm để giải . . .
HS trả lời miệng . . .
Bài tập 19tr6,SBT.
HS hoạt động nhóm.
a) x –
5
b) . . . =
2x
2x

+
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 15 tr11,sgk.
HS giải . . . kết quả :
a) x =
5
hoặc x = –
5
b) x =
11
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV
nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 17 tr5,SBT.
HS giải . . .
1x2x9
2
+=




x3
= 2x + 1
*Nếu 3x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 Thì
x3
= 3x
Ta có phương trình : . ⇔ . . ⇔ x = 1(TMĐK
Gi¸o ¸n §¹i sè 9 – TrÇn V¨n Tµi : Trêng THCS Kú Khang – Kú Anh

mẫu để HS tham khảo.
C
1
:
1x2x9
2
+=

x3
= 2x + 1
Chia hai trường hợp để giải . . .
C
2
:
1x2x9
2
+=
ĐK : x ≥
2
1


Ta có phương trình :
( )
2
2
1x2x9
+=
⇔ 9x
2
= (2x + 1)
2
⇔ . . . ⇔ x = 1 hoặc x =
5
1

. Cả hai số này đều thoả mãn điều
kiện : x ≥
2
1

. Do đó phương trình có
hai . . ..
x ≥ 0)
* Nếu 3x < 0 . . .
Ta có phương trình : . ⇔ . . ⇔ x =
5
1

(TMĐK x< 0)
Vậy : Phương trình có . . .

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- n tập kiến thức của §1. và §2.
- Luyện tập lại một số dạng bài tập về biểu thức có nghóa, giải phương trình.
- Bài tập về nhà số : 11, 12 , 14 , 16 , 17 tr 5,6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×